Điểm Chuẩn Trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2020
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
1. Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
- Tối 4/10, Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm chuẩn các ngành 16-36,75, cao nhất là Truyền thông Marketing.
- Năm 2020, các nhóm ngành khối nghiệp vụ và ngôn ngữ của trường có môn Năng khiếu báo chí và tiếng Anh (viết in hoa) nhân hệ số 2, lấy điểm trúng tuyển thang 40. Trong đó, ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông Marketing (chất lượng cao) có điểm chuẩn cao nhất là 36,75 tại tổ hợp R26 (Tiếng Anh, Ngữ văn, Khoa học xã hội), tương đương 9,18 điểm một môn.
- Tại các ngành thang điểm 30, tổ hợp D01, R22 (Văn, Toán, Tiếng Anh) của ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất - 26,57.
- Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh có điểm chuẩn 16 tại tất cả tổ hợp, thấp nhất trong 39 ngành đào tạo.
Điểm chuẩn cụ thể của từng tổ hợp theo ngành như sau:
- Được biết, chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 1.950, trong đó Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT: 70% chỉ tiêu.
- Năm ngoái, điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ 16 đến 34 điểm. Tổ hợp D78 của Ngành Quanh hệ công chúng có điểm chuẩn cao nhất là 34 điểm.
- Ngoài ra hội đồng tuyển sinh Học viện Báo chí và tuyên truyền cũng thông báo về thời gian xác nhận nhập học từ ngày 6.10 đến 17h ngày 10.10.
Cách Tính Điểm Xét Tuyển
- Ngành báo chí: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm thi năng khiếu x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).
- Ngành nhóm 2: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm ưu tiên (khuyến khích).
- Ngành lịch sử: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Lịch Sử (không tính học kỳ 2 lớp 12) x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).
- Ngành nhóm 4: Điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ 2 lớp 12) + Điểm trung bình cộng 5 học kỳ môn Tiếng Anh (không tính học kỳ 2 lớp 12) x 2 : 3 + Điểm ưu tiên (khuyến khích).
2. Điểm Chuẩn Các Ngành Của Trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
- Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ
Theo đó năm nay trường sẽ tuyển sinh dưới hình thức xét tuyển và lấy điểm trung bình cộng, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 7 đến 9,5 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) với điểm chuẩn là 9,5 điểm.
TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN |
Triết học | 7229001 | 7 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 6,5 |
Kinh tế chính trị | 7310102 | 8,2 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 7310202 | 7 |
Xã hội học | 7310301 | 8,4 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 9,27 |
Truyền thông đại chúng | 7320105 | 9,05 |
Quản lý công | 7340403 | 8,1 |
Công tác xã hội | 7760101 | 8,3 |
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế | 527 | 8,57 |
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý (Chất lượng cao) | 528 | 8,2 |
Kinh tế - Chuyên ngành quản lý kinh tế và Quản lý | 529 | 8,4 |
Chính trị học - Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng văn hóa | 530 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành chính trị học phát triển | 531 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 533 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành văn hóa phát triển | 535 | 7 |
Chính trị học - Chuyên ngành chính sách công | 536 | 6,5 |
Chính trị học - Chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | 7 |
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý xã hội | 532 | 7 |
Quản lý nhà nước - Chuyên ngành quản lý hành chính nhà nước | 537 | 7,5 |
Xuất bản - Chuyên ngành Biên tập xuất bản | 801 | 8,6 |
Xuất bản - Chuyên ngành xuất bản điện tử | 802 | 8,4 |
Lịch sử - Chuyên ngành Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 7229010 | 8,6 |
Báo chí - Chuyên ngành báo in | 602 | 7,7 |
Báo chí - Chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | 7,04 |
Báo chí - Chuyên ngành báo phát thanh | 604 | 7,86 |
Báo chí - Chuyên ngành báo truyền hình | 605 | 8,17 |
Báo chí - Chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | 6,65 |
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử | 607 | 8,02 |
Báo chí - Chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | 608 | 7,61 |
Báo chí - Chuyên ngành Báo mạng điện tử (Chất lượng cao) | 609 | 7,19 |
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành thông tin đối ngoại | 610 | 8,9 |
Quan hệ quốc tế chuyên ngành quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 611 | 8,9 |
Quan hệ quốc tế - Chuyên ngành quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (Chất lượng cao) | 614 | 9,1 |
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 | 9,25 |
Quan hệ công chúng - Chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 616 | 9,5 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 9 |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | 9,2 |
Quảng cáo | 7320110 | 8,85 |
3. Điểm chuẩn Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019
- Cụ thể điểm chuẩn của trường học viện báo chí tuyên truyền như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; R22 | 19.75 |
A16 | 19.25 | |
C15 | 20.5 | |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | D01; R22 | 18.25 |
A16 | 17.75 | |
C15 | 18.75 | |
Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | D01; R22 | 19.85 |
A16 | 19.35 | |
C15 | 20.6 | |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa | A16; C15; D01; R22 | 17 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển | A16; C15; D01; R22 | 17 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội | D01; R22 | 19 |
A16 | 18.75 | |
C15 | 19 | |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | A16; C15; D01; R22 | 16.5 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | A16; C15; D01; R22 | 18.5 |
Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in | R15 | 20.6 |
R05; R19 | 21.4 | |
R06 | 20.6 | |
R16 | 23.35 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | R07 | 19.35 |
R08; R20 | 21.75 | |
R09 | 19.35 | |
R17 | 22.45 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | R15 | 20.75 |
R05; R19 | 21.35 | |
R06 | 20.75 | |
R16 | 23.33 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | R15 | 22.6 |
R05; R19 | 23.4 | |
R06 | 19.13 | |
R16 | 24.62 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | R11 | 17 |
R12; R21 | 17.65 | |
R13 | 17 | |
R18 | 17.25 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | R15 | 21.75 |
R05; R19 | 22 | |
R06 | 17.88 | |
R16 | 24.35 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) | R15 | 18.75 |
R05; R19 | 20.5 | |
R06 | 18 | |
R16 | 22.2 | |
Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) | R15 | 17 |
R05; R19 | 19.7 | |
R06 | 17 | |
R16 | 20.53 | |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; R24 | 25.5 |
D72 | 25 | |
D78 | 26.5 | |
R25 | 26 | |
R26 | 26 | |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | D01; R24 | 25.25 |
D72 | 24.75 | |
D78 | 26.25 | |
R25 | 25.75 | |
R26 | 25.75 | |
Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) | D01; R24 | 28.75 |
D72 | 28.25 | |
D78 | 29.75 | |
R25 | 29.25 | |
R26 | 29.25 | |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; R24 | 29 |
D72 | 28.5 | |
D78 | 30.5 | |
R25 | 29.5 | |
R26 | 29.5 | |
Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | D01; R24 | 29.5 |
D72 | 29 | |
D78 | 30.75 | |
R25 | 30 | |
R26 | 30 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; R24 | 28 |
D72 | 27.75 | |
D78 | 28.5 | |
R25 | 28 | |
R26 | 28 | |
Ngành Triết học | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học | A16; C15; D01; R22 | 16 |
Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | C00 | 30.25 |
C03 | 28.25 | |
D14; R23 | 29.25 | |
C19 | 30.25 | |
Ngành Kinh tế chính trị | D01; R22 | 18.75 |
A16 | 18.5 | |
C15 | 19.5 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; R22 | 17.25 |
A16 | 17 | |
C15 | 18 | |
Quản lý nhà nước | A16; C15; D01; R22 | 17.25 |
Xã hội học | D01; R22 | 18.75 |
A16 | 18.25 | |
C15 | 19.25 | |
Ngành Truyền thông đa phương tiện | D01; R22 | 21.75 |
A16 | 21.25 | |
C15 | 23 | |
Ngành Truyền thông đại chúng | D01; R22 | 20.75 |
A16 | 20.25 | |
C15 | 22 | |
Truyền thông quốc tế | D01; R24 | 27.75 |
D72 | 27.25 | |
D78 | 28.75 | |
R25 | 28 | |
R26 | 28.25 | |
Quảng cáo | D01; R24 | 28 |
D72 | 27.75 | |
D78 | 28.25 | |
R25 | 28 | |
R26 | 28.25 | |
Ngành Xuất bản | D01; R22 | 19.35 |
A16 | 18.85 | |
C15 | 19.85 | |
Quản lý công | D01; R22 | 16 |
A16 | 16 | |
C15 | 16.25 | |
Công tác xã hội | D01; R22 | 19.25 |
A16 | 18.75 | |
C15 | 19.75 |
- Đối với tổ hợp môn không có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.
- Đối với tổ hợp môn có môn chính, Trường xét tuyển theo công thức: Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
- Trường dự kiến xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành/ chuyên ngành là Chính trị học chuyên ngành Chính trị phát triển; Chính trị học chuyên ngành Chính sách công.
- Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2019 nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2019 trong thời hạn từ 09h00 ngày 09/8 đến 17h00 ngày 15/8/2019 (tính theo dấu bưu điện).
- Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 18/8/2019.
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022 mới nhất
Ba phương thức tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2022
Chương trình Cử nhân quốc tế Quảng cáo, Quan hệ công chúng và Thương hiệu năm 2022
Học viện Báo chí Tuyên truyền tăng chỉ tiêu, không tổ chức thi năng khiếu năm 2022
Quy định về xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2022
Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2019
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021
Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2020
Các ngành đào tạo và chỉ tiêu Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Các chương trình liên kết đào tạo với các đối tác của Vương quốc Anh
Ba phương thức tuyển sinh của Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Năm 2021, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền cao nhất 38,07 điểm
Học viện Báo chí và Tuyên truyền hủy thi năng khiếu báo chí năm 2021
Học viện Báo chí và Tuyên truyền được cấp chứng chỉ tiếng Anh năm 2021
Học viện Báo chí và Tuyên truyền giữ nguyên phương thức tuyển sinh năm 2021
Học viện Báo chí và Tuyên truyền thi riêng từ ngày 10/7/2021
Năm 2020, điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền cao nhất 36,75 điểm
Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển 1.950 sinh viên năm 2020
Điểm sàn xét tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Từ khóa » đại Học Báo Chí Và Tuyên Truyền điểm Chuẩn 2020
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Cao Nhất 36,75
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2020 Tăng Mạnh
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2021
-
Năm 2020, điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Tăng Nhẹ - Zing
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Phương Thức điểm Thi Tốt Nghiệp PTTH Năm 2020 - USSH
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Tuyên Truyền 2022 – 2021
-
Điểm Chuẩn Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Ngành Truyền Thông đa Phương Tiện 4 Năm Gần đây