Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh 2021
Có thể bạn quan tâm
Mục lục bài viết
- Giới thiệu Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
- Chuyên ngành đào tạo Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
- Học phí Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2021
Nhằm giúp các thí sinh và bạn đọc quan tâm có thể theo dõi Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2023 nhanh chóng nhất, chúng tôi xin đưa ra nội dung bài viết sau.
Giới thiệu Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education) được thành lập ngày 27 tháng 10 năm 1976 theo Quyết định số 426/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Đây là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tuân thủ quan điểm giáo dục nhằm đào tạo người học đạt chuẩn: trở thành người làm nghề chuyên nghiệp, có đạo đức, có kỷ luật, có trách nhiệm với cộng đồng và thích ứng cao. Trường xây dựng môi trường giáo dục kiến tạo, hướng đến người học – nhân vật trung tâm của hoạt động giáo dục. Hoạt động giáo dục tổ chức hệ thống, linh hoạt, đảm bảo gắn đào tạo với thực hành – ứng dụng, hướng đến sự thích ứng xã hội và nghề nghiệp để thành công và hạnh phúc. Các bên có liên quan đến hoạt động giáo dục của Trường cam kết đồng hành, hỗ trợ cho công tác giáo dục một cách hiệu quả
Hiện nay trường có 2 cơ sở đào tạo. Cơ sở đào tạo chính của trường đặt tại số 280 An Dương Vương, Phường 4 Quận 5 TP Hồ Chí Minh. Cơ sở đào tạo số 2 có địa chỉ tại 222 Lê Văn Sĩ, Quận 3, TP. HCM. Điện thoại liên hệ (028) 38352020 và trang Website: http://hcmue.edu.vn.
Chuyên ngành đào tạo Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh được xem là một trong 14 trường Đại học trọng điểm Quốc Gia và là 1 trong 2 trường Đại học Sư phạm lớn nhất cả nước. Hiện nay, Đại học Sư phạm TPHCM định hướng 4 hoạt động đào tạo, bao gồm:
Đào tạo Đại học
Đào tạo Sau Đại học
Nghiên cứu khoa học
Hợp tác quốc tế
Trong đó, với hệ bậc Đại học, trường có tổng cộng 32 chuyên ngành, gồm 21 chuyên ngành sư phạm và 11 chuyên ngành ngoài sư phạm cụ thể:
– Quản lý Giáo dục
– Giáo dục Mầm non
– Giáo dục Tiểu học
– Giáo dục đặc biệt
– Giáo dục Chính trị
– Giáo dục thể chất
– Sư phạm Toán
– Sư phạm Vật lý
– Sư phạm Hóa
– Sư phạm Tin học
– Sư phạm sinh học
– Sư phạm ngữ văn
– Sư phạm lịch sử
– Sư phạm địa lý
– Sư phạm tiếng Anh
– Sư phạm tiếng Nga
– Cao đẳng sư phạm tiếng Anh
– Sư phạm tiếng Pháp
– Sư phạm tiếng Trung Quốc
– Việt Nam học
– Ngôn ngữ Anh
– Ngôn ngữ Nga
– Cao đẳng tiếng Anh
– Ngôn ngữ Pháp
– Ngôn ngữ Trung Quốc
– Ngôn ngữ Nhật
– Quốc tế học
– Văn học
– Tâm lí học
– Vật lý học
– Hóa học
– Công nghệ thông tin
– Giáo dục Quốc phòng An ninh.
Khi trường công bố Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2021 các bạn sẽ biết chính xác mình có phải tân sinh viên của trường hay không.
Học phí Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Là một trong hai trường đại học sư phạm lớn nhất cả nước, với nhu cầu nâng cao trình độ giáo dục ngày nay, trường Đại học Sư phạm TPHCM luôn cố gắng đào tạo ra những cán bộ, giáo viên giỏi, chuẩn mực. Mức học phí của Đại học Sư phạm TP.HCM được căn cứ theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Các thí sinh khi có Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2021 công bố trúng tuyển và theo học tại đây thì học phí đối với ngành sư phạm, các bạn được miễn học phí nếu cam kết phục vụ ngành. Với mức học phí 0 đồng thì có thể thấy đây là một ngôi trường được ưu ái nhất ở Sài Gòn. Bên cạnh đó, trường còn có nhiều chương trình hấp dẫn nhằm khuyến khích sinh viên tham gia để được rèn luyện và tỏa sáng với tài năng của mình.
Đối với ngành ngoài sư phạm thì mức học phí Đại học Sư Phạm TPHCM năm 2020 cho ngành ngoài sư phạm là:
Tín chỉ lý thuyết: 357.000 VNĐ/tín chỉ.
Tín chỉ thực hành: 378.000 VNĐ/tín chỉ.
Học phí của các trường Đại học thông thường sẽ được tính đúng theo quy định của Nhà nước và Bộ giáo dục đưa ra. Tuy nhiên, tùy vào cơ chế, chuyên ngành và hệ thống đào tạo khác nhau sẽ có mức học phí chênh lệch. Vì thế cần tìm hiểu chi tiết và kỹ lượng ngành nghề để có thể nắm bắt rõ mức phí của mỗi trường đưa ra.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2021
Hiện trường chưa công bố Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2021, chúng tôi sẽ cập nhật liên tục giúp bạn đọc có thể theo dõi nhanh chóng theo các ngành như sau:
STT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | Lưu ý |
1 | Quản lý giáo dục | D01; A00; C00 | Chưa công bố | |
2 | Giáo dục Mầm non | M00 | Chưa công bố | |
3 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | Chưa công bố | |
4 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | Chưa công bố | |
5 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | Chưa công bố | |
6 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | Chưa công bố | |
7 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | C00; C19; A08 | Chưa công bố | |
8 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | Chưa công bố | |
9 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | Chưa công bố | |
10 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | Chưa công bố | |
11 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | Chưa công bố | |
12 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | Chưa công bố | |
13 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | Chưa công bố | |
14 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | Chưa công bố | |
15 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D78 | Chưa công bố | |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | Chưa công bố | |
17 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | Chưa công bố | |
18 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D04; D01 | Chưa công bố | |
19 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00; D90 | Chưa công bố | |
20 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; C19; C20 | Chưa công bố | |
21 | Ngôn ngữ Anh | D01 | Chưa công bố | |
22 | Ngôn ngữ Nga | D02; D80; D01; D78 | Chưa công bố | |
23 | Ngôn ngữ Pháp | D03; D01 | Chưa công bố | |
24 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01 | Chưa công bố | |
25 | Ngôn ngữ Nhật | D06; D01 | Chưa công bố | |
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | Chưa công bố | |
27 | Văn học | D01; C00; D78 | Chưa công bố | |
28 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | Chưa công bố | |
29 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | Chưa công bố | |
30 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | Chưa công bố | |
31 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | Chưa công bố | |
32 | Hoá học | A00; B00; D07 | Chưa công bố | |
33 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | Chưa công bố | |
34 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | Chưa công bố | |
35 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | – Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. – Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng). | Chưa công bố |
Trên đây là thông tin Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2021 theo các ngành, mã ngành tuyển sinh. Mong rằng những thông tin chúng tôi chia sẻ sẽ hữu ích với phụ huynh và các thí sinh để đưa ra lưạ chọn tốt nhất.
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Tphcm 2021
-
Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021
-
Tuyển Sinh - Đại Học Sư Phạm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021: Cao Nhất 27,15
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm TPHCM 2022 - TrangEdu
-
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM: 8 Ngành Có điểm Sàn Cao Hơn ...
-
Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP HCM 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh 2022
-
Đại Học Sư Phạm TP HCM Lấy điểm Chuẩn Học Bạ Cao Nhất 28,04
-
điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Tphcm 2021