Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2022 Chính Thức

  1. Điểm Chuẩn
  2. Điểm chuẩn khu vực miền Trung
  3. Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2023 Chính Thức
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2023 Chính Thức

Hội đồng tuyển sinh trường Đại Học Tây Nguyên chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường. Năm 2023 mức điểm chuẩn cao nhất vào trường là 26 điểm, thấp nhất là 15 điểm. Chi tiết thí sinh theo dõi tại đây

MỤC LỤC

  • Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2023
  • Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2023

Thông Báo Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên 2022 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố cụ thể như sau:

Ngành Y khoa

Mã ngành: 7720101

Điểm chuẩn: 24.80

Điểm trúng tuyển học bạ:

Điểm thi ĐGNL: 850

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn: 19

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.75

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Điểm chuẩn: 22.10

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.80

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kinh tế phát triển

Mã ngành: 7310105

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 16

Điểm trúng tuyển học bạ: 21.50

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 20

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.60

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Kinh tế nông nghiệp

Mã ngành: 7620115

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Giáo dục mầm non

Mã ngành: 7140201

Điểm chuẩn: 22.35

Điểm trúng tuyển học bạ:

Điểm thi ĐGNL:

Ngành Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Điểm chuẩn: 19

Điểm trúng tuyển học bạ: 19

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Giáo dục tiểu học

Mã ngành: 7140202

Điểm chuẩn: 24.51

Điểm trúng tuyển học bạ: 27

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Giáo dục tiểu học (dạy bằng tiếng Jrai)

Mã ngành: 7140202JR

Điểm chuẩn: 21.50

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.30

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Điểm chuẩn: 24.75

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.10

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Văn học

Mã ngành: 7229030

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Điểm chuẩn: 23.55

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.60

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Vật lý

Mã ngành: 7140211

Điểm chuẩn: 20.75

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Điểm chuẩn: 22.75

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.25

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 19

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Điểm thi ĐGNL: 700

Ngành Sinh học

Mã ngành: 7140213

Điểm chuẩn: 21.5

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 22.2

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.3

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm chuẩn: 22.35

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.85

Điểm thi ĐGNL: 730

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 16

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Lâm sinh

Mã ngành: 7620205

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 23

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Quản lý tài nguyên rừng

Mã ngành: 7620211

Điểm chuẩn: 17

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Triết học

Mã ngành: 7229001

Điểm chuẩn: 15

Điểm trúng tuyển học bạ: 18

Điểm thi ĐGNL: 600

Ngành Giáo dục chính trị

Mã ngành: 7140205

Điểm chuẩn: 23

Điểm trúng tuyển học bạ:

Điểm thi ĐGNL:

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2022, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.80 điểm. Ngành Y khoa là ngành có mức điểm chuẩn nhất.

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Tây Nguyên Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Tây Nguyên Mới Nhất

BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?

Tweet

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

  • Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Vinh Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế Năm 2023 Chính Thức Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023 Điểm Chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm - Đại Học Huế 2023
  • Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Năm 2023 Chính Thức Điểm Chuẩn Đại Học Duy Tân Năm 2023 Chính Thức
  • Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học - Học Viện Khu Vực Miền Trung Điểm Chuẩn Các Trường Đại Học - Học Viện Khu Vực Miền Trung

Bình Luận Của Bạn:

Bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được đón nhận và giải đáp trong thời gian sớm nhất

Giáo Viên Phụ trách .. Nhập họ tên đầy đủ Điện thoại liên hệ Thư điện tử

MỤC LỤC

Bài viết nổi bật

  • Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

    Sự Khác Biệt Giữa Lá Vừng Hàn Quốc Và Lá Tía Tô

  • Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

    Vi Cá Mập Là Gì? Làm Sao Để Nắm Bắt Nguồn Cung Cấp Chất Dinh Dưỡng

  • Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

    Nấm Linh Chi: Thần Dược Từ Thiên Nhiên Cho Sức Khỏe

  • Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

    Tàu Hủ Ky Là Gì? Tìm Hiểu Về Một Loại Thực Phẩm Đa Dạng

  • Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

    Wasabi Là Gì? Sự Đa Dạng Và Giá Trị Trong Ẩm Thực

Từ khóa » đại Học Y Dược Tây Nguyên Tuyển Sinh 2020