Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2023.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2023

Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đã được cập nhật!!

I. Điểm chuẩn DUE năm 2023

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn học bạ
1Kinh tế26.75
2Thống kê kinh tế26
3Quản lý nhà nước26
4Quản trị kinh doanh27
5Marketing28
6Kinh doanh quốc tế28
7Kinh doanh thương mại27
8Thương mại điện tử27.75
9Tài chính – Ngân hàng26.75
10Kế toán26.5
11Kiểm toán26.75
12Quản trị nhân lực27
13Hệ thống thông tin quản lý26.25
14Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh27
15Luật27
16Luật kinh tế27.5
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.25
18Quản trị khách sạn26
19Công nghệ tài chính27

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn ĐGNL
1Kinh tế800
2Thống kê kinh tế800
3Quản lý nhà nước810
4Quản trị kinh doanh830
5Marketing900
6Kinh doanh quốc tế920
7Kinh doanh thương mại850
8Thương mại điện tử850
9Tài chính – Ngân hàng830
10Công nghệ tài chính850
11Kế toán800
12Kiểm toán830
13Quản trị nhân lực830
14Hệ thống thông tin quản lý800
15Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh850
16Luật800
17Luật kinh tế830
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành800
19Quản trị khách sạn800

3. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
1Kinh tế24
2Thống kê kinh tế23.5
3Quản lý nhà nước23
4Quản trị kinh doanh24.75
5Marketing25.75
6Kinh doanh quốc tế26.5
7Kinh doanh thương mại26
8Thương mại điện tử26.5
9Tài chính – Ngân hàng24
10Công nghệ tài chính24.25
11Kế toán23.85
12Kiểm toán24.25
13Quản trị nhân lực24.75
14Hệ thống thông tin quản lý23.75
15Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh24.6
16Luật23.5
17Luật kinh tế25.25
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành24.5
19Quản trị khách sạn23.5

II. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2022:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
Điểm thi THPTHọc bạ THPTĐGNL của ĐHQG TPHCM
1Kinh tế24.526.5
2Thống kê kinh tế23.2525.5
3Quản lý nhà nước2325.5
4Quản trị kinh doanh2527.5
5Marketing26.528
6Kinh doanh quốc tế2628
7Kinh doanh thương mại2528
8Thương mại điện tử2627.75
9Tài chính – Ngân hàng23.7527.25
10Công nghệ tài chính23.5
11Kế toán23.7527
12Kiểm toán23.7527
13Quản trị nhân lực24.7527.75
14Hệ thống thông tin quản lý23.7526
15Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh24.527.5
16Luật23.526.5
17Luật kinh tế2527.5
18Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2427
19Quản trị khách sạn2327

Điểm chuẩn năm 2021:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn 2021
1Kinh tế25.0
2Thống kê kinh tế24.75
3Quản lý nhà nước24.25
4Quản trị kinh doanh26.0
5Marketing26.75
6Kinh doanh quốc tế26.75
7Kinh doanh thương mại26.25
8Thương mại điện tử26.5
9Tài chính – Ngân hàng25.25
10Kế toán25.5
11Kiểm toán25.5
12Quản trị nhân lực26.0
13Hệ thống thông tin và quản lý24.75
14Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh25.5
15Luật24.75
16Luật kinh tế25.5
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành25.25
18Quản trị khách sạn24.75

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
20192020
1Kinh tế20.7524.25
2Quản trị kinh doanh2225
3Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành22.2524.5
4Quản trị khách sạn2325
5Marketing22.7526
6Kinh doanh thương mại21.7525.25
7Kinh doanh quốc tế2426.75
8Tài chính – Ngân hàng20.524
9Kế toán2124.25
10Kiểm toán2124.25
11Hệ thống thông tin quản lý19.522.5
12Thống kê kinh tế22.75
13Thương mại điện tử21.2525.25
14Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh23.5
15Quản trị nhân lực21.7525
16Quản lý Nhà nước22
17Luật2023
18Luật kinh tế21.2524

Từ khóa » điểm Chuẩn Khoa Luật đại Học Kinh Tế đà Nẵng