Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự 2022 ❤️ Và Các Năm Trước

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật quân sự bao nhiêu, có cao không luôn là câu hỏi được rất nhiều các bạn học sinh cũng như phụ huynh quan tâm, đặc biệt là các em học sinh lớp 12. Là trường thuộc khối Quân đội có chất lượng đào tạo tốt, đầu ra ổn định và các chuyên ngành đào tạo rất có tương lai, Học viện luôn là một cái tên hot mỗi mùa tuyển sinh. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn đọc thông tin về điểm chuẩn cũng như thông tin tuyển sinh chi tiết của ngôi trường Quân đội này.

Mục lục:

Toggle
  • Bạn biết gì về Học viện Kỹ thuật Quân sự?
  • Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự bao nhiêu?
  • Đề án tuyển sinh 2021 Học viện Kỹ thuật Quân sự
    • Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
    • Hồ sơ xét tuyển
    • Phương thức tuyển sinh
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2022
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2021
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2020
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2019
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2018
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2017
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2016
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2015
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2014
  • Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2013

Bạn biết gì về Học viện Kỹ thuật Quân sự?

Học viện Kỹ thuật Quân sự (Military Technology Academy), trực thuộc Quân Ủy Trung ương và Bộ Quốc phòng Việt Nam.  là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực, trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trụ sở của trường có địa chỉ tại số 236 đường Hoàng Quốc Việt, Thành phố Hà Nội.

Cơ sở vật chất của Học viện được đầu tư hiện đại phục vụ cho công tác giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu. Tổng diện tích mặt bằng của Trụ sở chính tại 236 – Hoàng Quốc Việt và các chi nhánh khác của trường lên tới hơn 50ha.

Ngoài ra, hệ thống các giảng đường, thư viện, phòng thí nghiệm,khu giáo dục thể chất, ký túc xá… được trang bị đầy đủ. Cùng với đó là hệ thống trang thiết bị nghiên cứu và giảng dạy hiện đại, đồng bộ phù hợp với chương trình đào tạo Học viện đang áp dụng. Tính đến nay hơn 200 giảng đường, phòng đào tạo từ xa, phòng thí nghiệm, sân vận động, bể bơi… đã được đưa vào sử dụng phục vụ hoạt động của Học viện.  Thư viện của trường với trên 2000m2 sử dụng và 76.000 đầu sách có cơ sở vật chất, thiết bị hạ tầng thông tin trang bị đồng bộ, có hệ thống phòng đọc, phòng tra cứu Internet. Đặc biệt là hệ thống thư viện điện tử với nhiều cơ sở dữ liệu giáo trình,tài liệu, máy chủ và máy trạm khai thác dữ liệu trực tuyến trên Internet…

Học viện Kỹ thuật Quân sự là môi trường học tập và rèn luyện tốt
Học viện Kỹ thuật Quân sự là môi trường học tập và rèn luyện tốt

Học viện Kỹ thuật Quân sự không chỉ giữ vững truyền thống đào tạo mà còn không ngừng tiên phong đổi mới, sáng tạo để phù hợp với tình hình phát triển mới của xã hội. Đây là môi trường học tập lý tưởng dành cho các bạn sinh viên có năng lực và đam mê.

Học phí Học viện Kỹ thuật Quân sự bao nhiêu?

Sinh viên theo học hệ Quân sự của Học viện Kỹ thuật Quân sự sẽ không phải đóng học phí, đây là một trong những lí do thu hút sinh viên đến với ngôi trường này.

Đối với hệ dân sự, Học viện thu mức học phí như sau:

  • Đối với chương trình đào tạo chính quy: 225.000 đồng/ tín chỉ
  • Đối với đồ án tốt nghiệp: 3.000.000 đồng/ đồ án
  • Đối với hệ cao đẳng: 630.000 đồng/ tháng

Đây là mức học phí của năm học 2020 – 2021 vừa qua. Về mức chênh lệch học phí, hệ Quân sự sẽ có điểm đầu vào cao hơn hệ dân sự. Vậy nên rất nhiều thí sinh quan tâm điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự và cố gắng thi đỗ vào hệ Quân sự của trường. Tham khảo thông tin về trường cao đẳng quân y 1 tại https://caodangquany1.edu.vn/

Đề án tuyển sinh 2021 Học viện Kỹ thuật Quân sự

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Năm học 2021 – 2022, Học viện Kỹ thuật Quân sự tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào đào tạo kỹ sư quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

  • Hồ sơ sơ tuyển: Thí sinh đăng ký và làm hồ sơ sơ tuyển tại Ban TSQS các đơn vị quận, huyện, thị xã, thành phố (trực thuộc tỉnh) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú.
  • Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hồ sơ đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại trường THPT (Phòng GD&ĐT, Sở GD&ĐT), thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) vào Học viện Kỹ thuật Quân sự.

Ngoài ra, thí sinh xét tuyển thẳng, ưu tiên có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết tại trang thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự.

Thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự
Thông tin tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự

Phương thức tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh 2021 của Học viện Kỹ thuật Quân sự như sau:

  • Phương thức xét tuyển

Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Ban tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.

Chú ý: Để được tham gia xét tuyển, xét tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển, thí sinh cần thực hiện đầy đủ 2 bước sau:

Bước 1: Đăng ký sơ tuyển tại Ban chỉ huy Quân sự cấp quận (huyện) nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú và được kết luận đủ điều kiện về chính trị, văn hóa, sức khỏe, độ tuổi…

Bước 2: Tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 và đăng ký xét tuyển nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) vào Học viện Kỹ thuật Quân sự.

  • Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

Ưu tiên khu vực và đối tượng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2021.

Các đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển HSG bậc THPT.

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2021

Công bố điểm chuẩn 17 trường quân đội

Công bố điểm chuẩn 17 trường quân đội - 1
Điểm chuẩn Học viện kỹ thuật Quân sự năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2020

Đối tượng Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc 26.5 Thí sinh mức điểm 26.5

Tiêu chí phụ 1: Toán >=9.0

Tiêu chí phụ 2: Lý >=8.5

Thí sinh Nam miền Nam 25
Thí sinh Nữ miền Bắc 28.15
Thí sinh Nữ miền Nam 27.55

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2019

Đối tượng Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc 24.35
Thí sinh Nam miền Nam 22.35
Thí sinh Nữ miền Bắc 26.35 Thí sinh mức 26.35

Điểm môn Toán >=9.2

Thí sinh Nữ miền Nam 25.05

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2018

Đối tượng Điểm chuẩn Ghi chú
Thí sinh Nam miền Bắc 22.4
Thí sinh Nam miền Nam 21.35 Thí sinh mức điểm 21.35, điểm môn Toán >=6.6
Thí sinh Nữ miền Bắc 25.1
Thí sinh Nữ miền Nam 24.25 Thí sinh mức 24.25:

Tiêu chí phụ 1: Toán >=8.0

Tiêu chí phụ 2: Lý >=7.5

Tiêu chí phụ 3: Hóa >=8.0

>> Xem thêm: 

  • Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngân hàng đầy đủ nhất
  • Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Ngoại giao đầy đủ và chính xác nhất

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự, cũng như một vài thông tin liên quan mà Luyện thi Đa Minh muốn chia sẻ cho bạn đọc trước thềm kỳ thi THPTQG 2021. Để cập nhật những thông tin mới nhất về kỳ thi, điểm thi cũng như điểm chuẩn của các trường, hãy theo dõi chúng mình nhé. Chúc các sĩ tử ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Bắc) A00, A01 27.5 Thí sinh mức 27.50 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 9.40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 9.50.
2 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Nam) A00, A01 25.25 Thí sinh mức 25.25 điểm: Điểm môn Toán ≥ 8.20.
3 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Bắc) A00, A01 30
4 7860220 Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Nam) A00, A01 28.75 Thí sinh mức 28.75 điểm: Điểm môn Toán ≥ 9.60.

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2016

Đang cập nhật

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nam – A) Toán, Vật lí, Hoá học 26
2 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nam – A1) Toán, Vật lí, Tiếng Anh 24.75
3 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ – A) Toán, Vật lí, Hoá học 28.25
4 7860210 Các ngành đào tạo kĩ sư quân sự (Nữ – A1) Toán, Vật lí, Tiếng Anh 27.25

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2014

STT Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Toàn ngành A 25 Thí sinh Nam
2 Toàn ngành A 27 Thí sinh Nữ

Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7110102 Đào tạo Kỹ sư quân sự A(nam) 25
2 7110102 Đào tạo Kỹ sư quân sự A(nữ) 27

Từ khóa » Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự Tphcm điểm Chuẩn