Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
TT | Tên ngành | Mã XT | Điểm chuẩn | |
Điểm thi THPT | Điểm ĐGTD | |||
1 | Kỹ thuật sinh học | BF1 | 24 | 50.29 |
2 | Kỹ thuật thực phẩm | BF2 | 24.54 | 50.29 |
3 | Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | BF-E12 | 22 | 52.55 |
4 | Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến) | BF-E19 | 22 | 50.29 |
5 | Kỹ thuật hóa học | CH1 | 24.38 | 51.85 |
6 | Hóa học | CH2 | 23.81 | 50.29 |
7 | Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến) | CH-E11 | 24.34 | 54.02 |
8 | Công nghệ giáo dục | ED2 | 25.3 | 52.07 |
9 | Quản lý giáo dục | ED3 | 24.78 | 50.29 |
10 | Kỹ thuật điện | EE1 | 26.81 | 65.25 |
11 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | 28.16 | 73.77 |
12 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến) | EE-E18 | 25.8 | 58.18 |
13 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (Chương trình tiên tiến) | EE-E8 | 27.54 | 69.13 |
14 | Tin học công nghiệp và tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | EE-EP | 26.22 | 62.48 |
25 | Quản lý năng lượng | EM1 | 25.4 | 52.68 |
16 | Quản lý công nghiệp | EM2 | 25.6 | 52.68 |
17 | Quản trị kinh doanh | EM3 | 25.77 | 55.65 |
18 | Kế toán | EM4 | 25.8 | 54.62 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | 25.91 | 56.17 |
20 | Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến) | EM-E13 | 25.5 | 53.81 |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến) | EM-E14 | 26.06 | 55.92 |
22 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | ET1 | 27.41 | 68.88 |
23 | Kỹ thuật y sinh | ET2 | 25.8 | 59.98 |
24 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến) | ET-E16 | 26.61 | 64.98 |
25 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến) | ET-E4 | 27.03 | 65 |
26 | Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến) | ET-E5 | 25.08 | 53.67 |
27 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến) | ET-E9 | 27.21 | 69.07 |
28 | Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | ET-LUH | 25.65 | 56.68 |
29 | Kỹ thuật môi trường | EV1 | 22.1 | 50.72 |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2 | 21.78 | 50.33 |
31 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | FL1 | 25 | 52.01 |
32 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | 23.81 | 50.29 |
33 | Kỹ thuật nhiệt | HE1 | 25.2 | 56.67 |
34 | CNTT: Khoa học máy tính | IT1 | 28.53 | 83.82 |
35 | CNTT: Kỹ thuật máy tính | IT2 | 28.48 | 82.08 |
36 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến) | IT-E10 | 28.22 | 81.6 |
37 | An toàn không gian số – Cyber Security (Chương trình tiên tiến) | IT-E15 | 27.9 | 74.88 |
38 | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | IT-E6 | 27.35 | 71.05 |
39 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | IT-E7 | 28.01 | 74.88 |
40 | Công nghệ thông tin (Việt – Pháp) | IT-EP | 27.35 | 70.66 |
41 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1 | 27.49 | 68.02 |
42 | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | 25.8 | 61.36 |
43 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình tiên tiến) | ME-E1 | 26.38 | 61.36 |
44 | Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với ĐH Griffith – Úc) | ME-GU | 24.89 | 56.19 |
45 | Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức) | ME-LUH | 25.24 | 56.53 |
46 | Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka – Nhật) | ME-NUT | 25.11 | 56.19 |
47 | Toán – Tin | MI1 | 27.35 | 70.6 |
48 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | 27.34 | 68.45 |
49 | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | 24.9 | 56.55 |
50 | Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ nano | MS2 | 27.64 | 71.68 |
51 | Công nghệ vật liệu polyme và compozit | MS3 | 25 | 56.55 |
52 | Kỹ thuật in | MS5 | 24 | 53.42 |
53 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (Chương trình tiên tiến) | MS-E3 | 24 | 52.53 |
54 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | 25.87 | 56.66 |
55 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | 24.64 | 53.28 |
66 | Vật lý y khoa | PH3 | 25.31 | 55.28 |
57 | Kỹ thuật ô tô | TE1 | 26.99 | 64.36 |
58 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TE2 | 26.12 | 59.89 |
59 | Kỹ thuật hàng không | TE3 | 26.22 | 62.36 |
60 | Kỹ thuật ô tô (Chương trình tiên tiến) | TE-E2 | 25.9 | 60.68 |
61 | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | TE-EP | 24.86 | 54.68 |
62 | Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | TROY-BA | 21 | 20.29 |
63 | Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ) | TROY-IT | 21 | 20.29 |
64 | Công nghệ Dệt may | TX1 | 22.5 | 50.68 |
II. Điểm chuẩn các năm trước
NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM
Danh sách các khối thi, mã tổ hợp xét tuyển đại...
Công thức tính điểm xét tuyển đại học năm 2023
Khối C00 gồm những ngành nào? Môn nào?
Danh sách 471 ngành nghề đào tạo đại học, cao đẳng
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Trường Cao đẳng Quốc tế TP Hồ Chí Minh
Ngành Văn hóa du lịch là gì? Có nên học không?
Ngành Du lịch điện tử là gì? Ưu và nhược điểm của ngành
Ngành Công nghệ da giày là gì? Vì sao bạn nên lựa chọn?
Ngành Biên kịch là gì? Cơ hội và thách thức của ngành
Địa chỉ: Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: adtrangedu@gmail.comFanpage: Trang Edu - Diễn đàn thông tin tuyển sinh Việt Nam
ee88 nhà cáiTrangEdu.com là trang tra cứu thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, khối thi cập nhật mới nhất, chính xác nhất, không đại diện cho bất kỳ tổ chức nào.Thông tin trên Trangedu.com được cập nhật từ:- Trang tuyển sinh của các trường đại học, học viện, cao đẳng trên toàn quốc.- Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
***Thí sinh lưu ý: Địa chỉ gửi hồ sơ mỗi trường được đính kèm chi tiết trong bài viết về thông tin tuyển sinh của mỗi trường, không gửi hồ sơ về địa chỉ bên cạnh nội dung này.
Từ khóa » đại Học Bách Khoa Hà Nội điểm Chuẩn 2020 Các Khối
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 3 Năm Gần đây
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội 3 Năm Gần đây
-
Điểm Chuẩn Đại Học Hệ Chính Quy 2020 - HUST
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Bách Khoa Hà Nội Hệ Chính Quy ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2021: Cao Nhất 28,43
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020 - Báo Lao Động
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2020 - Kenh14
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất Là 29,04
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Đại Học Bách Khoa Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn, Cao Nhất 28,43 điểm
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 Chính Thức
-
điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Hà Nội 2020
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng