Điểm Chuẩn Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2022 - TrangEdu

Tìm kiếm Chủ Nhật, Tháng mười hai 1, 2024 Sign inWelcome! Log into your accountyour usernameyour password Log in With FacebookForgot your password? Get helpChính sách bảo mật (Privacy Policy)Password recoveryRecover your passwordyour email A password will be e-mailed to you. Trang Edu Trang chủ Điểm chuẩn đại học Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

Đại học Bách khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy năm 2024.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

TTTên ngànhMã XTĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTĐiểm ĐGTD
1Kỹ thuật sinh họcBF12450.29
2Kỹ thuật thực phẩmBF224.5450.29
3Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)BF-E122252.55
4Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)BF-E192250.29
5Kỹ thuật hóa họcCH124.3851.85
6Hóa họcCH223.8150.29
7Kỹ thuật hóa dược (Chương trình tiên tiến)CH-E1124.3454.02
8Công nghệ giáo dụcED225.352.07
9Quản lý giáo dụcED324.7850.29
10Kỹ thuật điệnEE126.8165.25
11Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóaEE228.1673.77
12Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)EE-E1825.858.18
13Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa (Chương trình tiên tiến)EE-E827.5469.13
14Tin học công nghiệp và tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)EE-EP26.2262.48
25Quản lý năng lượngEM125.452.68
16Quản lý công nghiệpEM225.652.68
17Quản trị kinh doanhEM325.7755.65
18Kế toánEM425.854.62
19Tài chính – Ngân hàngEM525.9156.17
20Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)EM-E1325.553.81
21Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)EM-E1426.0655.92
22Kỹ thuật Điện tử – Viễn thôngET127.4168.88
23Kỹ thuật y sinhET225.859.98
24Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)ET-E1626.6164.98
25Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chương trình tiên tiến)ET-E427.0365
26Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)ET-E525.0853.67
27Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)ET-E927.2169.07
28Điện tử – Viễn thông (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)ET-LUH25.6556.68
29Kỹ thuật môi trườngEV122.150.72
30Quản lý tài nguyên và môi trườngEV221.7850.33
31Tiếng Anh KHKT và Công nghệFL12552.01
32Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếFL223.8150.29
33Kỹ thuật nhiệtHE125.256.67
34CNTT: Khoa học máy tínhIT128.5383.82
35CNTT: Kỹ thuật máy tínhIT228.4882.08
36Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)IT-E1028.2281.6
37An toàn không gian số – Cyber Security (Chương trình tiên tiến)IT-E1527.974.88
38Công nghệ thông tin (Việt – Nhật)IT-E627.3571.05
39Công nghệ thông tin (Global ICT)IT-E728.0174.88
40Công nghệ thông tin (Việt – Pháp)IT-EP27.3570.66
41Kỹ thuật cơ điện tửME127.4968.02
42Kỹ thuật cơ khíME225.861.36
43Kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)ME-E126.3861.36
44Cơ khí – Chế tạo máy (hợp tác với ĐH Griffith – Úc)ME-GU24.8956.19
45Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Leibniz Hannover – Đức)ME-LUH25.2456.53
46Cơ điện tử (hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka – Nhật)ME-NUT25.1156.19
47Toán – TinMI127.3570.6
48Hệ thống thông tin quản lýMI227.3468.45
49Kỹ thuật vật liệuMS124.956.55
50Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ nanoMS227.6471.68
51Công nghệ vật liệu polyme và compozitMS32556.55
52Kỹ thuật inMS52453.42
53Khoa học và kỹ thuật vật liệu (Chương trình tiên tiến)MS-E32452.53
54Vật lý kỹ thuậtPH125.8756.66
55Kỹ thuật hạt nhânPH224.6453.28
66Vật lý y khoaPH325.3155.28
57Kỹ thuật ô tôTE126.9964.36
58Kỹ thuật cơ khí động lựcTE226.1259.89
59Kỹ thuật hàng khôngTE326.2262.36
60Kỹ thuật ô tô (Chương trình tiên tiến)TE-E225.960.68
61Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)TE-EP24.8654.68
62Quản trị kinh doanh (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)TROY-BA2120.29
63Khoa học máy tính (hợp tác với ĐH Troy – Hoa Kỳ)TROY-IT2120.29
64Công nghệ Dệt mayTX122.550.68

II. Điểm chuẩn các năm trước

NHIỀU NGƯỜI QUAN TÂM

cac khoi thi dai hoc

Danh sách các khối thi, mã tổ hợp xét tuyển đại...

cach tinh diem xet tuyen dai hoc

Công thức tính điểm xét tuyển đại học năm 2023

khoi c00

Khối C00 gồm những ngành nào? Môn nào?

cac nganh dai hoc

Danh sách 471 ngành nghề đào tạo đại học, cao đẳng

BÀI VIẾT MỚI NHẤT

Trường Cao đẳng Quốc tế TP Hồ Chí Minh

Ngành Văn hóa du lịch là gì? Có nên học không?

Ngành Du lịch điện tử là gì? Ưu và nhược điểm của ngành

Ngành Công nghệ da giày là gì? Vì sao bạn nên lựa chọn?

Ngành Biên kịch là gì? Cơ hội và thách thức của ngành

logo footer

Địa chỉ: Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà NộiEmail: adtrangedu@gmail.comFanpage: Trang Edu - Diễn đàn thông tin tuyển sinh Việt Nam

ee88 nhà cái

TrangEdu.com là trang tra cứu thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, khối thi cập nhật mới nhất, chính xác nhất, không đại diện cho bất kỳ tổ chức nào.Thông tin trên Trangedu.com được cập nhật từ:- Trang tuyển sinh của các trường đại học, học viện, cao đẳng trên toàn quốc.- Cổng thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

***Thí sinh lưu ý: Địa chỉ gửi hồ sơ mỗi trường được đính kèm chi tiết trong bài viết về thông tin tuyển sinh của mỗi trường, không gửi hồ sơ về địa chỉ bên cạnh nội dung này.

  • Facebook
  • Twitter
  • Pinterest
  • LinkedIn
© Ginco Gr 2023

Từ khóa » điểm Chuẩn đhbk Hà Nội Năm 2021