Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Hệ đại Học Chính Quy 4 Năm 2016 - 2019

Danh mục

  • Tuyển sinh Đại học
    • Thông tin chung
    • Đề án tuyển sinh
    • Xét tuyển tài năng
    • Kỳ thi đánh giá tư duy
    • Điểm chuẩn tuyển sinh
    • Xác thực chứng chỉ ngoại ngữ
    • Hướng nghiệp
  • Tuyển sinh sau đại học
    • Tuyển sinh cao học
    • Tuyển sinh NCS
    • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
  • Tin tức - Sự kiện
    • Tin tức Đại học
    • Tin tức Sau đại học
    • Thành tích
    • Thông báo
    • Sự kiện
    • Người Bách Khoa
    • Cảm nhận Cựu sinh viên
  • Học phí - Học bổng
    • Học phí
    • Học bổng
  • Hướng dẫn
    • Câu hỏi thường gặp

Tin Xem Nhiều

  • Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023

    Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 218356

  • Hướng dẫn các bước đăng ký Kỳ thi Đánh giá tư duy 2024

    Hướng dẫn các bước đăng ký Kỳ thi Đánh giá tư duy 2024 184411

  • Giới thiệu về Kỳ thi Đánh giá tư duy - TSA

    Giới thiệu về Kỳ thi Đánh giá tư duy - TSA 146448

  • 	Bản đồ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

    Bản đồ trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 140050

  • Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

    Chương trình đào tạo chuẩn Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội 112031

    • Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019

      22-09-2022

      Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019

      Ngành / Chương trình đào tạo

      Mã xét tuyển

      Điểm chuẩn trúng tuyển

      2016

      2017

      2018

      2019

      1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*)

      Kỹ thuật Cơ điện tử

      ME1

      25.26

      27

      23.25

      25.40

      Kỹ thuật Cơ khí

      ME2

      24

      25.75

      21.3

      23.86

      Kỹ thuật Ô tô

      TE1

      24

      25.75

      22.6

      25.05

      Kỹ thuật Cơ khí động lực

      TE2

      24

      25.75

      22.2

      23.70

      Kỹ thuật Hàng không

      TE3

      24

      25.75

      22.0

      24.70

      Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

      ME-E1

      22.74

      25.5

      21.55

      24.06

      Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

      TE-E2

      Chưa TS

      21.35

      24.23

      2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*)

      Kỹ thuật Điện

      EE1

      25.59

      27.25

      21

      24.28

      Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

      EE2

      25.59

      27.25

      23,9

      26.05

      Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện

      EE-E8

      22.65

      26.25

      23

      25.20

      Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

      ET1

      24.9

      26.25

      22

      24.80

      Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

      ET-E4

      Chưa TS

      25.5

      21.7

      24.60

      Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

      ET-E5

      22.83

      25.25

      21.7

      24.10

      Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT

      ET-E9

      Chưa tuyển sinh

      24.95

      CNTT: Khoa học Máy tính

      IT1

      26.46

      28.25

      25

      27.42

      CNTT: Kỹ thuật Máy tính

      IT2

      26.46

      28.25

      23.5

      26.85

      Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI)

      IT-E10

      Chưa tuyển sinh

      27.00

      Công nghệ thông tin Việt-Nhật

      IT-E6

      22.59

      26.75

      23.1

      25.70

      Công nghệ thông tin Global ICT

      IT-E7

      22.59

      26.75

      24

      26.00

      Toán-Tin

      MI1

      24.09

      25.75

      22.3

      25.20

      Hệ thống thông tin quản lý

      MI2

      24.09

      25.75

      21.6

      24.80

      3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường

      Kỹ thuật Hóa học

      CH1

      23.79

      25

      20

      22.30

      Hóa học

      CH2

      23.25

      25

      20

      21.10

      Kỹ thuật in

      CH3

      23.16

      21.25

      20

      21.10

      Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược

      CH-E11

      Chưa tuyển sinh

      23.10

      Kỹ thuật Sinh học

      BF1

      23.79

      25

      21.1

      23.40

      Kỹ thuật Thực phẩm

      BF2

      23.79

      25

      21.7

      24.00

      Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm

      BF-E12

      Chưa tuyển sinh

      23.00

      Kỹ thuật Môi trường

      EV1

      23.79

      25

      20

      20.20

      4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May

      Kỹ thuật Vật liệu

      MS1

      22.98

      23.75

      20

      21.40

      Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano)

      MS-E3

      23.94

      22.75

      20

      21.60

      Kỹ thuật Nhiệt

      HE1

      22.95

      24.75

      20

      22.30

      Kỹ thuật Dệt - May

      TX1

      23.19

      24.5

      20

      21.88

      Vật lý kỹ thuật

      PH1

      22.86

      23.25

      20

      22.10

      Kỹ thuật hạt nhân

      PH2

      23.25

      23.25

      20

      20.00

      5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh

      Công nghệ giáo dục

      ED2

      Chưa tuyển sinh

      20.60

      Kinh tế công nghiệp

      EM1

      22.41

      23

      20

      21.90

      Quản lý công nghiệp

      EM2

      22.41

      23

      20

      22.30

      Quản trị kinh doanh

      EM3

      23.19

      24.25

      20.7

      23.30

      Kế toán

      EM4

      23.19

      23.75

      20.5

      22.60

      Tài chính-Ngân hàng

      EM5

      23.19

      23.75

      20

      22.50

      Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh

      EM-E13

      Chưa tuyển sinh

      22.00

      Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

      FL1

      22.44

      24.5

      21

      22.60

      Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

      FL2

      21.87

      24.5

      21

      23.20

      Danh sách chương trình đào tạo quốc tế

      Ngành / Chương trình đào tạo

      Mã xét tuyển

      Điểm chuẩn trúng tuyển

      2016

      2017

      2018

      2019

      Quản lý công nghiệp - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

      EM-NU

      19.59

      20

      20

      23.00

      Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

      EM-VUW

      20.1

      21.25

      18

      20.90

      Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

      ET-LUH

      21.84

      22

      18

      20.30

      Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

      IT-LTU

      22.56

      23.5

      20,5

      23.25

      Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

      IT-VUW

      19.74

      22

      19,6

      22.00

      Cơ khí - chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

      ME-GU

      Chưa TS

      Chưa TS

      18

      21.20

      Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

      ME-LUH

      Chưa TS

      Chưa TS

      Chưa TS

      20.50

      Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

      ME-NUT

      22.5

      23.25

      20.35

      22.15

      Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      TROY-BA

      19.5

      21

      18

      20.20

      Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      TROY-IT

      20.1

      21.25

      18

      20.60

      Ghi chú

      Điểm chuẩn này được xác định dựa trên điểm xét ĐX như sau

      a) Đối với tổ hợp môn KHÔNG CÓ môn chính

      ĐX = [Môn1+Môn2 + Môn3] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.

      b) Đối với tổ hợp môn môn chính

      ĐX = [Môn chính x 2 + Môn2 + Môn3] x ¾

      (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)

      + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.

      XEM THÊM

      Nếu bạn có thắc mắc về Môn chính, Không có Môn chính,... - Hãy XEM BÀI VIẾT NÀY

      • Lưu tin
      • Bình luận
      • Chia sẻ

      Có thể bạn sẽ thích

      	Học bổng tài năng: Phần thưởng dành cho những sinh viên đặc biệt xuất sắc

      Học bổng tài năng: Phần thưởng dành cho những sinh viên đặc biệt xuất sắc

      • iconsLê Giang
      • icon 22-09-2019 icons7292
      Các phương thức xét tuyển của ĐH Bách Khoa Hà Nội năm 2020

      Các phương thức xét tuyển của ĐH Bách Khoa Hà Nội năm 2020

      • iconsLê Giang
      • icon 22-09-2020 icons15893
      Trường ĐHBK Hà Nội chào đón các bạn tân sinh viên K64 đầu tiên

      Trường ĐHBK Hà Nội chào đón các bạn tân sinh viên K64 đầu tiên

      • iconsLê Giang
      • icon 23-09-2019 icons3362
      Thông báo hướng dẫn đóng tiền thu học phí đầu khóa K65

      Thông báo hướng dẫn đóng tiền thu học phí đầu khóa K65

      • iconsLê Giang
      • icon 23-09-2020 icons6420
      Cách tính điểm xét tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

      Cách tính điểm xét tuyển vào Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

      • iconsLê Giang
      • icon 27-07-2023 icons65239
      Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2022

      Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 2022

      • iconsLê Giang
      • icon 16-09-2022 icons30635
      • search Hướng dẫntra cứu
      • phone đại học0243 868 3408
      • phone Sau đại học0243 868 3408
      ×
      • Các phòng ban
      • Trường - Viện
      • Sơ đồ website
      Ban Công tác sinh viên Website Faecbook

      Văn phòng: C2-201, C1 - 103, 104, 105

      Phone: 024 3869 3108

      Fax: 024 38693108

      • Bản đồ trường
      Ban Công tác sinh viên Ban Đào tạo Website Faecbook

      Văn phòng C1 - 201 - Quản lý điểm và xử lý học tập, Đồ án TN, Xét TN

      Phone: (+8424)38682305

      • Bản đồ trường
      Ban Đào tạo Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp Website Faecbook

      Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B

      Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408

      • Bản đồ trường
      Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp Trung tâm Quản lý ký túc xá Website Faecbook

      Văn phòng: B9 - 101, 102

      Phone: 024 38692942

      • Bản đồ trường
      Trung tâm Quản lý ký túc xá Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục Website Faecbook

      Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội

      Phone: 0902282489

      • Bản đồ trường
      Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục Website Faecbook

      Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội

      Phone: 024 3868.1432

      Khoa Toán - Tin Website Faecbook

      Phòng 106 nhà D3, ĐHBK Hà Nội, Số 01 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội

      Phone: 024 3869 2137

      Fax: 024 3868 2470

      • Bản đồ trường
      Khoa Toán - Tin Trường Cơ khí Website Faecbook

      VP C7-614M, ĐH Bách khoa Hà Nội, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội

      Phone: (+84) 24 38 696 165

      • Bản đồ trường
      Trường Cơ khí Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Website Faecbook

      Văn phòng Trường CNTT&TT (P505 - Nhà B1)

      Phone: 024 3869 2463

      • Bản đồ trường
      Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Trường Điện - Điện tử (SEEE) Website Faecbook

      Văn phòng: C1 - 320

      Phone: 024 3869 6211

      Fax: 024 3623 1478

      • Bản đồ trường
      Trường Điện - Điện tử (SEEE) Trường Hóa và Khoa học sự sống Website Faecbook

      Phòng 214, nhà C4, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

      Phone: 024 38 680 070

      Fax: 024 3869 2300

      • Bản đồ trường
      Trường Hóa và Khoa học sự sống Trường Vật liệu Website Faecbook

      Tầng 7 - nhà D8, Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội

      Phone: 086 548 5665

      Viện Kinh tế và Quản lý Website Faecbook

      P302-304 Nhà C9, Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

      Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / 0398 698 689

      • Bản đồ trường
      Viện Kinh tế và Quản lý Viện Ngoại Ngữ Website Faecbook

      Phòng 209, nhà D4 - ĐH Bách Khoa Hà Nội, Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội

      Phone: (+84) 24 3869 2201

      • Bản đồ trường
      Viện Ngoại Ngữ Viện Vật lý Kỹ thuật Website Faecbook

      P. 116, Nhà C10, ĐH Bách khoa Hà Nội (Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội)

      Phone: 024 3869 3350

      Fax: 024 3869 3498

      • Bản đồ trường
      Viện Vật lý Kỹ thuật

      Incoming...

      × Từ khoá nổi bật
      • xét tuyển tài năng 2023
      • Kỳ thi đánh giá tư duy
      • Đăng ký thi thử bài thi tư duy 2023
      • Ngành đào tạo đại học
      • Tuyển sinh Sau đại học
      • Home
      • Hướng nghiệp
        • Đăng ký trải nghiệm khối Tiểu học-THCS
        • Đăng ký trải nghiệm khối THPT
      • Tuyển sinh Đại học
        • Thông tin chung
        • Chương trình đào tạo đại học
        • Xét tuyển tài năng
        • Kỳ thi đánh giá tư duy
        • Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
        • Điểm chuẩn các năm
      • Tuyển sinh Sau đại học
        • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
        • Tuyển sinh cao học
          • Đăng ký thạc sĩ online
          • Ngành đào tạo thạc sĩ
        • Tuyển sinh nghiên cứu sinh
          • Mẫu hồ sơ Nghiên cứu sinh
      • International Admissions
      • Học phí - Học bổng
        • Học phí
        • Học bổng
      • Hỏi đáp
      • Liên hệ
        • Ban TS-HN
        • Đơn vị đào tạo

Từ khóa » Công Nghệ Thông Tin Bách Khoa điểm Chuẩn 2019