Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang 2021-2022 Chính Xác

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Văn hoá họcC04; D01; C00; C03; X01; X74; X70; C01; C02; C0515
Kinh tếC04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X2115
Quản trị kinh doanhC04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X2115
Tài chính - Ngân hàngC04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X2115
Kế toánC04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X2115
LuậtC04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X7418Điểm môn Toán hoặc môn Văn hoặc Toán và Văn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 điểm trở lên
Công nghệ sinh họcC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C0415
Công nghệ thông tinC01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X0715
Công nghệ kỹ thuật xây dựngC01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X2615
Công nghệ kỹ thuật cơ khíC01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X0715
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tửC01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X0715
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoáC01; C02; D01; A00; A01; D07; X03; X02; X26; X0715
Công nghệ thực phẩmC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C0415
Bảo vệ thực vậtC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C0415
Nuôi trồng thuỷ sảnC01; C02; D01; B03; A00; A01; B00; D07; X04; C0415
Du lịchC04; C01; C02; D01; C03; X01; X70; C00; C05; X7415

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2026 của Trường Đại Học Tiền Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Từ khóa » đại Học Tg