Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm TPHCM 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
- Mã trường: SPS
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Sư phạm – Giáo dục
- Địa chỉ: An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCM
- Cơ sở đào tạo: 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCM
- Điện thoại: (028) 3835 2020
- Email: tuyensinh@hcmue.edu.vn
- Website: https://hcmue.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/HCMUE.VN
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT
- Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C04 (Văn, Toán, Địa)
- Khối C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D02 (Văn, Toán, tiếng Nga)
- Khối D03 (Văn, Toán, tiếng Pháp)
- Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
- Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D78 (Văn, KHXH, Anh)
- Khối D80 (Văn, KHXH, tiếng Nga)
- Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
- Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
- Khối T01 (Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2)
- Khối M08 (Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20)
- Khối M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thông tin chi tiết về phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh xem chi tiết tại đây.
Thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển đăng ký ngành Giáo dục mầm non phải tham gia thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt điểm thi năng khiếu ≥ 6.5 điểm.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điểm nhận hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT (với các ngành đào tạo giáo viên) và Trường Đại học Sư phạm TPHCM.
c. Xét học bạ THPT
Áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất.
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển thuộc 6 học kỳ bậc THPT cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Điểm môn 1, 2, 3, là điểm trung bình 6 học kỳ bậc THPT của môn học 1, 2, 3.
d. Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
Áp dụng cho ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non.
*Xét kết hợp điểm môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ (6 học kỳ bậc THPT) kết hợp với điểm thi 2 môn năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức.
*Xét kết hợp học bạ với điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt: Xét môn chính từ bài thi đánh giá năng lực kết hợp với điểm 2 môn từ học bạ THPT. Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính x2 + Điểm môn 1 + Điểm môn 2)x0.75 + Điểm ưu tiên
Điểm thi đánh giá năng lực xét từ điểm thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức năm 2022, 2023 hoặc do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2023.
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Ngành Giáo dục mầm non: Tốt nghiệp THPT năm 2023 và học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm).
- Ngành Giáo dục thể chất: Tốt nghiệp THPT năm 2023, học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm) hoặc là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (≥ 9/10 điểm).
Điều kiện xét tuyển chung: Điểm môn năng khiếu hoặc môn chính ≥ 5.0 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 30/06/2023.
*Thời gian ưu tiên xét tuyển và xét thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét học bạ kết hợp điểm thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét học bạ THPT: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 10/05/2023 đến hết ngày 20/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
b. Hồ sơ đăng ký
- Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh khai báo trực tuyến);
- Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu xét tuyển (thí sinh khai báo trực tuyến);
Thí sinh đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 làm hồ sơ theo quy định chung.
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM xét theo điểm thi tốt nghiệp của 03 năm gần nhất:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 22.05 | 20.03 | 24.21 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 25.4 | 24.25 | 24.9 |
3 | Giáo dục Đặc biệt | 23.4 | 21.75 | 25.01 |
4 | Giáo dục Công dân | – | 25.5 | 26.75 |
5 | Giáo dục Chính trị | 25.75 | – | 26.04 |
6 | Giáo dục Thể chất | 23.75 | 22.75 | 26.1 |
7 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 24.4 | 24.05 | 25.71 |
8 | Sư phạm Toán học | 26.7 | 27 | 26.5 |
9 | Sư phạm Tin học | 23.0 | 22.5 | 22.75 |
10 | Sư phạm Vật lý | 25.0 | 26.5 | 26.1 |
11 | Sư phạm Hóa học | 27.0 | 27.35 | 26.55 |
12 | Sư phạm Sinh học | 25.0 | 24.8 | 24.9 |
13 | Sư phạm Ngữ văn | 27.0 | 28.25 | 27 |
14 | Sư phạm Lịch sử | 26.0 | 26.83 | 26.85 |
15 | Sư phạm Địa lý | 25.2 | 26.5 | 26.15 |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 27.15 | 26.5 | 26.62 |
17 | Sư phạm tiếng Nga | – | – | 19.4 |
18 | Sư phạm Tiếng Pháp | – | – | 22.7 |
19 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 25.5 | 25.1 | 25.83 |
20 | Sư phạm Công nghệ | – | 21.6 | 22.4 |
21 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 24.4 | 24 | 24.56 |
22 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 25.0 | 25 | 26.03 |
23 | Giáo dục học | 19.5 | 22.4 | 23.5 |
24 | Quản lý Giáo dục | 23.3 | – | 23.1 |
25 | Tâm lý học giáo dục | 23.7 | 24 | – |
26 | Công tác xã hội | 22.5 | 20.4 | 22 |
27 | Ngôn ngữ Anh | 26.0 | 25.5 | 25.1 |
28 | Ngôn ngữ Nga | 20.53 | 20.05 | 19 |
29 | Ngôn ngữ Pháp | 22.8 | 22.35 | 20.7 |
30 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25.2 | 24.6 | 24.54 |
31 | Ngôn ngữ Nhật | 24.9 | 24 | 23.1 |
32 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.8 | 24.97 | 24.9 |
33 | Văn học | 24.3 | 24.7 | 24.6 |
34 | Tâm lý học | 25.5 | 25.75 | 25.5 |
35 | Địa lý học | – | – | 19.75 |
36 | Quốc tế học | 24.6 | 23.75 | 23.5 |
37 | Việt Nam học | 22.92 | 23.3 | 23 |
38 | Vật lý học | – | 21.05 | 22.55 |
39 | Công nghệ thông tin | 24.0 | 24.1 | 23.34 |
40 | Hóa học | 23.25 | 23 | 23.47 |
41 | Sinh học ứng dụng | – | – | 19 |
42 | Du lịch | – | – | 22 |
Từ khóa » đại Học Sư Phạm Tphcm 2021
-
Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh
-
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn Năm 2021
-
Tuyển Sinh - Đại Học Sư Phạm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM 2021: Cao Nhất 27,15
-
Trường ĐH Sư Phạm TP.HCM: 8 Ngành Có điểm Sàn Cao Hơn ...
-
Trường Đại Học Sư Phạm TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP HCM 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh 2022
-
Đại Học Sư Phạm TP HCM Lấy điểm Chuẩn Học Bạ Cao Nhất 28,04
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh 2021
-
điểm Chuẩn đại Học Sư Phạm Tphcm 2021