Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ - 2013
Có thể bạn quan tâm
- Bài viết
- Hỏi đáp
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn ...
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A | 18 | |
| 2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D1 | 18.5 | |
| 3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C | 17 | |
| 4 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T | 22.5 | nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên |
| 5 | 7140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | A | 20.5 | |
| 6 | 7140209 | Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) | A1 | 20.5 | |
| 7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A | 15.5 | |
| 8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) | A1 | 15.5 | |
| 9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A | 19 | |
| 10 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | B | 20 | |
| 11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 15.5 | |
| 12 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C | 19 | |
| 13 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C | 18 | |
| 14 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C | 18 | |
| 15 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 18 | |
| 16 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D1 | 13.5 | |
| 17 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D3 | 13.5 | |
| 18 | 7220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | C | 18.5 | |
| 19 | 7220113 | Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) | D1 | 18 | |
| 20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh) | D1 | 18.5 | |
| 21 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D1 | 13.5 | |
| 22 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D3 | 13.5 | |
| 23 | 7220330 | Văn học | C | 21 | |
| 24 | 7310101 | Kinh tế | A | 17 | |
| 25 | 7310101 | Kinh tế | A1 | 17 | |
| 26 | 7310101 | Kinh tế | D1 | 17.5 | |
| 27 | 7320201 | Thông tin học | D1 | 14 | |
| 28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 19.5 | |
| 29 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 19.5 | |
| 30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 20 | |
| 31 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A | 17 | |
| 32 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A1 | 17 | |
| 33 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D1 | 17.5 | |
| 34 | 7340115 | Marketing | A | 16 | |
| 35 | 7340115 | Marketing | A1 | 16 | |
| 36 | 7340115 | Marketing | D1 | 16.5 | |
| 37 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 15.5 | |
| 38 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A1 | 15.5 | |
| 39 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D1 | 16 | |
| 40 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A | 15 | |
| 41 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A1 | 15.5 | |
| 42 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | D1 | 16 | |
| 43 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A | 15.5 | |
| 44 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | A1 | 15.5 | |
| 45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) | D1 | 16 | |
| 46 | 7340301 | Kế toán | A | 17.5 | |
| 47 | 7340301 | Kế toán | A1 | 17.5 | |
| 48 | 7340301 | Kế toán | D1 | 18 | |
| 49 | 7340302 | Kiểm toán | A | 18.5 | |
| 50 | 7340302 | Kiểm toán | A1 | 18.5 | |
| 51 | 7340302 | Kiểm toán | D1 | 19 | |
| 52 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | A | 20 | |
| 53 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | C | 21 | |
| 54 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | D1 | 20.5 | |
| 55 | 7380101 | Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) | D3 | 20.5 | |
| 56 | 7420101 | Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) | B | 15.5 | |
| 57 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 19 | |
| 58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 20 | |
| 59 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | A | 19 | |
| 60 | 7440112 | Hóa học (Hóa học, Hóa dược) | B | 20 | |
| 61 | 7440301 | Khoa học môi trường | A | 19 | |
| 62 | 7440301 | Khoa học môi trường | B | 20 | |
| 63 | 7440306 | Khoa học đất | B | 14 | |
| 64 | 7460112 | Toán ứng dụng | A | 13.5 | |
| 65 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 13 | |
| 66 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 13 | |
| 67 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 15.5 | |
| 68 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 15.5 | |
| 69 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A | 15 | |
| 70 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A1 | 15 | |
| 71 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 13 | |
| 72 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 13 | |
| 73 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) | A | 17 | |
| 74 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) | A1 | 17 | |
| 75 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 19.5 | |
| 76 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 20.5 | |
| 77 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A | 16.5 | |
| 78 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A1 | 16.5 | |
| 79 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A | 15.5 | |
| 80 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) | A1 | 15.5 | |
| 81 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A | 16 | |
| 82 | 7520114 | Kỹ thuật cơ - điện tử | A1 | 16 | |
| 83 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A | 18 | |
| 84 | 7520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) | A1 | 18 | |
| 85 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 16.5 | |
| 86 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 16.5 | |
| 87 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A | 13 | |
| 88 | 7520214 | Kỹ thuật máy tính | A1 | 13 | |
| 89 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 13.5 | |
| 90 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 13.5 | |
| 91 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A | 16 | |
| 92 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18.5 | |
| 93 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 17 | |
| 94 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | A | 18 | |
| 95 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) | A1 | 18 | |
| 96 | 7620105 | Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) | B | 14 | |
| 97 | 7620109 | Nông học | B | 18 | |
| 98 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) | B | 15 | |
| 99 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B | 18.5 | |
| 100 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | B | 14 | |
| 101 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A | 17 | |
| 102 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | A1 | 17 | |
| 103 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) | D1 | 17.5 | |
| 104 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A | 15.5 | |
| 105 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A1 | 15.5 | |
| 106 | 7620116 | Phát triển nông thôn | B | 16.5 | |
| 107 | 7620205 | Lâm sinh | A | 13 | |
| 108 | 7620205 | Lâm sinh | A1 | 13 | |
| 109 | 7620205 | Lâm sinh | B | 14 | |
| 110 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) | B | 15.5 | |
| 111 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | B | 14 | |
| 112 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 13.5 | |
| 113 | 7620305 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | B | 14.5 | |
| 114 | 7640101 | Thú y (Thú y, Dược thú y) | B | 16 | |
| 115 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A | 18 | |
| 116 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A1 | 18 | |
| 117 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B | 19 | |
| 118 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A | 17 | |
| 119 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A1 | 17 | |
| 120 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D1 | 17.5 | |
| 121 | 7850103 | Quản lý đất đai | A | 18 | |
| 122 | 7850103 | Quản lý đất đai | A1 | 18 | |
| 123 | 7850103 | Quản lý đất đai | B | 19 | |
| 124 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 125 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 126 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1 | 13.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 127 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 128 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | A | 17 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 129 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | C | 18 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 130 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | D1 | 17.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 131 | 7380101 | Luật (Luật Hành chính) | D3 | 17.5 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 132 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 133 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 134 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 135 | 7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 136 | 7620109 | Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) | B | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 137 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 138 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | A1 | 13 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 139 | 7620116 | Phát triển nông thôn (Khuyến nông) | B | 14 | Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang |
| 140 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A | 10 | cao đẳng |
| 141 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | A1 | 10 | cao đẳng |
| 142 | C480201 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) | D1 | 10 | cao đẳng |
Nguyễn Mỹ Hương
187 chủ đề
43907 bài viết
Có thể bạn quan tâm- 1 Điểm chuẩn trường Đại Học Sân Khấu Điện Ảnh - 2013
- 2 Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2013
- 3 Điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Dân Sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc - 2013
- 4 Điểm chuẩn trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh - 2013
- 5 Điểm chuẩn trường Đại Học Đồng Tháp - 2013
- 6 Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM - 2013
- 7 Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM - 2013
- 8 Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm TPHCM - 2013
- 9 Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội - 2013
- 10 Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Thể DụcThể Thao TPHCM - 2013
Đăng ký nhận thông báo
Các bài học hay sẽ được gửi đến inbox của bạn
HỖ TRỢ HỌC VIÊN
- Các câu hỏi thường gặp
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách và quy định
- Chính sách bảo mật thanh toán
- Hỗ trợ học viên: [email protected]
- Báo lỗi bảo mật: [email protected]
VỀ ZAIDAP
- Giới thiệu Zaidap
- Cơ hội nghề nghiệp
- Liên hệ với chúng tôi
HỢP TÁC VÀ LIÊN KẾT
- Đăng ký giảng viên
- Giải pháp e-learning
- Chương trình đại lý
- Chương trình Affiliate
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Zaidap.com - Giải đáp mọi thắc mắc, mọi câu hỏi
© Copy right 2018 - 2025
Từ khóa » điểm đại Học Cần Thơ 2013
-
Điểm Chuẩn 2013: Trường ĐH Cần Thơ
-
Điểm Chuẩn 2013: Trường ĐH Y Dược Cần Thơ - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2013, Điểm Chuẩn TCT-ĐHCT
-
ĐH Cần Thơ Công Bố điểm Trúng Tuyển NV1 - Báo Thanh Niên
-
Điểm Thi Đại Học Cần Thơ Năm 2013 - Thi.
-
Tra điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2013
-
Điểm Chuẩn ĐH Y Dược Cần Thơ Năm 2013 - Báo Lao động
-
Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Năm 2013 - Báo Cần Thơ
-
Đại Học Cần Thơ Công Bố điểm Chuẩn Năm 2013 - THTPCT
-
Điểm Thi Đại Học Cần Thơ Năm 2013
-
Văn Bản - CTU
-
Bài Báo - Tạp Chí :: Xuất Bản - Tạp Chí - Trường Đại Học Cần Thơ
-
Quyết định Số 5976/QĐ-ĐHCT - Phòng CTSV - CTU