Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2021 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.
I. Điểm sàn AJC năm 2023
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3, nhóm 4 (tổ hợp có môn chính hệ số 2) | 25 |
Các ngành nhóm 2 (không có môn nhân hệ số) | 18 |
II. Điểm chuẩn AJC năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Các tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
- Ngành Báo chí: ĐXT = (A+B)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Nhóm 3 ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính HK2 lớp 12)
B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD) – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số 1.
C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12).
D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính HK2 lớp 12).
Điểm chuẩn xét học bạ vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 8.76 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) | 8.24 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | 8.77 |
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | 8.18 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) | 8.05 |
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) | 8 |
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) | 8.37 |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 8.15 |
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) | 8.6 |
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) | 8.38 |
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) | 8.6 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | 8.9 |
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | 8.95 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | 9.02 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | 9.25 |
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | 8.56 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | 9.1 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) | 9.02 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) | 8.92 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | 9.08 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) | 9.2 |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) | 9.1 |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | 9.4 |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) | 9.6 |
Ngôn ngữ Anh | 9.16 |
Triết học | 8.15 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 8.15 |
Lịch sử | 8.95 |
Kinh tế chính trị | 8.65 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 8.14 |
Xã hội học | 8.71 |
Truyền thông đa phương tiện | 9.62 |
Truyền thông đại chúng | 9.26 |
Truyền thông quốc tế | 9.6 |
Quảng cáo | 9.2 |
Quản lý công | 8.48 |
Công tác xã hội | 8.54 |
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | 8.9 |
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | 8.85 |
2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn xét kết hợp | |
Điểm IELTS | Tiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT) | |
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | 6.5 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) | 6.5 | |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | 6.5 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | 6.5 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) | 6.5 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) | 6.5 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) | 6.5 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | 6.5 | |
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) | 6.5 | |
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) | 6.5 | |
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) | 6.5 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | 6.5 | |
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | 6.5 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | 6.5 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | 7 | |
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | 6.5 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | 6.5 | |
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) | 6.5 | 8.75 |
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) | 6.5 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | 6.5 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) | 6.5 | |
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) | 7 | 8.8 |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | 7.5 | |
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) | 7.5 | |
Ngôn ngữ Anh | 6.5 | 8.48 |
Triết học | 6.5 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 6.5 | |
Lịch sử | 6.5 | |
Kinh tế chính trị | 6.5 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 6.5 | |
Xã hội học | 6.5 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7.5 | 9.2 |
Truyền thông đại chúng | 7 | 9.14 |
Truyền thông quốc tế | 7.5 | |
Quảng cáo | 7 | |
Quản lý công | 6.5 | |
Công tác xã hội | 6.5 | |
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | 6.5 | |
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | 6.5 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
TT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 | Thang điểm |
1 | Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | D01, R22 | 25.8 | 30 |
A16 | 24.55 | |||
C15 | 26.3 | |||
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) | D01, R22 | 25.3 | 30 |
A16 | 24.05 | |||
C15 | 25.55 | |||
3 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | D01, R22 | 25.73 | 30 |
A16 | 24.48 | |||
C15 | 26.23 | |||
4 | Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | D01, R22 | 24.48 | 30 |
A16 | 24.48 | |||
C15 | 24.48 | |||
5 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) | D01, R22 | 24.45 | 30 |
A16 | 24.45 | |||
C15 | 24.45 | |||
6 | Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) | D01, R22 | 24.17 | 30 |
A16 | 24.17 | |||
C15 | 24.17 | |||
7 | Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) | D01, R22 | 24.5 | 30 |
A16 | 24.5 | |||
C15 | 24.5 | |||
8 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01, R22 | 23.72 | 30 |
A16 | 23.72 | |||
C15 | 23.72 | |||
9 | Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) | D01, R22 | 25.07 | 30 |
A16 | 25.07 | |||
C15 | 25.32 | |||
10 | Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) | D01, R22 | 24.92 | 30 |
A16 | 24.92 | |||
C15 | 24.92 | |||
11 | Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) | D01, R22 | 24.7 | 30 |
A16 | 24.7 | |||
C15 | 24.7 | |||
12 | Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | D01, R22 | 34.97 | 40 |
D72, R25 | 34.47 | |||
D78, R26 | 35.97 | |||
13 | Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | D01, R22 | 35 | 40 |
D72, R25 | 34.5 | |||
D78, R26 | 35.5 | |||
14 | Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | D01, R22 | 35.22 | 40 |
D72, R25 | 34.72 | |||
D78, R26 | 36.22 | |||
15 | Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | D01, R22 | 35.73 | 40 |
D72, R25 | 35.23 | |||
D78, R26 | 37.23 | |||
16 | Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | D01, R22 | 34.49 | 40 |
D72, R25 | 34.49 | |||
D78, R26 | 34.49 | |||
17 | Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | D01, R22 | 35.48 | 40 |
D72, R25 | 34.98 | |||
D78, R26 | 36.98 | |||
18 | Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) | D01, R22 | 34.8 | 40 |
D72, R25 | 34.3 | |||
D78, R26 | 35.8 | |||
19 | Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) | D01, R22 | 34.42 | 40 |
D72, R25 | 33.92 | |||
D78, R26 | 35.42 | |||
20 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | D01, R22 | 35.6 | 40 |
D72, R25 | 35.1 | |||
D78, R26 | 36.6 | |||
A01, R27 | 35.6 | |||
21 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) | D01, R22 | 35.52 | 40 |
D72, R25 | 35.02 | |||
D78, R26 | 36.52 | |||
A01, R27 | 35.52 | |||
22 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) | D01, R22 | 35.17 | 40 |
D72, R25 | 34.67 | |||
D78, R26 | 36.17 | |||
A01, R27 | 35.17 | |||
23 | Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | D01, R22 | 36.52 | 40 |
D72, R25 | 36.02 | |||
D78, R26 | 38.02 | |||
A01, R27 | 36.52 | |||
24 | Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) | D01, R22 | 35.47 | 40 |
D72, R25 | 34.97 | |||
D78, R26 | 36.97 | |||
A01, R27 | 35.47 | |||
25 | Ngôn ngữ Anh | D01, R22 | 35 | 40 |
D72, R25 | 34.5 | |||
D78, R26 | 35.75 | |||
A01, R27 | 35 | |||
26 | Triết học | D01, R22 | 24.22 | 30 |
A16 | 24.22 | |||
C15 | 24.22 | |||
27 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01, R22 | 23.94 | 30 |
A16 | 23.94 | |||
C15 | 23.94 | |||
28 | Lịch sử | C00 | 28.56 | 40 |
C03 | 26.56 | |||
C19 | 28.56 | |||
D14, R23 | 26.56 | |||
29 | Kinh tế chính trị | D01, R22 | 25.1 | 30 |
A16 | 24.6 | |||
C15 | 25.6 | |||
30 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D01, R22 | 23.81 | 30 |
A16 | 23.31 | |||
C15 | 24.31 | |||
31 | Xã hội học | D01, R22 | 25.35 | 30 |
A16 | 24.85 | |||
C15 | 25.85 | |||
32 | Truyền thông đa phương tiện | D01, R22 | 27.18 | 30 |
A16 | 26.68 | |||
C15 | 28.68 | |||
33 | Truyền thông đại chúng | D01, R22 | 26.65 | 30 |
A16 | 26.15 | |||
C15 | 27.9 | |||
34 | Truyền thông quốc tế | D01, R22 | 36.06 | 40 |
D72, R25 | 35.56 | |||
D78, R26 | 37.31 | |||
A01, R27 | 36.06 | |||
35 | Quảng cáo | D01, R22 | 36.02 | 40 |
D72, R25 | 35.52 | |||
D78, R26 | 36.52 | |||
A01, R27 | 36.02 | |||
36 | Quản lý công | D01, R22 | 24.25 | 30 |
A16 | 24.25 | |||
C15 | 24.25 | |||
37 | Công tác xã hội | D01, R22 | 25 | 30 |
A16 | 24.5 | |||
C15 | 25.5 | |||
38 | Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | D01, R22 | 25.53 | 30 |
A16 | 25.03 | |||
C15 | 26.03 | |||
39 | Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | D01, R22 | 25.5 | 30 |
A16 | 25 | |||
C15 | 26 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2022:
TT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 | Thang điểm |
1 | Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) | D01, R22 | 25.8 | 30 |
A16 | 24.55 | |||
C15 | 26.3 | |||
2 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC) | D01, R22 | 25.14 | 30 |
A16 | 23.89 | |||
C15 | 25.39 | |||
3 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | D01, R22 | 25.6 | 30 |
A16 | 24.35 | |||
C15 | 26.1 | |||
4 | Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | D01, R22 | 24.15 | 30 |
A16 | 24.15 | |||
C15 | 24.15 | |||
5 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) | D01, R22 | 23.9 | 30 |
A16 | 23.9 | |||
C15 | 23.9 | |||
6 | Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) | D01, R22 | 23.83 | 30 |
A16 | 23.83 | |||
C15 | 23.83 | |||
7 | Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) | D01, R22 | 24.3 | 30 |
A16 | 24.3 | |||
C15 | 24.3 | |||
8 | Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) | D01, R22 | 24.08 | 30 |
A16 | 24.08 | |||
C15 | 24.08 | |||
9 | Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) | D01, R22 | 25.15 | 30 |
A16 | 25.15 | |||
C15 | 25.15 | |||
10 | Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) | D01, R22 | 24.5 | 30 |
A16 | 24.5 | |||
C15 | 24.5 | |||
11 | Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) | D01, R22 | 24.7 | 30 |
A16 | 24.7 | |||
C15 | 24.7 | |||
12 | Báo chí (Chuyên ngành Báo in) | D01, R22 | 34.35 | 40 |
D72, R25 | 33.85 | |||
D78, R26 | 35.35 | |||
13 | Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) | D01, R22 | 34.23 | 40 |
D72, R25 | 33.73 | |||
D78, R26 | 34.73 | |||
14 | Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) | D01, R22 | 34.7 | 40 |
D72, R25 | 34.2 | |||
D78, R26 | 35.7 | |||
15 | Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) | D01, R22 | 35.44 | 40 |
D72, R25 | 34.94 | |||
D78, R26 | 37.19 | |||
16 | Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) | D01, R22 | 33.33 | 40 |
D72, R25 | 33.33 | |||
D78, R26 | 33.33 | |||
17 | Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) | D01, R22 | 35 | 40 |
D72, R25 | 34.5 | |||
D78, R26 | 36.5 | |||
18 | Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC) | D01, R22 | 34.44 | 40 |
D72, R25 | 33.94 | |||
D78, R26 | 35.44 | |||
19 | Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC) | D01, R22 | 33.88 | 40 |
D72, R25 | 33.38 | |||
D78, R26 | 34.88 | |||
20 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | D01, R22 | 34.77 | 40 |
D72, R25 | 34.27 | |||
D78, R26 | 35.77 | |||
21 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) | D01, R22 | 34.67 | 40 |
D72, R25 | 34.17 | |||
D78, R26 | 35.67 | |||
22 | Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC) | D01, R22 | 34.76 | 40 |
D72, R25 | 34.26 | |||
D78, R26 | 35.76 | |||
23 | Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | D01, R22 | 36.35 | 40 |
D72, R25 | 35.85 | |||
D78, R26 | 37.6 | |||
24 | Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC) | D01, R22 | 35.34 | 40 |
D72, R25 | 34.84 | |||
D78, R26 | 36.59 | |||
25 | Ngôn ngữ Anh | D01, R22 | 35.04 | 40 |
D72, R25 | 34.54 | |||
D78, R26 | 35.79 | |||
26 | Triết học | D01, R22 | 24.15 | 30 |
A16 | 24.15 | |||
C15 | 24.15 | |||
27 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01, R22 | 24 | 30 |
A16 | 24 | |||
C15 | 24 | |||
28 | Lịch sử | C00 | 37.5 | 40 |
C03 | 35.5 | |||
C19 | 37.5 | |||
D14, R23 | 35.5 | |||
29 | Kinh tế chính trị | D01, R22 | 25.22 | 30 |
A16 | 24.72 | |||
C15 | 25.72 | |||
30 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | D01, R22 | 23.38 | 30 |
A16 | 22.88 | |||
C15 | 23.88 | |||
31 | Xã hội học | D01, R22 | 24.96 | 30 |
A16 | 24.46 | |||
C15 | 25.46 | |||
32 | Truyền thông đa phương tiện | D01, R22 | 27.25 | 30 |
A16 | 26.75 | |||
C15 | 29.25 | |||
33 | Truyền thông đại chúng | D01, R22 | 26.55 | 30 |
A16 | 26.05 | |||
C15 | 27.8 | |||
34 | Truyền thông quốc tế | D01, R22 | 35.99 | 40 |
D72, R25 | 35.49 | |||
D78, R26 | 36.99 | |||
35 | Quảng cáo | D01, R22 | 35.45 | 40 |
D72, R25 | 34.95 | |||
D78, R26 | 35.95 | |||
36 | Quản lý công | D01, R22 | 24.68 | 30 |
A16 | 24.68 | |||
C15 | 24.68 | |||
37 | Công tác xã hội | D01, R22 | 24.57 | 30 |
A16 | 24.07 | |||
C15 | 25.07 | |||
38 | Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) | D01, R22 | 25.75 | 30 |
A16 | 25.25 | |||
C15 | 26.25 | |||
39 | Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) | D01, R22 | 25.53 | 30 |
A16 | 25.03 | |||
C15 | 26.03 |
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2021 |
Triết học | A16 | 23 |
C15 | 23 | |
D01, R22 | 23 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16 | 22.5 |
C15 | 22.5 | |
D01, R22 | 22.5 | |
Lịch sử (CN Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | C00 | 35.4 |
C03 | 33.4 | |
C19 | 34.9 | |
D14 | 33.4 | |
Kinh tế chính trị | A16 | 24.5 |
C15 | 25.5 | |
D01, R22 | 25 | |
Chính trị học (CN Tư tưởng Hồ Chí Minh) | A16 | 22 |
C15 | 22 | |
D01, R22 | 22 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác tổ chức) | A16 | 22.75 |
C15 | 23.5 | |
D01, R22 | 23 | |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác dân vận) | A16 | 17.25 |
C15 | 17.75 | |
D01, R22 | 17.25 | |
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) | A16 | 24.98 |
C15 | 25.98 | |
D01, R22 | 25.48 | |
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) – CLC | A16 | 24.3 |
C15 | 25.3 | |
D01, R22 | 24.8 | |
Kinh tế (CN Kinh tế và Quản lý) | A16 | 24.95 |
C15 | 25.95 | |
D01, R22 | 25.45 | |
Chính trị học (CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | A16 | 23.05 |
C15 | 23.05 | |
D01, R22 | 23.05 | |
Chính trị học (CN Chính trị phát triển) | A16 | 22.25 |
C15 | 22.25 | |
D01, R22 | 22.25 | |
Quản lý nhà nước (CN Quản lý xã hội) | A16 | 24 |
C15 | 24 | |
D01, R22 | 24 | |
Chính trị học (CN Văn hóa phát triển) | A16 | 23.75 |
C15 | 23.75 | |
D01, R22 | 23.75 | |
Chính trị học (CN Chính sách công) | A16 | 23 |
C15 | 23 | |
D01, R22 | 23 | |
Quản lý nhà nước (CN Quản lý hành chính nhà nước) | A16 | 24 |
C15 | 24 | |
D01, R22 | 24 | |
Chính tị học (CN Truyền thông chính sách) | A16 | 24.75 |
C15 | 24.75 | |
D01, R22 | 24.75 | |
Truyền thông đa phương tiện | A16 | 27.1 |
C15 | 28.6 | |
D01, R22 | 27.6 | |
Truyền thông đại chúng | A16 | 26.27 |
C15 | 27.77 | |
D01, R22 | 26.77 | |
Quản lý công | A16 | 24.65 |
C15 | 24.65 | |
D01, R22 | 24.65 | |
Xã hội học | A16 | 24.4 |
C15 | 25.4 | |
D01, R22 | 24.9 | |
Công tác xã hội | A16 | 24 |
C15 | 25 | |
D01, R22 | 24.5 | |
Xuất bản (CN Biên tập xuất bản) | A16 | 25.25 |
C15 | 26.25 | |
D01, R22 | 25.75 | |
Xuất bản (CN Xuất bản điện tử) | A16 | 24.9 |
C15 | 25.9 | |
D01, R22 | 25.4 | |
Quan hệ quốc tế (CN Thông tin đối ngoại) | D01, R24 | 35.95 |
D72, R25 | 35.45 | |
D78, R26 | 36.95 | |
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) | D01, R24 | 35.85 |
D72, R25 | 35.35 | |
D78, R26 | 36.85 | |
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu) – CLC | D01, R24 | 35.92 |
D72, R25 | 35.42 | |
D78, R26 | 36.92 | |
Quan hệ công chúng (CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | D01, R24 | 36.82 |
D72, R25 | 36.32 | |
D78, R26 | 38.07 | |
Quan hệ công chúng (CN Truyền thông marketing) – CLC | D01, R24 | 36.32 |
D72, R25 | 35.82 | |
D78, R26 | 37.57 | |
Truyền thông quốc tế | D01, R24 | 36.51 |
D72, R25 | 36.01 | |
D78, R26 | 37.51 | |
Ngôn ngữ Anh | D01, R24 | 36.15 |
D72, R25 | 25.65 | |
D78, R26 | 26.65 | |
Quảng cáo | D01, R24 | 26.3 |
D72, R25 | 25.8 | |
D78, R26 | 36.8 | |
Báo chí (CN Báo in) | R05 | 25.4 |
R06 | 24.4 | |
R15, R19 | 24.9 | |
R16 | 26.4 | |
Báo chí (CN Ảnh báo chí) | R07, R20 | 24.1 |
R08 | 24.6 | |
R09 | 23.6 | |
R17 | 25.35 | |
Báo chí (CN Báo phát thanh) | R05 | 25.65 |
R06 | 24.65 | |
R15, R19 | 25.15 | |
R16 | 26.65 | |
Báo chí (CN Báo truyền hình) | R05 | 26.75 |
R06 | 25.5 | |
R15, R19 | 26 | |
R16 | 28 | |
Báo chí (CN Quay phim truyền hình) | R11, R12, R13, R21 | 19 |
R18 | 19.75 | |
Báo chí (CN Báo mạng điện tử) | R05 | 25.9 |
R06 | 25.15 | |
R15, R19 | 25.65 | |
R16 | 27.15 | |
Báo chí (CN Báo truyền hình) – CLC | R05 | 25.7 |
R06 | 24.7 | |
R15, R19 | 25.2 | |
R16 | 26.2 | |
Báo chí (CN Báo mạng điện tử) – CLC | R05 | 25 |
R06 | 24 | |
R15, R19 | 24.5 | |
R16 | 25.5 |
Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019, 2020 như sau:
Tên ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | ||
a. Chương trình chuẩn | |||
Triết học | 18 | 19.65 | |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 16 | 19.25 | |
Kinh tế chính trị | D01, R22 | 19.95 | 23.2 |
A16 | 19.7 | 22.7 | |
C15 | 20.7 | 23.95 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01, R22 | 17.25 | 21.3 |
A16 | 17.25 | 21.05 | |
C15 | 18 | 22.05 | |
Xã hội học | D01, R22 | 19.65 | 23.35 |
A16 | 19.15 | 22.85 | |
C15 | 20.15 | 23.85 | |
Truyền thông đa phương tiện | D01, R22 | 23.75 | 26.57 |
A16 | 23.25 | 26.07 | |
C15 | 24.75 | 27.57 | |
Truyền thông đại chúng | D01, R22 | 22.35 | 25.53 |
A16 | 21.85 | 25.03 | |
C15 | 23.35 | 26.53 | |
Quản lý công | 19.75 | 22.77 | |
Công tác xã hội | D01, R22 | 19.75 | 23.06 |
A16 | 22.56 | ||
C15 | 23.56 | ||
Kinh tế (chuyên ngành Quản lý kinh tế) | D01, R22 | 20.5 | 24.05 |
A16 | 19.25 | 22.8 | |
C15 | 21.25 | 24.3 | |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | D01, R22 | 20.65 | 23.9 |
A16 | 19.9 | 22.65 | |
C15 | 21.4 | 24.65 | |
Chính trị học (chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) | / | 17 | 18.7 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính trị học phát triển) | / | 16 | 16.5 |
Chính trị học (chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) | / | 16 | 16 |
Chính trị học (chuyên ngành Văn hóa phát triển) | / | 17.75 | 19.35 |
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công) | / | 16 | 18.15 |
Chính trị học (chuyên ngành Truyền thông chính sách) | / | 18.75 | 22.15 |
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý xã hội) | / | 17.75 | 21.9 |
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) | / | 17.5 | 21.72 |
Xuất bản (chuyên ngành Biên tập xuất bản) | D01, R22 | 20.75 | 24.5 |
A16 | 20.25 | 24 | |
C15 | 21.25 | 25 | |
Xuất bản (chuyên ngành Xuất bản điện tử) | D01, R22 | 19.85 | 24.2 |
A16 | 19.35 | 23.7 | |
C15 | 20.35 | 24.7 | |
Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) | C00 | 25.75 | 31.5 |
C03 | 23.75 | 29.5 | |
D14, R23 | 25.75 | 29.5 | |
C19 | 25.75 | 31 | |
Báo chí (chuyên ngành Báo in) | R15 | 19.65 | 29.5 |
R05, R19 | 20.4 | 30 | |
R06 | 19.15 | 29 | |
R16 | 22.15 | 31 | |
Báo chí (chuyên ngành Ảnh báo chí) | R07 | 19.2 | 26 |
R08, R20 | 21.2 | 26.5 | |
R09 | 18.7 | 25.5 | |
R17 | 21.7 | 27.25 | |
Báo chí (chuyên ngành Báo phát thanh) | R15 | 20 | 30.3 |
R05, R19 | 20.75 | 30.8 | |
R06 | 19.5 | 29.8 | |
R16 | 22.5 | 31.8 | |
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình) | R15 | 22 | 32.25 |
R05, R19 | 22.75 | 33 | |
R06 | 21.5 | 31.75 | |
R16 | 24 | 34.25 | |
Báo chí (chuyên ngành Quay phim truyền hình) | R11 | 16 | 22 |
R12, R21 | 16.5 | 22.25 | |
R13 | 16 | 22 | |
R18 | 16.25 | 22.25 | |
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử) | R15 | 20.5 | 31.1 |
R05, R19 | 21 | 31.6 | |
R06 | 20 | 30.6 | |
R16 | 23 | 32.6 | |
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Thông tin đối ngoại) | D01 | 29.75 | 32.7 |
D72 | 29.25 | 32.2 | |
D78 | 30.75 | 33.7 | |
R24 | 30.25 | 32.7 | |
R25 | / | 32.2 | |
R26 | 30.75 | 33.7 | |
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) | D01 | 29.7 | 32.55 |
D72 | 29.2 | 32.05 | |
D78 | 30.7 | 33.55 | |
R24 | 30.2 | 32.55 | |
R25 | 30.7 | 32.05 | |
R26 | 30.7 | 33.55 | |
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) | D01 | 32.75 | 34.95 |
D72 | 32.25 | 34.45 | |
D78 | 34 | 36.2 | |
R24 | 33.25 | 34.95 | |
R25 | 33.75 | 34.45 | |
R26 | 33.75 | 36.2 | |
Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 | 33.2 |
D72 | 30.5 | 32.7 | |
D78 | 31.5 | 33.7 | |
R24 | 31.5 | 33.2 | |
R25 | 31.5 | 32.7 | |
R26 | 31.5 | 33.7 | |
Truyền thông quốc tế | D01 | 31 | 34.25 |
D72 | 30.5 | 33.75 | |
D78 | 32 | 35.25 | |
R24 | 31.5 | 35.25 | |
R25 | 31.75 | 34.75 | |
R26 | 32 | 36.25 | |
Quảng cáo | D01 | 30.5 | 32.8 |
D72 | 30.25 | 32.3 | |
D78 | 30.75 | 33.55 | |
R24 | 30.5 | 32.8 | |
R25 | 30.5 | 32.3 | |
R26 | 30.75 | 33.55 | |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) | D01, R22 | 20.25 | 22.95 |
A16 | 19 | 21.7 | |
C15 | 21 | 23.2 | |
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình) | R15 | 19.25 | 28.4 |
R05, R19 | 20.5 | 28.9 | |
R06 | 18.5 | 27.9 | |
R16 | 21.75 | 29.4 | |
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử) | R15 | 18.85 | 27.5 |
R05, R19 | 20.1 | 28 | |
R06 | 18.85 | 27 | |
R16 | 21.35 | 28.5 | |
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu) | D01 | 30.65 | 32.9 |
D72 | 30.15 | 32.4 | |
D78 | 31.65 | 33.9 | |
R24 | 31.15 | 34 | |
R25 | 31.65 | 33.5 | |
R26 | 31.65 | 35 | |
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Truyền thông marketing) | D01 | 31 | 33.2 |
D72 | 30.5 | 32.7 | |
D78 | 32.25 | 34.45 | |
0R24 | 32.5 | 35.5 | |
R25 | 33 | 35 | |
R26 | 33 | 36.75 |
Từ khóa » đại Học Báo Chí Và Tuyên Truyền điểm Chuẩn 2020
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Cao Nhất 36,75
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2020 Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2021
-
Năm 2020, điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn Trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Tăng Nhẹ - Zing
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Phương Thức điểm Thi Tốt Nghiệp PTTH Năm 2020 - USSH
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Tuyên Truyền 2022 – 2021
-
Điểm Chuẩn Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện 4 Năm Gần đây