Trường Đại Học Đông Đô - Thông Tin Tuyển Sinh, Điểm Chuẩn

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2023 của trường Đại học Đông Đô.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Dong Do University
  • Mã trường: DDD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo:
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
  • + Cơ sở 1: Số 60B, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân, Hà Nội
  • + Cơ sở 2: Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 3771 9960 – 024 3771 9961
  • Email:
  • Website: http://www.hdiu.edu.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Danh sách các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Đông Đô năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, D04, D20
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý nhà nước
  • Mã ngành: 7310205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, C00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Mã ngành: 7220209
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc và đáp ứng điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
  • Phương thức 4: Xét kết hợp thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 5: Xét kết hợp học bạ THPT và điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo phương thức khác

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Xét học bạ

Xét tổng điểm TB học tập lớp 12

Điểm xét tuyển = Điểm TB cả năm lớp 12 từng môn tương ứng ngành + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Dược học: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm.
  • Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Điểm xét tuyển ≥ 19.5 điểm.
  • Các ngành khác: Điểm xét tuyển ≥ 16.5 điểm. Hạnh kiểm cả năm lớp 12 loại khá trở lên.

c. Xét điểm thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Điểm xét tuyển là tổng điểm hợp phần 1, 2, 3 trong đó điểm hợp phần 1 nhân hệ số 2.

d. Xét tuyển kết hợp thi năng khiếu

Áp dụng cho ngành Kiến trúc.

  • Xét kết hợp điểm thi THPT với điểm thi năng khiếu
  • Xét điểm học tập học bạ THPT với điểm thi năng khiếu

Trường Đại học Đông Đô dự kiến thi năng khiếu vào cuối tháng 8/2023.

e. Xét tuyển theo các phương thức khác

Thí sinh tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:

*Thí sinh dự tuyển ngành Dược học (thỏa mãn 1 trong các điều kiện sau):

  • Học lực lớp 12 loại giỏi hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại giỏi trở lên.
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.

*Thí sinh dự tuyển vào các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:

  • Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm TB chung các môn văn hóa bậc THPT ≥ 6.5 điểm.
  • Tốt nghiệp THPT loại khá hoặc có học lực lớp 12 loại trung bình và có 5 năm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
  • Tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học loại khá trở lên.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Đợt 1: Từ ngày 20/03/2023 – 19/06/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 20/06/2023 – 30/09/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 02/10/2023 – 30/12/2023.

b. Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ về Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Đông Đô, số 60B Nguyễn Huy Tưởng, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội.

Hoặc đăng ký trực tuyến tại www.hdiu.edu.vn

c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2023) và học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng CCCD/CMND;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • 04 ảnh màu cỡ 3×4 ghi họ tên và ngày tháng năm sinh vào mặt sau.

d. Lệ phí

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ
  • Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 300.000 đồng/môn thi.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Đông Đô cập nhật mới nhất năm học 2023 – 2024 như sau:

  • Các ngành Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 2.500.000 đồng/tháng.
  • Nhóm ngành Ngoại ngữ, Công nghệ: 1.700.000 đồng/tháng.
  • Nhóm các ngành Kinh tế, Luật và các ngành khác: 1.590.000 đồng/tháng.

Học phí hàng năm tăng không quá 10% (nếu có) và không quá trần theo quy định của Chính phủ.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Đông Đô

Điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 3 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
201920222023
1Ngôn ngữ Trung Quốc141515
2Ngôn ngữ Nhật1415
3Quản lý nhà nước141515
4Luật kinh tế1415
5Tài chính Ngân hàng141515
6Kế toán141515
7Quản trị kinh doanh141515
8Công nghệ kỹ thuật ô tô141515
9Kỹ thuật xây dựng141515
10Thú y141515
11Thương mại điện tử141515
12Công nghệ thông tin141515
13Công nghệ kỹ thuật môi trường141515
14Kỹ thuật xét nghiệm y học181919
15Điều dưỡng1819
16Kiến trúc141515

Từ khóa » Trường đại Học đông đô điểm Chuẩn 2020