Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn - Tuyển Sinh Số
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Đại Học
- Cao Đẳng
- Ngành Nghề
- Khối thi Đại Học
- Đh - Hv theo khối
- Điểm Chuẩn
- Đề thi - Đáp án
- Bản tin
- Bí Kíp Ôn Thi
- Tin Tuyển Sinh
- Hướng Nghiệp
- Góc Sinh Viên
- Trang chủ
- Điểm chuẩn
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Sài Gòn
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sài Gòn để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sài Gòn như sau:
I. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT | Tên ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Quản lý giáo dục | D01: 22,55 C04: 23,55 | D01: 21,15 C04: 22,15 | 22,39 | D01: 23,89 C00: 24,89 |
2 | Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) | 26,06 | 24,24 | 24,58 | 25,29 |
3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) | 25,07 | |||
4 | Tâm lý học | 24,05 | 22,70 | 23,80 | 24,50 |
5 | Quốc tế học | 24,48 | 18,0 | 22,77 | 23,64 |
6 | Việt Nam học | 21,50 | 22,25 | 22,20 | 25,00 |
7 | Thông tin - thư viện | 21,80 | 19,95 | 21,36 | 23,51 |
8 | Quản trị kinh doanh | D01: 24,26 A01: 25,26 | D01: 22,16 A01: 23,16 | D01: 22,85 A01: 23,85 | D01: 22,97 A01: 23,97 |
9 | Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) | D01: 22,65 A01: 23,65 | |||
10 | Kinh doanh quốc tế | D01: 25,16 A01: 26,16 | D01: 24,48 A01: 25,48 | D01: 23,98 A01: 24,98 | D01: 24,24 A01: 25,24 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | D01: 23,90 C01: 24,90 | D01: 22,44 C01: 23,44 | D01: 22,46 C01: 23,46 | D01: 23,26 C01: 24,26 |
12 | Kế toán | D01: 23,50 C01: 24,50 | D01: 22,65 C01: 23,65 | D01: 22,29 C01: 23,29 | D01: 23,18 C01: 24,18 |
13 | Kế toán (Chương trình chất lượng cao) | D01: 22,80 C01: 23,80 | |||
14 | Kiểm toán | D01: 23,47 C01: 24,47 | |||
15 | Quản trị văn phòng | D01: 24,00 C04: 25,00 | D01: 21,63 C04: 22,63 | D01: 23,26 C04: 24,16 | D01: 24,48 C04: 25,48 |
16 | Luật | D01: 23,85 C03: 24,85 | D01: 22,80 C03: 23,80 | D01: 22,87 C03: 23,87 | D01: 23,76 C03: 24,76 |
17 | Khoa học môi trường | A00: 26,05 B00: 17,05 | A00: 15,45 B00: 16,45 | A00: 17,91 B00: 18,91 | A00: 21,17 B00: 22,17 |
18 | Toán ứng dụng | A00: 23,53 A01: 22,53 | A00: 24,15 A01: 23,15 | 23,30 | A00: 24,94 A01: 23,94 |
19 | Kỹ thuật phần mềm | A00: 25,31 A01: 25,31 | A00: 24,94 A01: 24,94 | 24,21 | 24,34 |
20 | Công nghệ thông tin | 24,48 | 24,28 | 23,68 | 23,82 |
21 | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | 23,46 | 23,38 | 21,80 | 22,45 |
22 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00: 23,50 A01: 22,50 | A00: 23,25 A01: 22,25 | A00: 23,15 A01: 22,15 | A00: 24,00 A01: 23,00 |
23 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00: 23,00 A01: 22,00 | A00: 22,55 A01: 21,55 | A00: 22,80 A01: 21,80 | A00: 23,75 A01: 22,75 |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00: 16,05 B00: 17,05 | A00: 15,50 B00: 16,50 | A00: 18,26 B00: 19,26 | A00: 21,37 B00: 22,37 |
25 | Kỹ thuật điện | A00: 22,05 A01: 21,05 | A00: 20,0 A01: 19,0 | A00: 21,61 A01: 20,61 | A00: 23,33 B00: 22,33 |
26 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) | A00: 21,00 A01: 20,00 | A00: 22,30 A01: 21,30 | A00: 21,66 A01: 20,66 | A00: 24,08 B00: 23,08 |
27 | Du lịch | 23,35 | 24,45 | 23,01 | 25,81 |
28 | Khoa học dữ liệu | 21,74 | A00: 23,99 A01: 22,99 | ||
29 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22,80 | 23,51 | ||
30 | Trí tuệ nhân tạo | 22,27 |
II. Nhóm ngành sư phạm
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Giáo dục Mầm non | 21,60 | 19,0 | 20,80 | 23,51 |
2 | Giáo dục Tiểu học | 24,65 | 23,10 | 24,11 | 25,39 |
3 | Giáo dục Chính trị | 24,25 | 25,50 | 25,33 | 26,86 |
4 | Sư phạm Toán học | A00: 27,01 A01: 26,01 | A00: 27,33 A01: 26,33 | A00: 26,31 A01: 25,31 | A00: 27,75 A01: 26,75 |
5 | Sư phạm Vật lý | 24,86 | 25,90 | 24,61 | 26,43 |
6 | Sư phạm Hoá học | 25,78 | 26,28 | 25,28 | 26,98 |
7 | Sư phạm Sinh học | 23,28 | 23,55 | 23,82 | 25,61 |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 25,50 | 26,81 | 25,81 | 28,11 |
9 | Sư phạm Lịch sử | 24,50 | 26,50 | 25,66 | 28,25 |
10 | Sư phạm Địa lý | 24,53 | 25,63 | 23,45 | 27,91 |
11 | Sư phạm Âm nhạc | 24,25 | 23,50 | 23,01 | 23,93 |
12 | Sư phạm Mỹ thuật | 18,75 | 18,0 | 21,26 | 21,59 |
13 | Sư phạm Tiếng Anh | 26,69 | 26,18 | 26,15 | 27,00 |
14 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) | 24,10 | 23,95 | 24,25 | 25,52 |
15 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) | 23,00 | 24,75 | 24,21 | 27,35 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Nam để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Thông tin cần biết- Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn giảm 100% Học phí 2024
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch miễn 100% học phí 2024
- Công cụ tính điểm thi Tốt nghiệp 2024
- Hướng dẫn thủ tục thi lại kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 cho thí sinh tự do
- 10 lưu ý cho học sinh lớp 12 ôn thi THPT quốc gia 2024
- Danh sách các trường đã thông báo phương án tuyển sinh 2024
- Danh sách những trường Đại học lấy điểm chuẩn khối B dưới 20 điểm 2024
- Kinh nghiệm ôn thi và làm bài Đánh giá năng lực 2024
- Bộ GD&ĐT công bố cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- Danh sách các trường ĐH tuyển sinh bằng IELTS kèm điều kiện xét tuyển 2024
- Đối tượng, điểm ưu tiên tuyển sinh ĐH
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Bắc
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Trung
- Điểm chuẩn Đại Học Học Viện miền Nam
Tin tức liên quan
Điểm chuẩn Trường Đại học Đại Nam 14:51 03/01/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kiên Giang 09:52 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bình Dương tại Cà Mau 09:20 11/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 17:08 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 16:46 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Đồng Tháp 16:12 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.... Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An 15:53 10/02/2020 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất....Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;- Thông tin từ website của các trường;- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.
Hợp tác truyền thông- 0889964368
- [email protected]
Tuyển Sinh Số - Thông tin tuyển sinh 2019Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật
Từ khóa » đại Học Sài Gòn điểm Chuẩn 2020 Ngôn Ngữ Anh
-
Có Thể Nói đại Học Sài Gòn Là Họ Hàng Của đại Học Sư Phạm TPHCM. Vì Các Ngành đào Tạo Khá Giống Nhưng Mức điểm Chuẩn Thấp Hơn. ... Điểm Chuẩn đại Học Sài Gòn (SGU)
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Điểm Chuẩn 2020 ĐH Sài Gòn Và ĐH Giao Thông Vận Tải TPHCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2020 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2020 - HayHocHoi
-
Trường ĐH Sài Gòn Công Bố điểm Chuẩn - VietNamNet
-
Điểm Trúng Tuyển Của 2 Năm Gần Nhất - Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021 - 2020 - 2019 - Trường Việt Nam
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sài Gòn Năm 2021 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Ngành Ngôn Ngữ Anh đại Học Sài Gòn Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2020, Điểm Chuẩn SGD-ĐHSG
-
Trường Đại Học Sài Gòn (SGU) - Điểm Chuẩn, Học Phí, Ngành đào ...