Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Đông Á - Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Đông Á -

Điểm trúng tuyển cho các ngành đào tạo trình độ đại học của ĐH Đông Á như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Dược

7720201

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Anh D90: Toán, KHTN, Anh

21

2

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh​ D90: Toán, KHTN, Anh

19

3

Dinh dưỡng

7720401

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh B08: Toán, Sinh, Anh​ D90: Toán, KHTN, Anh

15

4

Giáo dục Mầm non

7140201

C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK

18.5

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh M01: Văn, NK1, NK2 M06: Văn, Toán, NK

18.5

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh D90: Toán, KHTN, Anh D96: Toán, KHXH, Anh

14

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D04: Văn, Toán, T.Trung

14

8

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D06: Văn, Toán, T.Nhật

14

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

A01: Toán, Lý, Anh C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh D14: Văn, Sử, Anh

14

10

Tâm lý học

7310401

A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh

14.5

11

Quản trị DV du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh

14

12

Quản trị Khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh

14

13

QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201DA

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Toán, Văn, KHXH D01: Toán, Văn, Anh

14

14

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh

14

15

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C00: Văn, Sử, Địa D01: Văn, Toán, Anh

14

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh

14

17

Kế toán

7340301

A00: Toán, Lý, Hóa A16: Toán, KHTN, Văn C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh

14

18

Quản trị nhân lực

7340404

C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh

14

19

Quản trị văn phòng

7340406

C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh D78: Văn, KHXH, Anh

14

20

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh

14

21

Luật kinh tế

7380107

A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa C15: Văn, Toán, KHXH D01: Văn, Toán, Anh

14

22

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

7480112

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh

22

23

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh

14

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh

14

25

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh

14

26

CNKT điều khiển và tự động hóa

7510303

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh

15

27

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

7510103

A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Văn, Toán, Anh D90: Toán, KHTN, Anh

14

28

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh B08: Toán, Sinh, Anh

14

29

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh D01: Văn, Toán, Anh B08: Toán, Sinh, Anh

14

Nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung theo kết quả thi THPT đến ngày 17/10

Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi THPT đến ngày 17/10 đối với tất cả các ngành trình độ đại học chính quy của Trường.

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Điểm XT = Tổng điểm thi 3 môn/tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có)

Ngành GD Mầm non, GD Tiểu học: nhà trường tổ chức thi năng khiếu các môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển: hát/múa; kể chuyện/đọc diễn cảm; Đợt 3: 8/10/2020.

Hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn thi năng khiếu tại các trường ĐH có tổ chức thi.

Tin cùng chuyên mục

TỔNG HỢP ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2020 Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Công nghiệp Vinh Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân Điểm chuẩn năm 2020 của Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Điểm chuẩn năm 2020 của Khoa Giáo dục Thể chất – ĐH Huế Điểm chuẩn năm 2020 của Khoa Du lịch – ĐH Huế Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nghệ thuật – ĐH Huế Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Việt Bắc Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Văn hóa Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Thái Bình Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Tân Trào Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Kinh Bắc Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Hoa Lư
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Trường đại Học đông đô điểm Chuẩn 2020