Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2021-2022 Chính Xác
Có thể bạn quan tâm
- Đề án tuyển sinh
- Các ngành đào tạo
- Điểm chuẩn đại học
- Tư vấn chọn trường
- Tính điểm xét học bạ THPT
- Điểm chuẩn vào 10
- Điểm thi vào 10
- Điểm thi tốt nghiệp THPT
- Mã Trường - Mã ngành ĐH
- Danh sách trúng tuyển
- Công cụ tính điểm tốt nghiệp THPT
Tìm kiếm trường
Nhập tên trường/mã trường _Điểm chuẩn Trường Đại Học Trà Vinh 2024 chính xácĐiểm chuẩn vào trường TVU - Đại Học Trà Vinh năm 2024
Năm 2024, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh hệ đào tạo đại học chính quy dựa theo các phương thức xét tuyển sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ); Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Sử dụng kết quả thi văn hóa do cơ sở đào tạo khác tổ chức để xét tuyển (V-SAT)
Điểm chuẩn TVU - Đại học Trà Vinh năm 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét học bạ THPT; Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu cóClick vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
- ✯ Điểm thi THPT
- ✯ Điểm học bạ
- ✯ Điểm ĐGNL HCM
- ✯ Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18.25 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
33 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25 | |
34 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
36 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 15 | |
37 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
38 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.62 | |
39 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
40 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
41 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
42 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 15 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
45 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 20 | |
46 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 | |
47 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
48 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 15 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 22 | |
6 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 18 | |
9 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
15 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
17 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
20 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
23 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
24 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
25 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 23 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
29 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
30 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
32 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
33 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
34 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 18 | |
35 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 21 | |
36 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24 | |
37 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
38 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
39 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 25 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 | |
44 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
45 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 18 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 400 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 400 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
4 | 7229040 | Văn hoá học | 400 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 400 | ||
6 | 7310201 | Chính trị học | 400 | ||
7 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 400 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400 | ||
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 400 | ||
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 400 | ||
11 | 7340301 | Kế toán | 400 | ||
12 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 400 | ||
13 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 400 | ||
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 400 | ||
15 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 400 | ||
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 400 | ||
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 400 | ||
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 400 | ||
19 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 400 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 400 | ||
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 400 | ||
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 400 | ||
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 400 | ||
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 400 | ||
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 400 | ||
26 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 400 | ||
27 | 7620101 | Nông nghiệp | 400 | ||
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 400 | ||
29 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 400 | ||
30 | 7640101 | Thú y | 400 | ||
31 | 7720101 | Y khoa | 900 | ||
32 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 500 | ||
33 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
34 | 7720203 | Hóa dược | 400 | ||
35 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
36 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 900 | ||
37 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
38 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 500 | ||
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
40 | 7720701 | Y tế công cộng | 400 | ||
41 | 7760101 | Công tác xã hội | 400 | ||
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400 | ||
43 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
44 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 400 | ||
45 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 | ||
46 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 225 | ||
2 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | 225 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 225 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế | 225 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 225 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
9 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 225 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 225 | ||
11 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 225 | ||
14 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 225 | ||
15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 225 | ||
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 225 | ||
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 225 | ||
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 225 | ||
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
22 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
23 | 7620101 | Nông nghiệp | 225 | ||
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 225 | ||
25 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 225 | ||
26 | 7640101 | Thú y | 225 | ||
27 | 7720101 | Y khoa | 300 | ||
28 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 270 | ||
29 | 7720201 | Dược học | 300 | ||
30 | 7720203 | Hóa dược | 225 | ||
31 | 7720301 | Điều dưỡng | 270 | ||
32 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 300 | ||
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 270 | ||
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 270 | ||
35 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 270 | ||
36 | 7720701 | Y tế công cộng | 225 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
38 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 | ||
39 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 |
Lưu ý: Để làm hồ sơ chính xác, các em xem tên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2025 Tại Đây
Xem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2023Rút gọnXem thêm điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2023Từ khóa » Khoa Dược Tvu
-
Khoa Y Dược - Trường Đại Học Trà Vinh | Mang đến Cơ Hội Học Tập ...
-
Ngành Dược Học (7720201) - Trường Đại Học Trà Vinh
-
Đoàn Thanh Niên Khoa Y - Dược, Trường Đại Học Trà Vinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Trà Vinh Năm 2022 - TrangEdu
-
Từ đại Học Xanh Bền Vững Hướng đến đại Học Thông Minh
-
Thông Báo Tuyển Sinh Đào Tạo Đại Học Trực Tuyến Và Từ Xa Năm 2022
-
Review Trường Đại Học Trà Vinh (TVU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2021 Mới Nhất
-
Trường Đại Học Trà Vinh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Khoa Y - Dược Đại Học Trà Vinh - Phường 5
-
Khoa Y - Dược Đại Học Trà Vinh, 126 Nguyễn Thiện Thành
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022 điểm Trúng Tuyển - Thủ Thuật
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Trà Vinh
-
Trường đại Học Trà Vinh: Đào Tạo đa Ngành Và đặc Thù Theo Xu ...