Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang Năm 2022

  • Connect with us:
  • Hợp tác tuyển sinh Liên hệ quảng cáo Chính sách bảo mật
  • tin tức giáo dục
  • danh mục
logo
  • Các Trường Đại Học
  • Liên Thông Đại Học
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Chứng Chỉ Sơ Cấp
  • Khoá Học Nấu Ăn
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn Đại Học
  • Khối Thi Đại Học
×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực Miền Bắc
  • Khu vực Miền Trung
  • Khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Đại học theo khu vực

  • Đại học khu vực Hà Nội
  • Đại học khu vực TP.HCM
  • Đại học khu vực Miền Bắc
  • Đại học khu vực Miền Trung
  • Đại học khu vực Miền Nam
Đóng ×

Danh sách các trường Cao Đẳng theo khu vực

  • Cao đẳng khu vực Hà Nội
  • Cao đẳng khu vực TP.HCM
  • Cao đẳng khu vực Miền Bắc
  • Cao đẳng khu vực Miền Trung
  • Cao đẳng khu vực Miền Nam
  • Cao đẳng Nghề
Đóng ×

Danh sách các trường Trung Cấp theo khu vực

  • Trung Cấp khu vực Hà Nội
  • Trung Cấp khu vực TP.HCM
  • Trung Cấp khu vực Miền Bắc
  • Trung Cấp khu vực Miền Trung
  • Trung Cấp khu vực Miền Nam
Đóng

Các Chuyên Mục Khác

  • Khối thi
  • Mùa thi
  • Tin tức liên thông
  • Tìm Hiểu Ngành Nghề
  • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Các Khoá Học Nấu Ăn
  • Đào Tạo Nấu Ăn
  • Tin Giáo dục

  • Đại Học
    • Khu Vực TP. Hà Nội
    • Khu Vực TP. HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Các Trường Công An, Quân Đội
  • Liên Thông
  • Đại Học Từ Xa
  • Cao Đẳng Online
  • Trung Cấp Online
  • Ngành Nghề
  • Điểm Chuẩn
    • Khu Vực Hà Nội
    • Khu Vực Tp.HCM
    • Khu Vực Miền Bắc
    • Khu Vực Miền Trung
    • Khu Vực Miền Nam
    • Dự Kiến Điểm Chuẩn
  • Tin Tức
    • Khối Thi
    • Mùa thi
    • THPT
    • Tin Tức Liên Thông
  • Học Nấu Ăn
    • Các Khoá Học Nấu Ăn
    • Cao Đẳng Nấu Ăn
    • Chứng Chỉ Nấu Ăn
    • Trung Cấp Nấu Ăn
    • Văn Hoá Ẩm Thực
  • Chứng chỉ
Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang Năm 2025

Trường Đại Học Tiền Giang đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay không dao động nhiều, thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  1. Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2025
  2. Các Trường Tuyển Sinh Liên Thông Đại Học 2025
  3. TOP Các Trường Tuyển Sinh Đại Học Từ Xa 2025

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Tên chương trình đào tạo: Kế toánMã ngành học: 7340301Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 17,5

Tên chương trình đào tạo: Quản trị Kinh doanhMã ngành học: 7340101Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàngMã ngành học: 7340201Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Kinh tếMã ngành học: 7310101Tổ hợp môn: A00; A01; D01; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: LuậtMã ngành học: 7380101Tổ hợp môn: A01;D01; C00; D66Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 16,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩmMã ngành học: 7540101Tổ hợp môn: A00; A01; B00: B08Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sảnMã ngành học: 7620301Tổ hợp môn: A00; A01; B00: B08Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôiMã ngành học: 7620105Tổ hợp môn: A00; A01; B00: B08Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Sinh họcMã ngành học: 7420201Tổ hợp môn: A00; A01; B00: B08Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Bảo vệ thực vậtMã ngành học: 7620112Tổ hợp môn: A00; A01; B00: B08Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tinMã ngành học: 7480201Tổ hợp môn: A00; A01; D07; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Xây dựngMã ngành học: 7510103Tổ hợp môn: A00; A01; D07; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíMã ngành học: 7510201Tổ hợp môn: A00; A01; D07; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành học: 7510303Tổ hợp môn: A00; A01; D07; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15.0

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành học: 7510203Tổ hợp môn: A00; A01; D07; D90Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Văn hóa họcMã ngành học: 7229040Tổ hợp môn: C00; D01; D14; D78Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

Tên chương trình đào tạo: Du lịchMã ngành học: 7810101Tổ hợp môn: C00;D01; D14; D78Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG XÉT THEO KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT 2024

1. Điểm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Kế toánMã ngành học:7340301Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,37

Tên chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanhMã ngành học:7340101Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,34

Tên chương trình đào tạo: Tài chính ngân hàng Mã ngành học:7340201Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 23,65

Tên chương trình đào tạo: Kinh tếMã ngành học:7310101Tổ hợp môn: A00, A01, D01, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,92

Tên chương trình đào tạo: LuậtMã ngành học:7380101Tổ hợp môn: A01, D01, C00, D66Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 21,6

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thông tinMã ngành học:7480201Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 19,5

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ thực phẩmMã ngành học:7540101Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 20,47

Tên chương trình đào tạo: Nuôi trồng thủy sảnMã ngành học:7620301Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôiMã ngành học:7620105Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ sinh họcMã ngành học:7420201Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Bảo vệ thực vậtMã ngành học:7620112Tổ hợp môn: A00, A01, B00, B08Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Mã ngành học:7510103Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíMã ngành học:7510201Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaMã ngành học:7510303Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửMã ngành học:7510203Tổ hợp môn: A00, A01, D07, D90Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Văn hóa họcMã ngành học:7229040Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D78Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

Tên chương trình đào tạo: Du lịch Mã ngành học:7810101Tổ hợp môn: C00, D01, D14, D78Điểm chuẩn xét học bạ THPT: 18

2. Điểm theo phương thức thi ĐGNL

THÔNG TIN CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thực phẩmMã ngành học:7540101Tổ hợp môn: NL1Điểm đủ điều kiện: 603

Tên chương trình đào tạo: Công nghệ Thông tinMã ngành học:7480201Tổ hợp môn: NL1Điểm đủ điều kiện: 670

Tên Ngành Điểm Chuẩn
Kế toán Đang cập nhật
Quản trị kinh doanh Đang cập nhật
Tài chính – Ngân hàng Đang cập nhật
Kinh tế Đang cập nhật
Luật Đang cập nhật
Công nghệ thực phẩm Đang cập nhật
Nuôi trồng thủy sản Đang cập nhật
Chăn nuôi Đang cập nhật
Công nghệ sinh học Đang cập nhật
Bảo vệ thực vật Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Đang cập nhật
Điện tử – Tin học công nghiệp Đang cập nhật
Công nghệ thông tin Đang cập nhật
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Đang cập nhật
Giáo dục tiểu học Đang cập nhật
Sư phạm Toán học Đang cập nhật
Sư phạm Ngữ văn Đang cập nhật

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 29,95
Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 27,20
Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 25,48
Kế toán A00; A01; D01; D90 23,31
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 24,13
Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 21,85
Kinh tế A00; A01; D01; D90 18
Luật A01; D01; C00; D66 23,40
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 18
Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 18
Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 18
Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 18
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 18
Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 18
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 Dừng tuyển
Văn hóa học C00; D01; D14; D78 18
Du lịch C00; D01; D14; D78 18
Cao đẳng
Giáo dục mầm non M00; M01 18

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 20
7140209 Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 19
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 17
7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 17
7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
7380101 Luật A01; D01; C00; D66 15
7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
7420201 Công nghệ Sinh học A00; A01; B00; B08 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 16
7510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; D07; D90 15
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D78 15
7810101 Du lịch C00; D01; D14; D78 15
Hệ Cao đẳng
51140201 Giáo dục mầm non M01; M09 17
điểm chuẩn đại học tiền giang
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang

ĐIỂM CHUẨN XÉT HỌC BẠ ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục tiểu học A00; A01; D01; C00 22.5
Sư phạm Toán A00; A01; D01; D90 22.5
Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D78 18.5
Kế toán A00; A01; D01; D90 21
Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D90 21
Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 19
Kinh tế A00; A01; D01; D90 15
Luật A01; D01; C00; D66 21
Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; B08 16
Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; B08 15
Chăn nuôi A00; A01; B00; B08 15
Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B08 26
Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; B08 15
Công nghệ Thông tin A00; A01; D07; D90 20
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; D90 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; D90 15
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp A00; A01; B00; D07 27.5
Văn hóa học C00; D01; D14; D78 19
Du lịch C00; D01; D14; D78 21
Cao đẳng
Giáo dục mầm non M00; M01 16.5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
Giáo dục tiểu học A00, A01, C00, D01 21
Sư phạm toán A00, A01, D01, D90 21
Su phạm ngữ văn C00, D01, D14, D78 21
Kế toán A00, A01, D01, D90 18
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng
Kinh tế
Luật A01, D01, C00, D66 18
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, B08 18
Nuôi trồng thủy sản
Chăn nuôi
Công nghệ sinh học
Bảo vệ thực vật
Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D90 18
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
CNKT điều khiển và tự động hóa
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
CNKT điện tử tin học công nghiệp A00, A01, B00, D07 18
Văn hóa học C00, D01, D14, D78 18
Du lịch
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
Giáo dục mầm non M00. M01 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TIỀN GIANG 2019

Trường đại học tiền giang tuyển sinh 1300 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 19 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó, hai ngành Công nghệ thực phẩm và Kế toán tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 120 chỉ tiêu.

Trường Đại Học Tiền Giang tuyển sinh theo phương thức:

-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tiền Giang như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
ĐH Kế toán A00, A01, D01, D90 14
ĐH Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D90 14
ĐH Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D90 13
ĐH Kinh tế A00, A01, D01, D90 13
ĐH Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D08 13
ĐH Toán ứng dụng A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Thông tin A00, A01, D07, D90 13
ĐH Hệ thống thông tin A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D07, D90 13
ĐH Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D08 14
ĐH Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D08 13
ĐH Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D08 13
ĐH Văn học C00, D01, D14, D78 13
ĐH Văn hóa học C00, D01, D14, D78 13
CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 15
CĐ Giáo dục Mầm non M00, M01 18.97

-Nếu quá thời hạn này, thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại Học Tiền Giang có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:

119, Ấp Bắc, P. 5, Thành phố Mỹ Tho, T. Tiền Giang -Số điện thoại: (84-73) 3 872 624; (84-73) 6 250 200.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tiền Giang Mới Nhất.

PL.

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN LIÊN QUAN

xem toàn bộ

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Tiền Giang Năm 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Cửu Long 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Mỹ Thuật TP Hồ Chí Minh Năm 2025

Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Miền Đông 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Tây Đô 2025

Điểm Chuẩn Đại Học Lâm Nghiệp Cơ Sở 2 Năm 2025

Điểm Chuẩn Đại Học An Giang Năm 2025

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

ĐĂNG Ký HỌC CAO ĐẲNG ONLINE

Cao Đẳng, Trung Cấp Online

--chọn trình độ-- Đã Tốt Nghiệp Cấp 2 (THCS ) Đã Tốt Nghiệp Cấp 3 ( THPT ) Đã Tốt Nghiệp Trung Cấp Đã Tốt Nghiệp Cao Đẳng Đã Tốt Nghiệp Đại Học --chọn chương trình học-- Trung Cấp Online Cao Đẳng Online Đại Học Online

THÔNG TIN TUYỂN SINH

  • Bảng Xếp Hạng Các Trường Đại Học Ở Việt Nam - Mới Nhất

  • 108 Trường Đại Học Có Ngành Công Nghệ Thông Tin Tại Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Hàng Hải Việt Nam

  • Hướng Dẫn Xác Nhận Và Làm Thủ Tục Nhập Học Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TP HCM

  • Học Liên Thông Sư Phạm Hà Nội Sự Lựa Chọn Tốt Nhất

CÁC TRƯỜNG LIÊN THÔNG

  • ĐẠI HỌC NÔNG LÂM: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN: Xét Tuyển Đại Học...

  • ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN: Xét Tuyển...

  • ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI: Xét Tuyển Đại...

  • Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông:...

Để có thể chủ động hơn trong liên hệ với các thầy, cô. Bạn hãy like share và nhắn tin tại fanpage của nhà trường để được tư vấn nhiều hơn!

Đóng Về trang chủ Đóng Về trang chủ

Từ khóa » đại Học Tg