Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2021 - TrangEdu

Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2023 sẽ được cập nhật từ 17h00 ngày 22/08/2023 và chậm nhất là 17h00 ngày 24/08/2023.

I. Điểm sàn AJC năm 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngànhĐiểm sàn
Các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3, nhóm 4 (tổ hợp có môn chính hệ số 2)25
Các ngành nhóm 2 (không có môn nhân hệ số)18

II. Điểm chuẩn AJC năm 2023

Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 10/07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Các tính điểm xét tuyển theo học bạ của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:

  • Ngành Báo chí: ĐXT = (A+B)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Các ngành nhóm 2: ĐXT = A + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Nhóm 3 ngành Lịch sử: ĐXT = (A+Cx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Các ngành nhóm 4: ĐXT = (A+Dx2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính HK2 lớp 12)

B = Điểm xét ngành Báo chí, tính bằng điểm TB cộng tất cả các môn thi tốt nghiệp THPT (Toán, Văn, NN, Lịch sử, Địa lý, GDCD) – với thí sinh dự bài thi KHXH; Toán, Văn, NN, Lý, Hóa, Sinh với thí sinh dự bài thi KHTN. Tất cả các môn thi tính hệ số 1.

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Sử THPT (không tính HK2 lớp 12).

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính HK2 lớp 12).

Điểm chuẩn xét học bạ vào Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)8.76
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC)8.24
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)8.77
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)8.18
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)8.05
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)8
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển)8.37
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)8.15
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)8.6
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội)8.38
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)8.6
Báo chí (Chuyên ngành Báo in)8.9
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)8.95
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)9.02
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)9.25
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)8.56
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)9.1
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC)9.02
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC)8.92
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)9.08
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế)9.2
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC)9.1
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)9.4
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC)9.6
Ngôn ngữ Anh9.16
Triết học8.15
Chủ nghĩa xã hội khoa học8.15
Lịch sử8.95
Kinh tế chính trị8.65
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước8.14
Xã hội học8.71
Truyền thông đa phương tiện9.62
Truyền thông đại chúng9.26
Truyền thông quốc tế9.6
Quảng cáo9.2
Quản lý công8.48
Công tác xã hội8.54
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)8.9
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)8.85

2. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét kết hợp
Điểm IELTSTiêu chí phụ (TBC 5 kỳ THPT)
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)6.5
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC)6.5
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển)6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)6.5
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)6.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội)6.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo in)6.5
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)7
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)6.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC)6.58.75
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC)6.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)6.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế)6.5
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC)78.8
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)7.5
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC)7.5
Ngôn ngữ Anh6.58.48
Triết học6.5
Chủ nghĩa xã hội khoa học6.5
Lịch sử6.5
Kinh tế chính trị6.5
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước6.5
Xã hội học6.5
Truyền thông đa phương tiện7.59.2
Truyền thông đại chúng79.14
Truyền thông quốc tế7.5
Quảng cáo7
Quản lý công6.5
Công tác xã hội6.5
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)6.5
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)6.5

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2022Thang điểm
1Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)D01, R2225.830
A1624.55
C1526.3
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC)D01, R2225.330
A1624.05
C1525.55
3Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2225.7330
A1624.48
C1526.23
4Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)D01, R2224.4830
A1624.48
C1524.48
5Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)D01, R2224.4530
A1624.45
C1524.45
6Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)D01, R2224.1730
A1624.17
C1524.17
7Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển)D01, R2224.530
A1624.5
C1524.5
8Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)D01, R2223.7230
A1623.72
C1523.72
9Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)D01, R2225.0730
A1625.07
C1525.32
10Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội)D01, R2224.9230
A1624.92
C1524.92
11Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)D01, R2224.730
A1624.7
C1524.7
12Báo chí (Chuyên ngành Báo in)D01, R2234.9740
D72, R2534.47
D78, R2635.97
13Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)D01, R223540
D72, R2534.5
D78, R2635.5
14Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)D01, R2235.2240
D72, R2534.72
D78, R2636.22
15Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)D01, R2235.7340
D72, R2535.23
D78, R2637.23
16Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)D01, R2234.4940
D72, R2534.49
D78, R2634.49
17Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)D01, R2235.4840
D72, R2534.98
D78, R2636.98
18Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC)D01, R2234.840
D72, R2534.3
D78, R2635.8
19Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC)D01, R2234.4240
D72, R2533.92
D78, R2635.42
20Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)D01, R2235.640
D72, R2535.1
D78, R2636.6
A01, R2735.6
21Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế)D01, R2235.5240
D72, R2535.02
D78, R2636.52
A01, R2735.52
22Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC)D01, R2235.1740
D72, R2534.67
D78, R2636.17
A01, R2735.17
23Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D01, R2236.5240
D72, R2536.02
D78, R2638.02
A01, R2736.52
24Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC)D01, R2235.4740
D72, R2534.97
D78, R2636.97
A01, R2735.47
25Ngôn ngữ AnhD01, R223540
D72, R2534.5
D78, R2635.75
A01, R2735
26Triết họcD01, R2224.2230
A1624.22
C1524.22
27Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01, R2223.9430
A1623.94
C1523.94
28Lịch sửC0028.5640
C0326.56
C1928.56
D14, R2326.56
29Kinh tế chính trịD01, R2225.130
A1624.6
C1525.6
30Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcD01, R2223.8130
A1623.31
C1524.31
31Xã hội họcD01, R2225.3530
A1624.85
C1525.85
32Truyền thông đa phương tiệnD01, R2227.1830
A1626.68
C1528.68
33Truyền thông đại chúngD01, R2226.6530
A1626.15
C1527.9
34Truyền thông quốc tếD01, R2236.0640
D72, R2535.56
D78, R2637.31
A01, R2736.06
35Quảng cáoD01, R2236.0240
D72, R2535.52
D78, R2636.52
A01, R2736.02
36Quản lý côngD01, R2224.2530
A1624.25
C1524.25
37Công tác xã hộiD01, R222530
A1624.5
C1525.5
38Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)D01, R2225.5330
A1625.03
C1526.03
39Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)D01, R2225.530
A1625
C1526

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn 2022Thang điểm
1Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)D01, R2225.830
A1624.55
C1526.3
2Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý – CLC)D01, R2225.1430
A1623.89
C1525.39
3Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2225.630
A1624.35
C1526.1
4Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)D01, R2224.1530
A1624.15
C1524.15
5Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển)D01, R2223.930
A1623.9
C1523.9
6Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)D01, R2223.8330
A1623.83
C1523.83
7Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển)D01, R2224.330
A1624.3
C1524.3
8Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công)D01, R2224.0830
A1624.08
C1524.08
9Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách)D01, R2225.1530
A1625.15
C1525.15
10Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội)D01, R2224.530
A1624.5
C1524.5
11Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)D01, R2224.730
A1624.7
C1524.7
12Báo chí (Chuyên ngành Báo in)D01, R2234.3540
D72, R2533.85
D78, R2635.35
13Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí)D01, R2234.2340
D72, R2533.73
D78, R2634.73
14Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh)D01, R2234.740
D72, R2534.2
D78, R2635.7
15Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình)D01, R2235.4440
D72, R2534.94
D78, R2637.19
16Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình)D01, R2233.3340
D72, R2533.33
D78, R2633.33
17Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử)D01, R223540
D72, R2534.5
D78, R2636.5
18Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình – CLC)D01, R2234.4440
D72, R2533.94
D78, R2635.44
19Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử – CLC)D01, R2233.8840
D72, R2533.38
D78, R2634.88
20Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại)D01, R2234.7740
D72, R2534.27
D78, R2635.77
21Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế)D01, R2234.6740
D72, R2534.17
D78, R2635.67
22Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu – CLC)D01, R2234.7640
D72, R2534.26
D78, R2635.76
23Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D01, R2236.3540
D72, R2535.85
D78, R2637.6
24Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing – CLC)D01, R2235.3440
D72, R2534.84
D78, R2636.59
25Ngôn ngữ AnhD01, R2235.0440
D72, R2534.54
D78, R2635.79
26Triết họcD01, R2224.1530
A1624.15
C1524.15
27Chủ nghĩa xã hội khoa họcD01, R222430
A1624
C1524
28Lịch sửC0037.540
C0335.5
C1937.5
D14, R2335.5
29Kinh tế chính trịD01, R2225.2230
A1624.72
C1525.72
30Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nướcD01, R2223.3830
A1622.88
C1523.88
31Xã hội họcD01, R2224.9630
A1624.46
C1525.46
32Truyền thông đa phương tiệnD01, R2227.2530
A1626.75
C1529.25
33Truyền thông đại chúngD01, R2226.5530
A1626.05
C1527.8
34Truyền thông quốc tếD01, R2235.9940
D72, R2535.49
D78, R2636.99
35Quảng cáoD01, R2235.4540
D72, R2534.95
D78, R2635.95
36Quản lý côngD01, R2224.6830
A1624.68
C1524.68
37Công tác xã hộiD01, R2224.5730
A1624.07
C1525.07
38Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản)D01, R2225.7530
A1625.25
C1526.25
39Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử)D01, R2225.5330
A1625.03
C1526.03

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngànhKhối XTĐiểm chuẩn 2021
Triết họcA1623
C1523
D01, R2223
Chủ nghĩa xã hội khoa họcA1622.5
C1522.5
D01, R2222.5
Lịch sử (CN Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)C0035.4
C0333.4
C1934.9
D1433.4
Kinh tế chính trịA1624.5
C1525.5
D01, R2225
Chính trị học (CN Tư tưởng Hồ Chí Minh)A1622
C1522
D01, R2222
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác tổ chức)A1622.75
C1523.5
D01, R2223
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (CN Công tác dân vận)A1617.25
C1517.75
D01, R2217.25
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế)A1624.98
C1525.98
D01, R2225.48
Kinh tế (CN Quản lý kinh tế) – CLCA1624.3
C1525.3
D01, R2224.8
Kinh tế (CN Kinh tế và Quản lý)A1624.95
C1525.95
D01, R2225.45
Chính trị học (CN Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)A1623.05
C1523.05
D01, R2223.05
Chính trị học (CN Chính trị phát triển)A1622.25
C1522.25
D01, R2222.25
Quản lý nhà nước (CN Quản lý xã hội)A1624
C1524
D01, R2224
Chính trị học (CN Văn hóa phát triển)A1623.75
C1523.75
D01, R2223.75
Chính trị học (CN Chính sách công)A1623
C1523
D01, R2223
Quản lý nhà nước (CN Quản lý hành chính nhà nước)A1624
C1524
D01, R2224
Chính tị học (CN Truyền thông chính sách)A1624.75
C1524.75
D01, R2224.75
Truyền thông đa phương tiệnA1627.1
C1528.6
D01, R2227.6
Truyền thông đại chúngA1626.27
C1527.77
D01, R2226.77
Quản lý côngA1624.65
C1524.65
D01, R2224.65
Xã hội họcA1624.4
C1525.4
D01, R2224.9
Công tác xã hộiA1624
C1525
D01, R2224.5
Xuất bản (CN Biên tập xuất bản)A1625.25
C1526.25
D01, R2225.75
Xuất bản (CN Xuất bản điện tử)A1624.9
C1525.9
D01, R2225.4
Quan hệ quốc tế (CN Thông tin đối ngoại)D01, R2435.95
D72, R2535.45
D78, R2636.95
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế)D01, R2435.85
D72, R2535.35
D78, R2636.85
Quan hệ quốc tế (CN Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu) – CLCD01, R2435.92
D72, R2535.42
D78, R2636.92
Quan hệ công chúng (CN Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D01, R2436.82
D72, R2536.32
D78, R2638.07
Quan hệ công chúng (CN Truyền thông marketing) – CLCD01, R2436.32
D72, R2535.82
D78, R2637.57
Truyền thông quốc tếD01, R2436.51
D72, R2536.01
D78, R2637.51
Ngôn ngữ AnhD01, R2436.15
D72, R2525.65
D78, R2626.65
Quảng cáoD01, R2426.3
D72, R2525.8
D78, R2636.8
Báo chí (CN Báo in)R0525.4
R0624.4
R15, R1924.9
R1626.4
Báo chí (CN Ảnh báo chí)R07, R2024.1
R0824.6
R0923.6
R1725.35
Báo chí (CN Báo phát thanh)R0525.65
R0624.65
R15, R1925.15
R1626.65
Báo chí (CN Báo truyền hình)R0526.75
R0625.5
R15, R1926
R1628
Báo chí (CN Quay phim truyền hình)R11, R12, R13, R2119
R1819.75
Báo chí (CN Báo mạng điện tử)R0525.9
R0625.15
R15, R1925.65
R1627.15
Báo chí (CN Báo truyền hình) – CLCR0525.7
R0624.7
R15, R1925.2
R1626.2
Báo chí (CN Báo mạng điện tử) – CLCR0525
R0624
R15, R1924.5
R1625.5

Điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019, 2020 như sau:

Tên ngànhKhối xét tuyểnĐiểm chuẩn
 20192020
a. Chương trình chuẩn
Triết học1819.65
Chủ nghĩa xã hội khoa học1619.25
Kinh tế chính trịD01, R2219.9523.2
A1619.722.7
C1520.723.95
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcD01, R2217.2521.3
A1617.2521.05
C151822.05
 Xã hội họcD01, R2219.6523.35
A1619.1522.85
C1520.1523.85
Truyền thông đa phương tiệnD01, R2223.7526.57
A1623.2526.07
C1524.7527.57
Truyền thông đại chúngD01, R2222.3525.53
A1621.8525.03
C1523.3526.53
Quản lý công19.7522.77
Công tác xã hộiD01, R2219.7523.06
A1622.56
C1523.56
Kinh tế (chuyên ngành Quản lý kinh tế)D01, R2220.524.05
A1619.2522.8
C1521.2524.3
 Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2220.6523.9
A1619.922.65
C1521.424.65
Chính trị học (chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa)/1718.7
Chính trị học (chuyên ngành Chính trị học phát triển)/1616.5
Chính trị học (chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh)/1616
Chính trị học (chuyên ngành Văn hóa phát triển)/17.7519.35
Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)/1618.15
Chính trị học (chuyên ngành Truyền thông chính sách)/18.7522.15
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý xã hội)/17.7521.9
Quản lý nhà nước (chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước)/17.521.72
Xuất bản (chuyên ngành Biên tập xuất bản)D01, R2220.7524.5
A1620.2524
C1521.2525
Xuất bản (chuyên ngành Xuất bản điện tử)D01, R2219.8524.2
A1619.3523.7
C1520.3524.7
Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam)C0025.7531.5
C0323.7529.5
D14, R2325.7529.5
C1925.7531
Báo chí (chuyên ngành Báo in)R1519.6529.5
R05, R1920.430
R0619.1529
R1622.1531
Báo chí (chuyên ngành Ảnh báo chí)R0719.226
R08, R2021.226.5
R0918.725.5
R1721.727.25
Báo chí (chuyên ngành Báo phát thanh)R152030.3
R05, R1920.7530.8
R0619.529.8
R1622.531.8
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình)R152232.25
R05, R1922.7533
R0621.531.75
R162434.25
Báo chí (chuyên ngành Quay phim truyền hình)R111622
R12, R2116.522.25
R131622
R1816.2522.25
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử)R1520.531.1
R05, R192131.6
R062030.6
R162332.6
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Thông tin đối ngoại)D0129.7532.7
D7229.2532.2
D7830.7533.7
R2430.2532.7
R25/32.2
R2630.7533.7
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế)D0129.732.55
D7229.232.05
D7830.733.55
R2430.232.55
R2530.732.05
R2630.733.55
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp)D0132.7534.95
D7232.2534.45
D783436.2
R2433.2534.95
R2533.7534.45
R2633.7536.2
Ngôn ngữ AnhD013133.2
D7230.532.7
D7831.533.7
R2431.533.2
R2531.532.7
R2631.533.7
Truyền thông quốc tếD013134.25
D7230.533.75
D783235.25
R2431.535.25
R2531.7534.75
R263236.25
Quảng cáoD0130.532.8
D7230.2532.3
D7830.7533.55
R2430.532.8
R2530.532.3
R2630.7533.55
b. Chương trình chất lượng cao
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế và Quản lý)D01, R2220.2522.95
A161921.7
C152123.2
Báo chí (chuyên ngành Báo truyền hình)R1519.2528.4
R05, R1920.528.9
R0618.527.9
R1621.7529.4
Báo chí (chuyên ngành Báo mạng điện tử)R1518.8527.5
R05, R1920.128
R0618.8527
R1621.3528.5
Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu)D0130.6532.9
D7230.1532.4
D7831.6533.9
R2431.1534
R2531.6533.5
R2631.6535
Quan hệ công chúng (chuyên ngành Truyền thông marketing)D013133.2
D7230.532.7
D7832.2534.45
0R2432.535.5
R253335
R263336.75

Từ khóa » đại Học Báo Chí Và Tuyên Truyền điểm Chuẩn 2020