Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2022
Có thể bạn quan tâm
- Connect with us:
- Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
- Các Trường Đại Học
- Liên Thông Đại Học
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Chứng Chỉ Sơ Cấp
- Khoá Học Nấu Ăn
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn Đại Học
- Khối Thi Đại Học
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Khu vực Hà Nội
- Khu vực TP.HCM
- Khu vực Miền Bắc
- Khu vực Miền Trung
- Khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Đại học theo khu vực
- Đại học khu vực Hà Nội
- Đại học khu vực TP.HCM
- Đại học khu vực Miền Bắc
- Đại học khu vực Miền Trung
- Đại học khu vực Miền Nam
Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực
- Cao đẳng khu vực Hà Nội
- Cao đẳng khu vực TP.HCM
- Cao đẳng khu vực Miền Bắc
- Cao đẳng khu vực Miền Trung
- Cao đẳng khu vực Miền Nam
- Cao đẳng Nghề
Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực
- Trung Cấp khu vực Hà Nội
- Trung Cấp khu vực TP.HCM
- Trung Cấp khu vực Miền Bắc
- Trung Cấp khu vực Miền Trung
- Trung Cấp khu vực Miền Nam
Các Chuyên Mục Khác
- Khối thi
- Mùa thi
- Tin tức liên thông
- Tìm Hiểu Ngành Nghề
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Đào Tạo Nấu Ăn
- Tin Giáo dục
- Đại Học
- Khu Vực TP. Hà Nội
- Khu Vực TP. HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Các Trường Công An, Quân Đội
- Liên Thông
- Đại Học Từ Xa
- Cao Đẳng Online
- Trung Cấp Online
- Ngành Nghề
- Điểm Chuẩn
- Khu Vực Hà Nội
- Khu Vực Tp.HCM
- Khu Vực Miền Bắc
- Khu Vực Miền Trung
- Khu Vực Miền Nam
- Dự Kiến Điểm Chuẩn
- Tin Tức
- Khối Thi
- Mùa thi
- THPT
- Tin Tức Liên Thông
- Học Nấu Ăn
- Các Khoá Học Nấu Ăn
- Cao Đẳng Nấu Ăn
- Chứng Chỉ Nấu Ăn
- Trung Cấp Nấu Ăn
- Văn Hoá Ẩm Thực
- Chứng chỉ
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường chính thức công bố điểm chuẩn . Thông tin chi tiết các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025

- Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025

- TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2024
| Thông Tin Ngành Xét Tuyển |
| Tên chương trình đào tạo: Kế Toán Mã ngành học: 7340301 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.5 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Kinh Doanh Mã ngành học: 7340101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.75 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26 Đánh Giá Năng Lực: 77 |
| Tên chương trình đào tạo: Luật Mã ngành học: 7380101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Bất Động Sản Mã ngành học: 7340116 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Marketing Mã ngành học: 7340115 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 27.5 Đánh Giá Năng Lực: 84 |
| Tên chương trình đào tạo: Biến Đổi Khí Hậu Và Phát Triển Bên Vững Mã ngành học: 7440298 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Khí Tượng Và Khí Hậu Học Mã ngành học: 7440222 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Thủy Văn Học Mã ngành học: 7440224 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Sinh Học Ứng Dụng Mã ngành học: 7420203 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Kỹ Thuật Môi Trường Mã ngành học: 7510406 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Công Nghệ Thông Tin Mã ngành học: 7480201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.25 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Địa Chất Mã ngành học: 7520501 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Kỹ Thuật Trắc Địa Bản Đồ Mã ngành học: 7520503 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Đảm Bảo Chất Lượng Và An Toàn Thực Phẩm Mã ngành học: 7540106 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng Mã ngành học: 7510605 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.75 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 26.75 Đánh Giá Năng Lực: 82 |
| Tên chương trình đào tạo: Ngôn Ngữ Anh Mã ngành học: 7220201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 25 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành Mã ngành học: 7810103 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Kinh Tế Tài Nguyên Thiên Nhiên Mã ngành học: 7850102 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23.75 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Biển Mã ngành học: 7850199 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Đất Đai Mã ngành học: 7850103 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.25 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Tài Nguyên Nước Mã ngành học: 7850198 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18 Đánh Giá Năng Lực: - |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Lý Tài Nguyên Và Môi Trường Mã ngành học: 7850101 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23 Đánh Giá Năng Lực: 75 |
| Tên chương trình đào tạo: Quản Trị Khách Sạn Mã ngành học: 7810201 Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.75 Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 24.75 Đánh Giá Năng Lực: 75 |

| Tên Ngành | Điểm Chuẩn |
| Ngành Kế toán | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị kinh doanh | Đang cập nhật |
| Ngành Bất động sản | Đang cập nhật |
| Ngành Marketing | Đang cập nhật |
| Ngành Luật | Đang cập nhật |
| Ngành Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | Đang cập nhật |
| Ngành Khí tượng khí hậu học | Đang cập nhật |
| Ngành Thủy văn học | Đang cập nhật |
| Ngành Sinh học ứng dụng | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Công nghệ thông tin | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật địa chất | Đang cập nhật |
| Ngành Kỹ thuật địa trắc và bản đồ | Đang cập nhật |
| Ngành Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Đang cập nhật |
| Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đang cập nhật |
| Ngành Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý biển | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý đất đai | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý tài nguyên nước | Đang cập nhật |
| Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường | Đang cập nhật |
| Ngành Ngôn ngữ Anh | Đang cập nhật |
| Ngành Quản trị khách sạn | Đang cập nhật |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021
Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:
| Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
| Marketing | 7340115 | 16 |
| Kế toán | 7340301 | 16 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
| Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 |
| Quản trị khách sạn | 7810101 | 16 |
| Luật | 7380101 | 16 |
| Bất động sản | 7340116 | 15 |
| Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 15 |
| Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 15 |
| Thủy văn học | 7440224 | 15 |
| Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
| Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 15 |
| Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15 |
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 15 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15 |
| Quản lý biển | 7850199 | 15 |
| Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
| Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 15 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
| Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5) | 7220201 | 15 |
| Phân hiệu Thanh Hóa | ||
| Kế toán | 7340301PH | 15 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 15 |
| Công nghệ thông tin | 7480201PH | 15 |
| Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 15 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 15 |
| Quản lý đất đai | 7850103PH | 15 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 15 |
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019
Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.
Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:
| Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
| Tại trụ sở chính | --- | |
| Kế toán | 7340301 | 15 |
| Luật | 7380101 | 13 |
| Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13.5 |
| Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 13 |
| Khí tượng thủy văn biển | 7440299 | 13 |
| Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 13 |
| Thủy văn học | 7440224 | 13 |
| Khoa học đất | 7620103 | 13 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 13 |
| Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
| Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 13 |
| Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 13 |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 15 |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 13 |
| Quản lý biển | 7850199 | 13 |
| Quản lý đất đai | 7850103 | 13.5 |
| Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 13 |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 13.5 |
| Tại phân hiệu Thanh Hóa | --- | |
| Kế toán | 7340301PH | 13 |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 13 |
| Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 13 |
| Quản lý đất đai | 7850103PH | 13 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.
PL.
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
TweetTIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Điểm Chuẩn Đại Học Mỏ- Địa Chất 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Hà Nội Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại học Vinh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Khánh Hòa 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Nghệ Thuật - Đại Học Huế 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Khu Vực Miền Nam Năm 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2025
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội 2025
Bình Luận Của Bạn:
Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất
ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE
Cao Đẳng, Trung Cấp Online
--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học OnlineTHÔNG TIN TUYỂN SINH
-
Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất
-
108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam
-
Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM
-
Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất
CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG
-
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...
-
ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...
-
ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...
-
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...
Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!
Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủTừ khóa » Trường đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường điểm Chuẩn 2019
-
Điểm Chuẩn ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM - Zing
-
Điểm Chuẩn 2019: Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội
-
Điểm Chuẩn ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội: Nhiều Ngành Lấy ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021-2022 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2021-2022 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công đoàn, Tài Nguyên Và Môi Trường
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP HCM 14-18,75
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Năm 2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2022 Chính ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 2019
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (HUNRE)
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Năm 2021