Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự (hệ Quân Sự) Năm 2021
Có thể bạn quan tâm
Điểm trúng tuyển tuyển sinh 2024 của Học viện Kỹ thuật Quân sự được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.91 | TS nam, miền Bắc |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.87 | TS nữ, miền Bắc |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.42 | TS nam, miền Nam |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 26.28 | TS nữ, miền Nam |
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển HSG bậc THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 22.5 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nam, miền Bắc |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 25.85 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nữ, miền Bắc |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.26 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nam, miền Nam |
7860220 | Đào tạo kỹ sư quân sự | A00; A01 | 24.87 | Xét tuyển HSG bậc THPT, TS nữ, miền Nam |
Học viện Kỹ thuật Quân sự có tên gọi khác là trường Đại học Kỹ thuật Lê Quý Đôn, là một viện đại học kỹ thuật tổng hợp, đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, một trong những trường đại học kỹ thuật hàng đầu Việt Nam.
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2023
Đối tượng | Mã trường | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
Đào tạo kỹ sư quân sự (Chỉ huy, quản lý kỹ thuật) | KQH | 7860220 | 458 | A00 & A01 |
Thí sinh có thường trú phía Bắc | 298 | |||
Thí sinh Nam | 243 | |||
Thí sinh Nữ | 11 | |||
Tuyển thẳng, ƯTXT, xét tuyển HSG bậc THPT - Thí sinh Nam | 42 | |||
Tuyển thẳng, ƯTXT, xét tuyển HSG bậc THPT - Thí sinh Nữ | 2 | |||
Thí sinh có thường trú phía Nam | 160 | |||
Thí sinh Nam | 131 | |||
Thí sinh Nữ | 6 | |||
Tuyển thẳng, ƯTXT, xét tuyển HSG bậc THPT - Thí sinh Nam | 22 | |||
Tuyển thẳng, ƯTXT, xét tuyển HSG bậc THPT - Thí sinh Nữ | 1 |
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2022
Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) 2021
Theo dõi điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự các năm trước:
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Học viện Kỹ thuật Quân sự hệ quân sự
Tên trường, Ngành học | Tổng chỉ tiêu |
---|---|
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | 650 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 423 |
Xét tuyển thí sinh Nam | 362 |
Xét tuyển thí sinh Nữ | 17 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 40 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 4 |
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 227 |
Xét tuyển thí sinh Nam | 194 |
Xét tuyển thí sinh Nữ | 10 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nam | 21 |
Tuyển thẳng HSG và UTXT - Thí sinh Nữ | 2 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2019
Tên trường/Đối tượng | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam miền Bắc | 24,35 |
Thí sinh Nam miền Nam | 22,35 |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 26,35 (điểm toán ≥ 9,2) |
Thí sinh Nữ miền Nam | 25,05 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2018
Tên trường/Đối tượng | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam miền Bắc | 22.40 |
Thí sinh Nam miền Nam | 21.35 |
Thí sinh Nữ miền Bắc | 25.10 |
Thí sinh Nữ miền Nam | 24.25 |
Điểm chuẩn năm 2017
Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Bắc) | A00, A01 | 27.5 |
7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nam miền Nam) | A00, A01 | 25.25 |
7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Bắc) | A00, A01 | 30 |
7860220 | Chỉ huy tham mưu thông tin (thí sinh nữ miền Nam) | A00, A01 | 28.75 |
Trên đây là điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!
Từ khóa » Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự Tphcm điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Hệ Quân Sự 2021-2022
-
Xem điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự 2022 Chính Thức
-
HV Kỹ Thuật Quân Sự Và HV Khoa Học Quân Sự Lấy điểm Chuẩn Cao ...
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự 2022
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự 2021 Nhanh Nhất
-
Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự điểm Chuẩn - Bạn đã Biết Chưa?
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự (MTA) - Sổ Tay Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự- Hệ Quân Sự 2021, 2020
-
Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự – Hệ Dân Sự Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Thi Tuyen Sinh - ICAN
-
Điểm Chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự 2022 ❤️ Và Các Năm Trước