Điểm Chuẩn Trường Đại Học Điện Lực Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Điện lực đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2024.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Điện lực năm 2024
I. Điểm chuẩn EPU năm 2024
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn
1. Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển sớm
- PT1: Xét học bạ THPT
- PT2: Xét kết hợp
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | |
PT1 | PT2 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7310101 | 24.5 | 24.5 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25.75 | 25.75 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.75 | 24.75 |
4 | Kế toán | 7340301 | 24.5 | 24.5 |
5 | Kiểm toán | 7340302 | 24.75 | 24.75 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 24 | 24 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 19 | 19 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 22.75 | 22.75 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 24 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 23 | 23 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 23 | 23 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 25.75 | 25.75 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 18.5 | 18.5 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 | 18 |
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 20.5 | 20.5 |
16 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 19 | 19 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.5 | 25.5 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 19 | 19 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 23.5 | 23.5 |
2. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7310101 | 22.35 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | 24 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 22.35 |
4 | Kế toán | 7340301 | 22.35 |
5 | Kiểm toán | 7340302 | 21.5 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 23 |
7 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 21 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 23.25 |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 7510203 | 24 |
10 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 23.5 |
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 22.75 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 23.5 |
13 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 7510403 | 22 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19.5 |
15 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 22.7 |
16 | Quản lý năng lượng | 7510602 | 21.5 |
17 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 23.7 |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 21.9 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 21.8 |
II. Điểm chuẩn các năm liền trước
Từ khóa » điểm Tuyển Sinh đại Học điện Lực 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Điện Lực Cao Nhất Là 24,25
-
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển Trường Đại Học Điện Lực Từ 16 - 24,25 điểm
-
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn đại Học Điện Lực Năm 2022 Mới Nhất - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Điện Lực Cao Nhất Là 24 ... - Báo Thanh Tra
-
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Năm 2022
-
Trường Đại Học Điện Lực Công Bố điểm Chuẩn Xét Học Bạ Năm 2022
-
Trường Đại Học Điện Lực Công Bố điểm Sàn Xét Tuyển Năm 2021 Từ 15
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Điện Lực - Tuyển Sinh Số
-
Đại Học Điện Lực điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2022
-
Điểm Chuẩn 2021 Theo Xét Học Bạ THPT Của Trường Đại Học Điện Lực
-
Điểm Chuẩn Đại Học Điện Lực Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Điện Lực (EPU) Năm 2020 2021 2022 ...