Trường Đại Học Tây Nguyên - Thông Tin Tuyển Sinh
Có thể bạn quan tâm
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024 *******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
Mã trường: TTN
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại (02623) 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn, – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn
THAM KHẢO:
>> Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023
>> Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023
Năm 2024, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến xét tuyển sinh 2500 chỉ tiêu vào 35 ngành đại học hệ chính quy với 4 phương thức: – Xét học bạ THPT – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 – Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM năm 2024 – Xét tuyển thẳng * CÁC NGÀNH TUYỂN SINH Mã trường: TTN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03, D01 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, C03, D01 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, A16, D90 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 |
14 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 |
15 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 |
23 | 7420201YD | Công nghệ sinh học – Y dược | A00, A02, B00, B08 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 |
31 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 |
32 | 7720101 | Y khoa | B00 |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, A02, B00 |
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây. * TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
10 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
12 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
13 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
17 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
18 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh |
20 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
22 | T01 | Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
25 | T20 | Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
26 | NL1 | Điểm đánh giá năng lực |
27 | TT1 | Tuyển thẳng theo Điều 8 |
28 | DB1 | Học sinh dự bị lên đại học |
* THỜI GIAN THU HỒ SƠ (dự kiến):
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Đợt 2: Đến 31/8/2024
- Đợt 3: Đến 10/9/2024
2. Xét học bạ THPT: Thông báo tại website https://tuyensinh.ttn.edu.vn
3. Xét kết quả thi ĐGNL 2024 của ĐHQG-HCM: Theo quy định của ĐHQG-HCM
4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
THI NĂNG KHIẾU (dự kiến):
Đợt tuyển sinh | Thời gian nhận hồ sơ | Ngày thi |
Đợt 1 | Từ 02/06/2024 đến 06/07/2024 | 13/07/2024 |
Đợt bổ sung | Thông báo tại website https://tuyensinh.ttn.edu.vn |
*Hỗ trợ tư vấn thông tin tuyển sinh:
Điện thoại/Zalo: 0965.164.445; Fanpage: www.facebook.com/tvtsttn/
Từ khóa » đại Học Y Dược Tây Nguyên Tuyển Sinh 2020
-
Thông Tin Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm 2020 - TTN
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn 4 đại Học ở Tây Nguyên
-
Điểm Chuẩn Học Bạ Ngành Y Khoa Đại Học Tây Nguyên Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Tây Nguyên Năm 2022 - Thủ Thuật
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Nguyên
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Tây Nguyên 2022 Chính Thức
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2022
-
Đại Học Y Tây Nguyên Tuyển Sinh 2020 - .vn
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM ...
-
Top 14 đại Học Dược Tây Nguyên
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tây Nguyên Năm 2022 Chính Thức