Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Bách khoa – ĐH Đà Nẵng -

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường đại học Bách khoa theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

DDK

Trường Đại học Bách khoa

1

7420201

Công nghệ sinh học

23

TO >= 8; HO >= 6.75; TTNV <= 3

2

7480201CLC

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật)

25.65

TO >= 8.4; LI >= 7.75; TTNV <= 4

3

7480201CLC1

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

25.65

TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 2

4

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

27.5

TO >= 9; LI >= 8.75; TTNV <= 5

5

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

19.3

TO >= 6.8; LI >= 7; TTNV <= 2

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

24

TO >= 8; LI >= 6.75; TTNV <= 2

7

7510601

Quản lý công nghiệp

23

TO >= 8; LI >= 6.5; TTNV <= 1

8

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

20.05

TO >= 7.8; HO >= 7; TTNV <= 4

9

7520103CLC

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực (Chất lượng cao)

20

TO >= 7.4; LI >= 6.75; TTNV <= 4

10

7520103A

Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí động lực

24.65

TO >= 8.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1

11

7520114CLC

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

23.25

TO >= 8; LI >= 7.5; TTNV <= 4

12

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

25.5

TO >= 9; LI >= 7.75; TTNV <= 3

13

7520115CLC

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

16.15

TO >= 7.4; LI >= 5.5; TTNV <= 2

14

7520115

Kỹ thuật nhiệt

22.25

TO >= 7; LI >= 7; TTNV <= 3

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

17.5

TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 4

16

7520201CLC

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

19.5

TO >= 6.4; LI >= 5.5; TTNV <= 1

17

7520201

Kỹ thuật điện

24.35

TO >= 8.6; LI >= 7.5; TTNV <= 1

18

7520207CLC

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao)

19.8

TO >= 7.8; LI >= 6; TTNV <= 1

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.5

TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 3

20

7520216CLC

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)

24.9

TO >= 8.2; LI >= 8; TTNV <= 3

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.55

TO >= 8.8; LI >= 8; TTNV <= 1

22

7520301

Kỹ thuật hóa học

21

TO >= 6; HO >= 7.5; TTNV <= 1

23

7520320

Kỹ thuật môi trường

16.55

TO >= 6.8; HO >= 4.5; TTNV <= 4

24

7540101CLC

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

17.1

TO >= 7.6; HO >= 4;TTNV <= 1

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

24.5

TO >= 8; HO >= 8; TTNV <= 2

26

7580101CLC

Kiến trúc (Chất lượng cao)

21.5

NK1 >= 6; TO >= 8; TTNV <= 1

27

7580101

Kiến trúc

21.85

NK1 >= 5.75; TO >= 8.2; TTNV <= 2

28

7580201CLC

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN (Chất lượng cao)

17.1

TO >= 5.6; LI >= 5; TTNV <= 5

29

7580201

Kỹ thuật XD - CN Xây dựng DD&CN

23.75

TO >= 8; LI >= 7.25; TTNV <= 1

30

7580201A

Kỹ thuật XD - CN Tin học xây dựng

20.9

TO >= 6.4; LI >= 7.5; TTNV <= 1

31

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

17.6

TO >= 7.4; LI >= 6.5; TTNV <= 6

32

7580205CLC

Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao)

16.75

TO >= 6; LI >= 3.5; TTNV <= 2

33

7580205

Kỹ thuật XD công trình giao thông

19.3

TO >= 6.2; LI >= 4.5; TTNV <= 3

34

7580301CLC

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

18.5

TO >= 7; LI >= 5.5; TTNV <= 1

35

7580301

Kinh tế xây dựng

22.1

TO >= 8.6; LI >= 5.75; TTNV <= 4

36

7850101

Quản lý tài nguyên & môi trường

18.2

TO >= 8.2; HO >= 2.75; TTNV <= 7

37

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17.5

TO >= 6; LI >= 4.25; TTNV <= 1

38

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

15.5

TO >= 6; LI >= 3.25; TTNV <= 3

39

7905206

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông

16.88

N1 >= 5.8; TO >= 5.4; TTNV <= 1

40

7905216

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng

18.26

N1 >= 5.6; TO >= 7.4; TTNV <= 3

41

PFIEV

Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

18.88

TO >= 8; LI >= 3.75; TTNV <= 3

42

7480201CLC2

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

25.65

TO >= 9.4; LI >= 8.75; TTNV <= 2

43

7520103B

Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không

24

TO >= 8; LI >= 7.75; TTNV <= 1

44

7480106

Kỹ thuật máy tính

25.65

TO >= 8.4; LI >= 8.25; TTNV <= 3

Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Tin cùng chuyên mục

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nông Lâm TPHCM Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Luật TPHCM Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Chính sách và Phát triển Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQG HN Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » đại Học Bách Khoa Hà Nội điểm Chuẩn 2020 Các Khối