Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Trà Vinh
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- SĐT: 0294.3855.246
- Email: [email protected]
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2024, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)
- Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.
- Phương thức 5: Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển (VSAT-TVU) (mã phương thức 403)
- Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào Đại học trên máy vi tính theo từng môn thi văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức. Thí sinh dự thi kỳ thi VSAT-TVU có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này sẽ không áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc học, Quản trị văn phòng, Văn hóa học, Chính trị học, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Quản lý thể dục thể thao, Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi văn hóa do CSĐT khác tổ chức để xét tuyển (VSAT) (mã phương thức 404)
- Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào Đại học trên máy vi tính theo từng môn thi văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển do các trường đại học khác trên toàn quốc phố hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục tổ chức.
- Phương thức 7: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã phương thức 405)
- Áp dụng đối với thi sính lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 8: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)
- Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.
- Phương thức 9 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)
- Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược): Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học (đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2024), ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)
Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)
Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chứcnăng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Nhóm ngành | Năm học | |
2018 - 2019 | 2019 - 2020 | |
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. | 13.125.000 | 16.400.000 |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. | 15.250.000 | 18.500.000 |
Y dược | 22.400.000 | 31.360.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 62 | C00C14 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 126 | A00A01D90D84 |
3 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 30 | N00 |
4 | 7210201 | Âm nhạc học | 30 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 350 | A00A01C01D01 |
6 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QTKD tổng hợp dạy và học bằng tiếng Anh) | 50 | A00A01C01D01 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 200 | A00A01C14C15 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (*) | 300 | A00A01C01D01 |
9 | 7340301 | Kế toán (*) | 450 | |
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 300 | C00C04D01D14 |
11 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật Thương mại và Luật Hình sự) (* | 400 | A00A01C00D01 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | A00B00B08D90 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 250 | A00A01C01D07 |
14 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (CNTT dạy và học bằng Tiếng Anh) (thí sinh đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào và có chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP từ bậc 3/B1 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương được Bộ GD&ĐT cấp phép) | 50 | A00A01C01D07 |
15 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 100 | A00A01C01D01 |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 150 | |
17 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 100 | |
18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 150 | A00A01C01 |
19 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 80 | |
20 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 80 | A00B00D07 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 100 | A00A01B00B08 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | A00B00D07D90 |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 80 | A00A01C01D01 |
24 | 7620101 | Nông nghiệp (**) | 100 | A02B00B08D90 |
25 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (**) | 350 | |
26 | 7640101 | Thú y (**) | 350 | |
27 | 7720203 | Hóa dược | 60 | A02B00D07 |
28 | 7720101 | Y khoa | 250 | B00B08 |
29 | 7720201 | Dược học | 393 | A00B00 |
30 | 7720301 | Điều dưỡng (**) | 250 | B00B08 |
31 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 80 | |
32 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 80 | A00B00 |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | |
34 | 7720701 | Y tế Công cộng | 100 | |
35 | 7720110 | Y học dự phòng | 100 | B00B08 |
36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 60 | A00B00 |
37 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer (**) | 150 | C00D01D14 |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 250 | D01D09D14DH1 |
39 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | |
40 | 7229040 | Văn hoá học | 100 | C00D14 |
41 | 7310101 | Kinh tế | 340 | A00C14D01D84 |
42 | 7310201 | Chính trị học | 80 | C00D01C19C20 |
43 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 100 | C00C04D01D14 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 50 | C00D78D00C04 |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | C00C04D01D15 |
46 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 50 | C00C14C19D78 |
47 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 70 | A00B00B02B08 |
48 | 7510605 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | A00C14D01D84 |
49 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 50 | A00A01D01 |
50 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 220 | A02B00B08D90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | - | 17 | 20 | 17 | 18 | 19,00 | 24,76 |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18.5 | 19 | 20 | 19,5 | 24,5 | 22,50 | 26,45 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18.5 | 21,50 | 23,65 | 25 | 28,25 | ||
Sư phạm Tiếng Khmer | 18 | 18.5 | 21,50 | 20 | 24,75 | |||
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18.5 | 20,25 | 22,70 | 19 | 25,75 | 22,35 | 27,36 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 | 15 | 15,00 | 18,00 | ||
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15,00 | 18,00 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15 | 18,60 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Thương mại điện tử | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 15 | 15 | 18 | ||||
Quản trị văn phòng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Luật | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Khoa học vật liệu | 14 | - | ||||||
Toán ứng dụng | 14 | - | ||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 15 | - | ||||||
Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15 | 18,95 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15 | 23,50 | 18 | 19,15 | 17,25 | 21,50 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15 | 18,15 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Nông nghiệp | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 15 | 18 | ||||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Thú y | 15 | 15 | 15 | 18,30 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Y khoa | 22,2 | 25,2 | 15,80 | 24,6 | 24,45 | - | ||
Y học dự phòng | 18 | - | 19,5 | 18,90 | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
Dược học | 20 | 21 | 23 | 21 | 21,85 | - | ||
Hóa dược | 15 | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Điều dưỡng | 18 | 15 | 20,5 | 22 | 19 | 18 | 19,00 | 19,00 |
Răng - Hàm - Mặt | 22,1 | 25 | 25,65 | 24,8 | 24,27 | - | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 15 | 22,90 | 26,65 | 20 | 20,1 | 20,25 | 24,50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 18 | - | 19 | 20 | 19 | 19 | 19,00 | 19,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | - | 19 | 18 | 19 | 18 | 19,00 | 19,00 |
Y tế Công cộng | 18 | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 15 | 16,25 | |||||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | |
Văn hoá học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kinh tế | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Chính trị học | 14 | 15 | 14,5 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản lý Nhà nước | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 18 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 14 | 15 | 15,25 | 18 | 15 | 18 | ||
Quản lý thể dục thể thao | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Pháp | 15 | 15 | ||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 15 | 15 | 24,55 | 15 | 19,55 | 18,00 | 23,00 |
Quản lý công nghiệp | 14 | - | ||||||
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | - | ||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | - | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Dinh dưỡng | 15 | 18 | 15 | 18 | ||||
Tôn giáo học | 15 | 18 | 15 | 18 | ||||
Trí tuệ nhân tạo | 15,00 | 18,00 | ||||||
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 17,00 | 18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Trường Đại Học Trà Vinh
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Khoa Dược Tvu
-
Khoa Y Dược - Trường Đại Học Trà Vinh | Mang đến Cơ Hội Học Tập ...
-
Ngành Dược Học (7720201) - Trường Đại Học Trà Vinh
-
Đoàn Thanh Niên Khoa Y - Dược, Trường Đại Học Trà Vinh
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Trà Vinh Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2021-2022 Chính Xác
-
Từ đại Học Xanh Bền Vững Hướng đến đại Học Thông Minh
-
Thông Báo Tuyển Sinh Đào Tạo Đại Học Trực Tuyến Và Từ Xa Năm 2022
-
Review Trường Đại Học Trà Vinh (TVU) Có Tốt Không? - ReviewEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2021 Mới Nhất
-
Trường Đại Học Trà Vinh - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Khoa Y - Dược Đại Học Trà Vinh - Phường 5
-
Khoa Y - Dược Đại Học Trà Vinh, 126 Nguyễn Thiện Thành
-
Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh 2022 điểm Trúng Tuyển - Thủ Thuật
-
Trường đại Học Trà Vinh: Đào Tạo đa Ngành Và đặc Thù Theo Xu ...