Điểm Thi Đại Học Cần Thơ Năm 2013
Có thể bạn quan tâm
https://tradiemthi.wordpress.com– Bấm đây để xem điểm thi Đại học Cần Thơ năm 2013 Chúng tôi sẽ cập nhật điểm thi năm 2013 của Đại học Cần Thơ khi có kết quảCác bạn ghé thăm thường xuyên để nhận được thông tin nhanh nhất.
ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Địa chỉ: Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ; Điện thoại: 0710 3831 156 Fax: (0710) 3838474 Website: www.ctu.edu.vn Email: [email protected]
Thông tin điểm thi:
| Các ngành đào tạo đại học | Mã ngành | Khối |
| – Sư phạm Toán học (có 2 chuyên ngành) | ||
| + Sư phạm Toán học | 101 | A |
| + Sư phạm Toán – Tin học | 102 | A |
| – Toán ứng dụng | 103 | A |
| – Sư phạm Vật lý (có 3 chuyên ngành) | ||
| + Sư phạm Vật lý | 104 | A |
| + Sư phạm Vật lý – Tin học | 105 | A |
| + Sư phạm Vật lý – Công nghệ | 106 | A |
| – Giáo dục Tiểu học | 107 | A, D1 |
| – Kỹ thuật cơ khí (có 3 chuyên ngành) | ||
| + Cơ khí chế tạo máy | 108 | A |
| + Cơ khí chế biến | 109 | A |
| + Cơ khí giao thông | 110 | A |
| – Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành) | ||
| + Xây dựng công trình thủy | 111 | A |
| + Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 112 | A |
| + Xây dựng cầu đường | 113 | A |
| – Kỹ thuật môi trường | 114 | A |
| – Kỹ thuật điện tử truyền thông | 115 | A |
| – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 125 | A |
| – Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) | 116 | A |
| – Kỹ thuật cơ điện tử | 117 | A |
| – Quản lí công nghiệp | 118 | A |
| – Công nghệ thông tin (có 5 chuyên ngành) | ||
| + Hệ thống thông tin | 120 | A |
| + Kỹ thuật phần mềm | 121 | A |
| + Truyền thông và mạng máy tính | 122 | A |
| + Khoa học máy tính | 123 | A |
| + Tin học ứng dụng | 124 | A |
| – Công nghệ thực phẩm (có 2 chuyên ngành) | ||
| + Công nghệ thực phẩm | 201 | A |
| + Chế biến thủy sản | 202 | A |
| – Sư phạm Hóa học | 203 | A, B |
| – Hóa học (có 2 chuyên ngành) | ||
| + Hóa học | 204 | A, B |
| + Hóa dược | 205 | A, B |
| – Kỹ thuật hóa học | 206 | A |
| – Sư phạm Sinh học (có 2 chuyên ngành) | ||
| + Sư phạm Sinh học | 301 | B |
| + Sư phạm Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | B |
| – Sinh học (có 2 chuyên ngành) | ||
| + Sinh học | 303 | B |
| + Vi sinh vật học | 317 | B |
| – Công nghệ sinh học | 304 | A, B |
| – Chăn nuôi (có 2 chuyên ngành: Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi) | 305 | B |
| – Thú y (có 2 chuyên ngành: Thú y và Dược thú y) | 306 | B |
| – Nuôi trồng thủy sản (có 3 chuyên ngành) | ||
| + Nuôi trồng thủy sản | 307 | B |
| + Bệnh học thủy sản | 308 | B |
| + Nuôi và bảo tồn sinh vật biển | 309 | B |
| – Khoa học cây trồng (có 3 chuyên ngành:Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch) | 310 | B |
| – Nông học (có 3 chuyên ngành) | ||
| + Nông học | 311 | B |
| + Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 312 | B |
| – Bảo vệ thực vật | 313 | B |
| – Khoa học môi trường (có 3 chuyên ngành) | ||
| + Khoa học môi trường | 314 | A, B |
| + Quản lí tài nguyên và môi trường | 318 | A, B |
| – Khoa học đất | 315 | B |
| – Kế toán (có 2 chuyên ngành) | ||
| + Kế toán | 402 | A, D1 |
| + Kế toán – Kiểm toán | 412 | A, D1 |
| – Tài chính – Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp) | 403 | A, D1 |
| – Quản trị kinh doanh (có 5 chuyên ngành) | 413 | A, D1 |
| + Quản trị kinh doanh | 404 | A, D1 |
| + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 414 | A, D1 |
| + Marketing | 415 | A, D1 |
| + Kinh doanh thương mại | 416 | A, D1 |
| + Kinh doanh quốc tế | 406 | A, D1 |
| – Kinh tế | 401 | A, D1 |
| – Kinh tế nông nghiệp (có 3 chuyên ngành) | ||
| + Kinh tế nông nghiệp | 405 | A, D1 |
| + Kinh tế tài nguyên – môi trường | 410 | A, D1 |
| + Kinh tế thủy sản | 411 | A, D1 |
| – Phát triển nông thôn | 407 | A, B |
| – Quản lí đất đai | 408 | A |
| – Quản lí nguồn lợi thủy sản | 409 | A, B |
| – Luật (có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) | 501 | A, C |
| – Sư phạm Ngữ văn | 601 | C |
| – Văn học | 602 | C |
| – Sư phạm Lịch sử | 603 | C |
| – Sư phạm Địa lý | 604 | C |
| – Giáo dục công dân | 605 | C |
| – Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | 606 | C, D1 |
| – Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 |
| – Sư phạm Tiếng Pháp | 703 | D1, D3 |
| – Ngôn ngữ Anh (có 2 chuyên ngành) | ||
| + Ngôn ngữ Anh | 751 | D1 |
| + Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | 753 | D1 |
| – Thông tin học | 752 | D1 |
| – Ngôn ngữ Pháp | 754 | D1, D3 |
| – Giáo dục thể chất | 901 | T |
| Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang | ||
| – Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 130 | A |
| – Kế toán | 420 | A, D1 |
| – Tài chính – Ngân hàng | 421 | A, D1 |
| – Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế) | 422 | A, D1 |
| – Luật (có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) | 520 | A, C |
| – Ngôn ngữ Anh | 756 | D |
– Mã trường: TCT – Chỉ tiêu: 6500 – Tuyển sinh trong cả nước – Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. – Điểm xét tuyển theo ngành học – Trong tổng số 6.500 chỉ tiêu đại học dành 1.000 cho khối sư phạm; 500 đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu giang. – Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học TDTT: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên). – Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học. – Đảm bảo nguồn tài liệu học tập – Số chỗ trong ký túc xá: 3.000 – Học phí: 118.000 đồng/tín chỉ hoặc 131.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành học.
Chia sẻ:
- X
Có liên quan
Từ khóa » điểm đại Học Cần Thơ 2013
-
Điểm Chuẩn 2013: Trường ĐH Cần Thơ
-
Điểm Chuẩn 2013: Trường ĐH Y Dược Cần Thơ - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Cần Thơ 2013, Điểm Chuẩn TCT-ĐHCT
-
ĐH Cần Thơ Công Bố điểm Trúng Tuyển NV1 - Báo Thanh Niên
-
Điểm Thi Đại Học Cần Thơ Năm 2013 - Thi.
-
Tra điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2013
-
Điểm Chuẩn ĐH Y Dược Cần Thơ Năm 2013 - Báo Lao động
-
Công Bố điểm Chuẩn Trúng Tuyển đại Học Năm 2013 - Báo Cần Thơ
-
Đại Học Cần Thơ Công Bố điểm Chuẩn Năm 2013 - THTPCT
-
Văn Bản - CTU
-
Bài Báo - Tạp Chí :: Xuất Bản - Tạp Chí - Trường Đại Học Cần Thơ
-
Quyết định Số 5976/QĐ-ĐHCT - Phòng CTSV - CTU
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Cần Thơ - 2013