Điểm Chuẩn Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
Có thể bạn quan tâm
CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM - Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM như sau:
| STT | Ngành | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | Xét KQ thi THPT | ||
| 1 | Giáo dục học | B00: 23C00: 24,10C01: 23,10D01: 23,00 | B00: 24,00 C00: 26,60 C01: 23,90 D01: 24,50 | B00: 23.00 C00: 26.3 C01: 23.95 D01: 22.2 |
| 2 | Ngôn ngữ Anh | 26,05 | 26,27 | 23.65 |
| 3 | Ngôn ngữ Anh - Chuẩn Quốc tế | D01*: 25,32 | 25,68 | 23.3 |
| 4 | Ngôn ngữ Nga | D01*: 22,20D02*: 22,20 | D01: 22,95 D02: 22,50 | D01: 20 D02: 20.5 D14: 21 |
| 5 | Ngôn ngữ Pháp | D01*: 23,60D03*: 23,20 | D01: 24,40 D03: 23,70 | D01: 21.00 D03: 22.00 D14: 21.00 |
| 6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01*: 25,80D04*: 25,80 | D01: 25,78 D04: 25,30 | D01: 23.29 D04: 25.3 D14: 23.3 |
| 7 | Ngôn ngữ Đức | D01*: 24,85D05*: 23,70 | D01: 25,55 D05: 23,70 | D01: 22.6 D05: 23 D14: 25.5 |
| 8 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01*: 24,31D03*: 23,10D05*: 23,10 | D01: 24,48 D03: 22,50 D05: 22,50 | D01: 20.1 D03: 21.7 D05: 21.6 D14: 21.1 |
| 9 | Ngôn ngữ Italia | D01*: 22,56D03*: 22,40D05*: 24,40 | D01: 22,80 D03, D05: 22,20 | D01: 20.1 D03, D05, D14: 20.3 |
| 10 | Triết học | A01: 23,50C00: 24,70D01: 23,50D14: 23,50 | A01: 22,50 C00: 26,80 D01: 24,50 D14: 24,70 | A01: 22.9 C00: 26.9 D01: 21.9 D14: 22.9 |
| 11 | Lịch sử | C00*: 26,00D01: 24,00D14*: 24,25D15: 24,00 | C00: 28,10 D01: 25,00 D15: 25,00 D14: 26,14 | C00: 27.2 D01: 22.2 D14: 24.6 D15: 23.9 |
| 12 | Ngôn ngữ học | C00: 25,50D01*: 24,80D14*: 24,80 | C00: 27,10 D01: 24,80 D14: 25,60 | C00: 26.6 D01: 22.2 D14: 24 |
| 13 | Văn học | C00*: 27,00D01*: 25,73D14*: 25,73 | C00: 27,70 D01: 25,70 D14: 26,18 | C00: 26.92 D01: 23.15 D14: 24.6 |
| 14 | Văn hoá học | C00: 26,50D01: 25,45D14: 25,45D15: 25,45 | C00: 28,20 D01: 25,80 D14: 26,27 D15: 26,60 | C00: 27.35 D01: 23.1 D14: 24.15 D15: 24.3 |
| 15 | Quan hệ quốc tế | D01: 26,63D14: 26,63 | D01: 26,45 D14: 27,15 | D01: 23.5 D14: 24.2 |
| 16 | Quan hệ quốc tế - Chuẩn Quốc tế | D01: 25,90D14: 25,90 | D01: 25,80D14: 26,40 | D01: 23.45 D14: 24.1 |
| 17 | Xã hội học | A00: 24,50C00: 26,00D01: 25,20D14: 25,20 | A00: 24,00 C00: 27,95 D01: 25,65 D14: 26,35 | A00: 23.9 C00: 26.9 D01: 23.1 D14: 23.4 |
| 18 | Nhân học | C00: 24,70D01: 24,00D14: 24,00D15: 24,00 | C00: 27,10 D01: 25,05 D14: 25,51 D15: 25,58 | C00: 26.2 D01: 22.4 D14: 22.7 D15: 23.1 |
| 19 | Tâm lý học | B00: 26,07C00: 27,00D01: 26,07D14: 26,07 | B00: 25,90 C00: 28,30 D01: 26,40 D14: 27,10 | B00: 25.3 C00: 27.75 D01: 24.4 D14: 24.95 |
| 20 | Địa lý học | A01: 21,00C00*: 24,60D01: 22,20D15*: 22,50 | A01: 22,00 C00: 27,32 D01: 24,00 D15: 25,32 | A01: 22.3 C00: 27.13 D01: 22 D15: 25 |
| 21 | Đông phương học | D01: 24,97D04: 24,30D14: 24,97 | D01: 24,57 D04: 24,30 D14: 25,45 | D01: 21.9 D04: 22.7 D14: 22.3 D15: 22.5 |
| 22 | Nhật Bản học | D01: 25,20D06*: 25,00D14: 25,20D63*: 25,00 | D01: 25,30 D06, D63: 25,00 D14: 26,00 | D01: 22.2 D06: 21.9 D14: 22.9 D63: 22.9 |
| 23 | Nhật bản học - Chuẩn Quốc tế | D01: 23,50D06*:23,40D14: 23,50D63*: 23,40 | D01: 23,30 D06: 23,10 D14: 24,30 D63: 23,20 | D01: 20.5 D06: 21 D14: 20.5 D63: 21 |
| 24 | Hàn Quốc học | D01: 25,12D14: 25,12DD2*: 25,00DH5*: 25,00 | D01: 25,30 D14: 25,90 DD2, DH5: 25,00 | D01, D14: 22.25 DD2, DH5: 21.9 |
| 25 | Báo chí | C00: 28,00D01: 26,71D14: 26,81 | C00: 28,80 D01: 26,70 D14: 27,40 | C00: 28.55 D01: 24.3 D14: 24.55 |
| 26 | Báo chí - Chuẩn Quốc tế | C00: 27,50D01: 26,13D14: 26,13 | C00: 27,73 D01: 26,35 D14: 27,10 | C00: 27 D01: 22.9 D14: 24.5 |
| 27 | Truyền thông đa phương tiện | D01: 27,20D14: 27,25D15: 27,25 | D01: 27,10 D14: 27,87 D15: 27,80 | D01: 25.3 D14, D15: 26.1 |
| 28 | Thông tin - thư viện | A01: 22,00C00: 23,50D01: 22,10D14: 22,10 | A01: 23,00 C00: 26,60 D01: 23,30 D14: 24,10 | A01: 22 C00: 25.9 D01: 21.6 D14: 22.25 |
| 29 | Quản lý thông tin | A01: 24,00C00: 25,70D01: 24,30D14: 24,30 | A01: 24,40 C00: 27,70 D01: 24,98 D14: 25,48 | A01: 23.8 C00: 26.7 D01: 22.4 D14: 22.6 |
| 30 | Lưu trữ học | C00: 23,75D01: 22,10D14: 22,10D15: 22,10 | C00: 26,98 D01: 24,40 D14: 24,50 D15: 24,85 | C00: 26.3 D01: 22 D14: 22.6 D15: 23.1 |
| 31 | Đô thị học | A01: 21,00C00: 23,90D01: 22,40D14: 22,40 | A01: 22,00 C00: 26,30 D01: 23,50 D14: 24,19 | A01: 21.9 C00: 25.55 D01: 21 D14: 21.1 |
| 32 | Công tác xã hội | C00: 24,70D01: 23,60D14: 23,60D15: 23,60 | C00: 27,15 D01: 24,49 D14: 24,90 D15: 25,30 | C00: 26.4 D01: 22.4 D14, D15: 23.6 |
| 33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00: 27,40D01: 25,80D14: 25,80D15: 25,80 | C00: 28,33 D01: 25,80 D14: 26,47 D15: 26,75 | C00: 27.65 D01: 23.4 D14: 24.1 D15: 24.35 |
| 34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chuẩn Quốc tế | C00: 25,50D01: 24,50D14: 24,50D15: 24,50 | C00: 27,00 D01: 25,10 D14: 25,60 D15: 25,70 | C00: 26.4 D01: 22.4 D14: 23.3 D15: 24.4 |
| 35 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chuẩn Quốc tế | D01*: 24,50D04*: 24,80 | D01: 25,08 D04: 24,50 | D01: 22.5 D04: 22.3 D14: 22.5 |
| 36 | Tôn giáo học | C00: 21,00D01: 21,00D14: 21,00 | C00: 26,00 D01: 22,80 D14: 23,60 | C00: 25.9 D01: 20.9 D14: 21.85 |
| 37 | Quản trị văn phòng | C00: 25,80D01: 24,30D14: 24,30 | C00: 27,70 D01: 25,10 D14: 25,80 | C00: 27.2 D01: 22.8 D14, D15: 23.8 |
| 38 | Quản lý giáo dục | A01: 23,50C00: 24,50D01: 23,50D14: 23,50 | A01: 24,00 C00: 26,90 D01: 24,40 D14: 24,70 | A01: 22.4 C00: 26.8 D01: 22.6 D14: 23.6 |
| 39 | Ngôn ngữ Đức - Chuẩn Quốc tế | D01*: 23,40D05*: 22,05 | D01: 24,15 D05: 22,90 | D01: 21.3 D05: 22.3 D14: 21.2 |
| 40 | Việt Nam học | C00: 25,90D01: 25,00D14: 25,00D15: 25,00 | C00: 27,70 D01: 25,00 D14: 25,50 D15: 25,70 | C00: 27.2 D01: 22 D14: 23.4 D15: 23.5 |
| 41 | Tâm lý học giáo dục | B00: 25,00B08: 25,00D01: 25,45D14: 25,55 | B00, B08: 24,20 D01: 25,90 D14: 26,80 | B00: 23.6 B08: 22.3 D01: 22.8 D14: 23.5 |
| 42 | Nghệ thuật học | C00: 28,15 D01: 25,80 D14: 26,75 | C00: 27.6 D01: 23.9 D14: 24.5 | |
| 43 | Quốc tế học | D01: 25,75 D09: 25,90 D14, D15: 27,00 | D01: 23.3 D09, D14, D15: 24 | |
| 44 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01: 26,36 D14: 26,96 DD2, DH5L: 24,00 | D01: 22.2 D14: 23 DD2, DH5: 22.5 | |
| 45 | Quản trị chất lượng giáo dục | C03: 23.2 D01: 21.4 D14, D15: 22.6 | ||
| CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2+2 | ||||
| 1 | Truyền thông (Chuyên ngành Báo chí) (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) | A01, D01. D14, D15: 21,00 | A01, D01: 22.5 D14, D15: 23.1 | |
| 2 | Quan hệ quốc tế (Liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D01, D14: 21,00 | 22.00 | |
| 3 | Ngôn ngữ Anh (Liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01, D14, D15: 21,00 | D01: 21.5 D14, D15: 22.1 | |
| 4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) | D01, D04, D14, D15, D83, D95: 25,50 | D01: 22.2 D04, D14: 22.1 D15: 22.7 | |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết
- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 30% Học phí 2025
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 30% học phí 2025
- Ma trận tham khảo đề thi THPT Quốc gia 2025 tất cả các môn
- Hướng dẫn chi tiết cách đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2025 trực tuyến
- Bộ 20 đề luyện thi Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2024
- Các trường Đại học mới công bố phương án tuyển sinh 2025
- Kỹ năng nhận biết các dạng biểu đồ trong đề thi Địa lý tốt nghiệp THPT
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Điểm xét tuyển IELTS vào các trường đại học năm 2025
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
Điểm chuẩn đại học
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » đh Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm điểm Chuẩn
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TPHCM Có điểm Trúng ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP HCM Lấy điểm Sàn 18-20
-
Điểm Chuẩn 3 đại Học, Học Viện ở TP HCM - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM 2022
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm ...
-
Điểm Sàn Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM ở Mức ...
-
Công Bố điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Dựa Vào Kết Quả Kỳ Thi ...
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm Sàn
-
Điểm Chuẩn Đại Học KHXH&NV - ĐHQGHN 2022 - TrangEdu
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm Chuẩn ...