Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021-2022 ...
Có thể bạn quan tâm
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79 | 26.4 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26 | |
| Marketing | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.65 | |
| Bất động sản | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 23.85 | |
| Kế toán | A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.25 | |
| Luật | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X70 | 25.5 | |
| Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
| Thủy văn học | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
| Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26 | 24.35 | |
| Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X09 | 15.5 | |
| Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.5 | |
| Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
| Ký thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
| Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
| Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X13 | 15 | |
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.6 | |
| Quản trị khách sạn | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.6 | |
| Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 21.25 | |
| Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
| Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 23.5 | |
| Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
| Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
| Quản lý biển | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024Từ khóa » Trường đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường điểm Chuẩn 2019
-
Điểm Chuẩn ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường TP.HCM - Zing
-
Điểm Chuẩn 2019: Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội
-
Điểm Chuẩn ĐH Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội: Nhiều Ngành Lấy ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TPHCM 2021-2022 ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công đoàn, Tài Nguyên Và Môi Trường
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường TP HCM 14-18,75
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Năm 2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2022 Chính ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM 2019
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (HUNRE)
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Năm 2021