Điểm Chuẩn Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Hà Nội Năm 2022 - Đọc Tài Liệu
Có thể bạn quan tâm
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2024 Hà Nội khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 được cập nhật nhanh và chính xác nhất do Sở GD&ĐT Hà Nội công bố. Đọc Tài Liệu sẽ đăng tải chi tiết và đầy đủ điểm trúng tuyển vào lớp 10 năm nay của các trường THPT Chuyên và THPT công lập trên địa bàn thành phố để các em học sinh cùng quý phụ huynh cùng theo dõi.
Mặt khác để cân nhắc kĩ hơn về nguyện vọng tuyển sinh, thì việc so sánh đối chiếu điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội qua các năm là vô cùng cần thiết, và những thông tin đó đều có ở trong bài viết này!
Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2024
Điểm chuẩn vào 10 Công lập
TT | Tên trường | Điểm chuẩn | TB môn |
---|---|---|---|
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 41,75 | 8,35 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 37,5 | 7,5 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 38,5 | 7,7 |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 37,75 | 7,55 |
5 | THPT Chu Văn An | 42,5 | 8,5 |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 39,5 | 7,9 |
7 | THPT Việt Đức | 41,25 | 8,25 |
Hai Bà Trưng | |||
8 | THPT Thăng Long | 42,25 | 8,45 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 39,75 | 7,95 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 23,75 | 4,75 |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
11 | THPT Đống Đa | 36,5 | 7,3 |
12 | THPT Kim Liên | 41,75 | 8,35 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 39,75 | 7,95 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 37,75 | 7,55 |
Thanh Xuân | |||
15 | THPT Nhân Chính | 41,25 | 8,25 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 38,25 | 7,65 |
17 | THPT Khương Đình | 36,75 | 7,35 |
18 | THPT Khương Hạ | 36 | 7,2 |
Cầu Giấy | |||
19 | THPT Cầu Giấy | 40 | 8 |
20 | THPT Yên Hòa | 42,5 | 8,5 |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 38,25 | 7,65 |
22 | THPT Trương Định | 37,25 | 7,45 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 39 | 7,8 |
Thanh Trì | |||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 34,25 | 6,85 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 37,75 | 7,55 |
26 | THPT Đông Mỹ | 33 | 6,6 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 31,25 | 6,25 |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 36,5 | 7,3 |
30 | THPT Thạch Bàn | 36,5 | 7,3 |
31 | THPT Phúc Lợi | 37,75 | 7,55 |
Gia Lâm | |||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 35,75 | 7,15 |
33 | THPT Dương Xá | 36,25 | 7,25 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35 | 7 |
35 | THPT Yên Viên | 36 | 7,2 |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
36 | THPT Đa Phúc | 36,25 | 7,25 |
37 | THPT Kim Anh | 32 | 6,4 |
38 | THPT Minh Phú | 29,75 | 5,95 |
39 | THPT Sóc Sơn | 34,75 | 6,95 |
40 | THPT Trung Giã | 29,75 | 5,95 |
41 | THPT Xuân Giang | 31,25 | 6,25 |
Đông Anh | |||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 35,25 | 7,05 |
43 | THPT Cổ Loa | 35 | 7 |
44 | THPT Đông Anh | 34 | 6,8 |
45 | THPT Liên Hà | 35,5 | 7,1 |
46 | THPT Vân Nội | 34 | 6,8 |
Mê Linh | |||
47 | THPT Mê Linh | 35,5 | 7,1 |
48 | THPT Quang Minh | 29,5 | 5,9 |
49 | THPT Tiền Phong | 31 | 6,2 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 26 | 5,2 |
51 | THPT Tự Lập | 28,25 | 5,65 |
52 | THPT Yên Lãng | 31 | 6,2 |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 41,25 | 8,25 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 40,25 | 8,05 |
55 | THPT Thượng Cát | 37,25 | 7,45 |
Nam Từ Liêm | |||
56 | THPT Đại Mỗ | 35,25 | 7,05 |
57 | THPT Trung Văn | 36,75 | 7,35 |
58 | THPT Xuân Phương | 37,75 | 7,55 |
59 | THPT Mỹ Đình | 39,5 | 7,9 |
Hoài Đức | |||
60 | THPT Hoài Đức A | 36,25 | 7,25 |
61 | THPT Hoài Đức B | 34,75 | 6,95 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 33,25 | 6,65 |
63 | THPT Hoài Đức C | 32,25 | 6,45 |
Đan Phượng | |||
64 | THPT Đan Phượng | 34 | 6,8 |
65 | THPT Hồng Thái | 29,5 | 5,9 |
66 | THPT Tân Lập | 34 | 6,8 |
67 | THPT Thọ Xuân | 30,75 | 6,15 |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
68 | THPT Ngọc Tảo | 26,25 | 5,25 |
69 | THPT Phúc Thọ | 29 | 5,8 |
70 | THPT Vân Cốc | 26,5 | 5,3 |
Sơn Tây | |||
71 | THPT Tùng Thiện | 33,75 | 6,75 |
72 | THPT Xuân Khanh | 24,5 | 4,9 |
73 | THPT Sơn Tây | 39 | 7,8 |
Ba Vì | |||
74 | THPT Ba Vì | 22,5 | 4,5 |
75 | THPT Bất Bạt | 25 | 5 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 33 | 6,6 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 29,75 | 5,95 |
78 | THPT Quảng Oai | 30,25 | 6,05 |
79 | THPT Minh Quang | 18 | 3,6 |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 20 | 4 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 26 | 5,2 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 27,75 | 5,55 |
83 | THPT Thạch Thất | 31,25 | 6,25 |
84 | THPT Minh Hà | 24,75 | 4,95 |
Quốc Oai | |||
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 28 | 5,6 |
86 | THPT Minh Khai | 26,5 | 5,3 |
87 | THPT Quốc Oai | 35,75 | 7,15 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,25 | 5,45 |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 42,5 | 8,5 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 39,25 | 7,85 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 37 | 7,4 |
Chương Mỹ | |||
92 | THPT Chúc Động | 30,25 | 6,05 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 36 | 7,2 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 27,25 | 5,45 |
95 | THPT Xuân Mai | 30 | 6 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 26,25 | 5,25 |
Thanh Oai | |||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 30,75 | 6,15 |
98 | THPT Thanh Oai A | 31,25 | 6,25 |
99 | THPT Thanh Oai B | 34 | 6,8 |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
100 | THPT Thường Tín | 32 | 6,4 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 29,75 | 5,95 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 28 | 5,6 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 26,75 | 5,35 |
104 | THPT Vân Tảo | 28,5 | 5,7 |
Phú Xuyên | |||
105 | THPT Đồng Quan | 28 | 5,6 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 28,25 | 5,65 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 23 | 4,6 |
108 | THPT Tân Dân | 25,25 | 5,05 |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
109 | THPT Hợp Thanh | 23 | 4,6 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 31,75 | 6,35 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 27,5 | 5,5 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 19 | 3,8 |
Ứng Hòa | |||
113 | THPT Đại Cường | 21 | 4,2 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 20 | 4 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 27,5 | 5,5 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 29,25 | 5,85 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 23 | 4,6 |
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội chuyên
Lớp 10 chuyên | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | THPT chuyên Nguyễn Huệ | THPT Chu Văn An | THPT Sơn Tây |
---|---|---|---|---|
Văn | 38,00 | 36,75 | 37,25 | 33,50 |
Lịch sử | 38,50 | 36,00 | 32,50 | 27,75 |
Địa lý | 37,00 | 36,25 | 36,75 | 30,25 |
Anh | 40,75 | 37,25 | 37,50 | 32,80 |
Nga | 40,00 | 35,90 | - | - |
Trung | 40,50 | - | - | - |
Pháp | 40,05 | 36,45 | 35,45 | |
Toán | 42,25 | 39,00 | 40,00 | 33,50 |
Tin học | 41,00 | 37,50 | 37,75 | 28,25 |
Vật lý | 41,75 | 37,50 | 39,00 | 31,00 |
Hóa học | 39,95 | 34,65 | 35,75 | 27,95 |
Sinh học | 39,25 | 34,75 | 34,25 | 28,50 |
THPT Chu Văn An:
- Điểm chuẩn lớp song ngữ tiếng Pháp: 42,50
- Điểm chuẩn lớp song bằng tú tài: 35,25
Chuyên Ngoại ngữ
Ngành học | Khối thi | Hệ chuyên |
---|---|---|
Tiếng Anh | D1 | 25 |
Tiếng Nga | D1 | 23,5 |
Tiếng Pháp | D1 | 24,03 |
D3 | 25,12 | |
Tiếng Trung | D1 | 24,77 |
D4 | 23,17 | |
Tiếng Đức | D1 | 24,74 |
D5 | 23,35 | |
Tiếng Nhật | D1 | 25 |
D6 | 23,16 | |
Tiếng Hàn | D1 | 24,39 |
D7 | 23,14 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN 2024
Chuyên Toán học | 20.25 điểm |
Chuyên Tin học | 19.5 điểm |
Chuyên Vật lý | 18.5 điểm |
Chuyên Hoá học | 17.5 điểm |
Chuyên Sinh học | 16.0 điểm |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Chuyên KHXH&NV - ĐHQG HN 2024
Lớp | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Ngữ văn | 8.00 |
Chuyên Lịch sử | 7.50 |
Chuyên Địa lý | 7.00 |
Theo thông báo của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) điểm chuẩn của lớp chuyên Lịch sử và Địa lý lần lượt là 7,5 và 7 điểm, chuyên Văn là 8 điểm.
Có thể bạn quan tâm:
>>>Link tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội khi Sở công bố.
>>> Chi tiết thông tin : chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 Hà Nội chính thức.
>>> Xem điểm chuẩn vào lớp 10 tất cả các tỉnh thành
Điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2023
Các trường hạ điểm chuẩn 2023
30 trường THPT công lập ở Hà Nội thông báo hạ 0,25-4 điểm chuẩn vào lớp 10, chiều 10/7.
Trường THPT | Quận, huyện (khu vực) | Điểm chuẩn đợt 1 | Điểm chuẩn bổ sung | Mức hạ |
---|---|---|---|---|
Phạm Hồng Thái | Ba Đình (1) | 40,75 | 40,25 | 0,5 |
Cầu Giấy | Cầu Giấy (3) | 41,5 | 41,25 | 0,25 |
Yên Hòa | Cầu Giấy (3) | 42,25 | 41,5 | 0,75 |
Chương Mỹ B | Chương Mỹ (10) | 26 | 25,75 | 0,25 |
Hồng Thái | Đan Phượng (7) | 30,25 | 29,5 | 0,75 |
Tân Lập | Đan Phượng (7) | 33 | 32,75 | 0,25 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm | Gia Lâm (5) | 38,25 | 37,75 | 0,5 |
Nguyễn Văn Cừ | Gia Lâm (5) | 35,75 | 35,5 | 0,25 |
Thạch Bàn | Long Biên (5) | 36,5 | 36,25 | 0,25 |
Quang Minh | Mê Linh (6) | 30,5 | 30 | 0,5 |
Tiền Phong | Mê Linh (6) | 31,5 | 31,25 | 0,25 |
Hợp Thanh | Mỹ Đức (12) | 24 | 23,25 | 0,75 |
Mỹ Đức C | Mỹ Đức (12) | 22 | 18 | 4 |
Phúc Thọ | Phúc Thọ (8) | 28,5 | 28 | 0,5 |
Vân Cốc | Phúc Thọ (8) | 24,75 | 24 | 0,75 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai | Quốc Oai (9) | 28,75 | 28,25 | 0,5 |
Minh Khai | Quốc Oai (9) | 27,5 | 26,75 | 0,75 |
Phan Huy Chú - Quốc Oai | Quốc Oai (9) | 27,75 | 27,25 | 0,5 |
Chu Văn An | Tây Hồ (1) | 44,5 | 44,25 | 0,25 |
Tây Hồ | Tây Hồ (1) | 38,75 | 38,25 | 0,5 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất | Thạch Thất (9) | 25 | 23,75 | 1,25 |
Minh Hà | Thạch Thất (9) | 25,75 | 25,25 | 0,5 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín | Thường Tín (11) | 32 | 31,75 | 0,25 |
Tô Hiệu - Thường Tín | Thường Tín (11) | 27,25 | 26,75 | 0,5 |
Vân Tảo | Thường Tín (11) | 30,5 | 29,75 | 0,75 |
Ứng Hòa A | Ứng Hòa (12) | 29 | 28,25 | 0,75 |
Minh Quang | Ba Vì (8) | 17 | 16 | 1 |
Bắc Lương Sơn | Thạch Thất (9) | 17 | 16 | 1 |
Với hệ chuyên
Trường | Điểm chuẩn đợt 1 | Điểm chuẩn bổ sung | Mức hạ |
---|---|---|---|
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | |||
Chuyên Nga | 41,9 | 41,45 | 0,45 |
Chuyên Trung | 43,3 | 42,85 | 0,45 |
Song ngữ tiếng Pháp | 53,25 | 52,25 | 1 |
Song bằng tú tài | 36,26 | 35,8 | 0,46 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ | |||
Chuyên Nga | 38,2 | 37 | 1,2 |
Chuyên Pháp | 38,2 | 37,85 | 0,35 |
Chuyên Toán | 36,75 | 36 | 0,75 |
Chuyên Tin | 36 | 35,75 | 0,25 |
Chuyên Sinh | 38,5 | 37 | 1,5 |
THPT Chu Văn An | |||
Chuyên Anh | 40,25 | 40 | 0,25 |
Chuyên Sinh | 38 | 37,5 | 0,5 |
Song ngữ tiếng Pháp | 49,25 | 48 | 1,25 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội hệ công lập năm 2023
TT | Tên đơn vị | Điểm chuẩn 2023 | Trung bình môn |
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 42,75 | 8,55 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 40,75 | 8,15 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 39,75 | 7,95 |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 38,75 | 7,75 |
5 | THPT Chu Văn An | 44,5 | 8,9 |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
6 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 41,75 | 8,35 |
7 | THPT Việt Đức | 43 | 8,6 |
Hai Bà Trưng | |||
8 | THPT Thăng Long | 41 | 8,2 |
9 | THPT Trần Nhân Tông | 39,75 | 7,95 |
10 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 40 | 8 |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
11 | THPT Đống Đa | 39,5 | 7,9 |
12 | THPT Kim Liên | 43,25 | 8,65 |
13 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 41 | 8,2 |
14 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 40 | 8 |
Thanh Xuân | |||
15 | THPT Nhân Chính | 41 | 8,2 |
16 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 38 | 7,6 |
17 | THPT Khương Đình | 38,25 | 7,65 |
18 | THPT Khương Hạ | ||
Cầu Giấy | |||
19 | THPT Cầu Giấy | 41,5 | 8,3 |
20 | THPT Yên Hòa | 42,25 | 8,45 |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
21 | THPT Hoàng Văn Thụ | 37,25 | 7,45 |
22 | THPT Trương Định | 38,5 | 7,7 |
23 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 37,75 | 7,55 |
Thanh Trì | |||
24 | THPT Ngô Thì Nhậm | 37 | 7,4 |
25 | THPT Ngọc Hồi | 32 | 6,4 |
26 | THPT Đông Mỹ | 35,5 | 7,1 |
27 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 35 | 7 |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
28 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 41,75 | 8,35 |
29 | THPT Lý Thường Kiệt | 38,75 | 7,75 |
30 | THPT Thạch Bàn | 36,5 | 7,3 |
31 | THPT Phúc Lợi | 37,75 | 7,55 |
Gia Lâm | |||
32 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 38,25 | 7,65 |
33 | THPT Dương Xá | 35 | 7 |
34 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 35,75 | 7,15 |
35 | THPT Yên Viên | 36,75 | 7,35 |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
36 | THPT Đa Phúc | 32,25 | 6,45 |
37 | THPT Kim Anh | 31 | 6,2 |
38 | THPT Minh Phú | 29 | 5,8 |
39 | THPT Sóc Sơn | 34,25 | 6,85 |
40 | THPT Trung Giã | 32,5 | 6,5 |
41 | THPT Xuân Giang | 30,5 | 6,1 |
Đông Anh | |||
42 | THPT Bắc Thăng Long | 35,25 | 7,05 |
43 | THPT Cổ Loa | 36,75 | 7,35 |
44 | THPT Đông Anh | 34,25 | 6,85 |
45 | THPT Liên Hà | 37,5 | 7,5 |
46 | THPT Vân Nội | 34 | 6,8 |
Mê Linh | |||
47 | THPT Mê Linh | 35 | 7 |
48 | THPT Quang Minh | 30,5 | 6,1 |
49 | THPT Tiền Phong | 31,5 | 6,3 |
50 | THPT Tiến Thịnh | 27 | 5,4 |
51 | THPT Tự Lập | 26 | 5,2 |
52 | THPT Yên Lãng | 32,75 | 6,55 |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
53 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 41 | 8,2 |
54 | THPT Xuân Đỉnh | 39,75 | 7,95 |
55 | THPT Thượng Cát | 36,25 | 7,25 |
Nam Từ Liêm | |||
56 | THPT Đại Mỗ | 34,75 | 6,95 |
57 | THPT Trung Văn | 37,75 | 7,55 |
58 | THPT Xuân Phương | 37,25 | 7,45 |
59 | THPT Mỹ Đình | ||
Hoài Đức | |||
60 | THPT Hoài Đức A | 34,5 | 6,9 |
61 | THPT Hoài Đức B | 33,25 | 6,65 |
68 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 31,5 | 6,3 |
63 | THT Hoài Đức C | 30,25 | 6,05 |
Đan Phượng | |||
64 | THPT Đan Phượng | 34,25 | 6,85 |
65 | THPT Hồng Thái | 30,25 | 6,05 |
66 | THPT Tân Lập | 33 | 6,6 |
67 | Thọ Xuân | 25,5 | 5,1 |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
68 | THPT Ngọc Tảo | 29 | 5,8 |
69 | THPT Phúc Thọ | 28,5 | 5,7 |
70 | THPT Vân Cốc | 24,75 | 4,95 |
Sơn Tây | |||
71 | THPT Tùng Thiện | 33 | 6,6 |
72 | THPT Xuân Khanh | 22,25 | 4,45 |
73 | THPT Sơn Tây | 38,75 | 7,75 |
Ba Vì | |||
74 | THPT Ba Vì | 24,5 | 4,9 |
75 | THPT Bất Bạt | 17 | 3,4 |
76 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 29,25 | 5,85 |
77 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 27,75 | 5,55 |
78 | THPT Quảng Oai | 30,75 | 6,15 |
79 | THPT Minh Quang | 17 | 3,4 |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
80 | THPT Bắc Lương Sơn | 17 | 3,4 |
81 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25 | 5 |
82 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 28,75 | 5,75 |
83 | THPT Thạch Thất | 33 | 6 |
84 | THPT Minh Hà | 25,75 | |
Quốc Oai | |||
85 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 28,75 | 5,75 |
86 | THPT Minh Khai | 27,5 | 5,5 |
87 | THPT Quốc Oai | 36,25 | 7,25 |
88 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 27,75 | 5,55 |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
89 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 42,25 | 8,45 |
90 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 40 | 8 |
91 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 35 | 7 |
Chương Mỹ | |||
92 | THPT Chúc Động | 29,75 | 5,95 |
93 | THPT Chương Mỹ A | 37 | 7,4 |
94 | THPT Chương Mỹ B | 26 | 5,2 |
95 | THPT Xuân Mai | 30 | 6 |
96 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 22,5 | |
Thanh Oai | |||
97 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 30,25 | 6,05 |
98 | THPT Thanh Oai A | 28,75 | 5,75 |
99 | THPT Thanh Oai B | 32 | 6,4 |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
100 | THPT Thường Tín | 34 | 6,8 |
101 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 32 | 6,4 |
102 | THPT Lý Tử Tấn | 26,5 | 5,3 |
103 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 27,25 | 5,45 |
104 | THPT Vân Tảo | 30,5 | 6,1 |
Phú Xuyên | |||
105 | THPT Đồng Quan | 28,75 | 5,75 |
106 | THPT Phú Xuyên A | 27,75 | 5,55 |
107 | THPT Phú Xuyên B | 25,75 | 5,15 |
108 | THPT Tân Dân | 24,5 | 4,9 |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
109 | THPT Hợp Thanh | 24 | 4,8 |
110 | THPT Mỹ Đức A | 31,75 | 6,35 |
111 | THPT Mỹ Đức B | 27 | 5,4 |
112 | THPT Mỹ Đức C | 22 | 4,4 |
Ứng Hòa | |||
113 | THPT Đại Cường | 22 | 4,4 |
114 | THPT Lưu Hoàng | 17 | 3,4 |
115 | THPT Trần Đăng Ninh | 27,25 | 5,45 |
116 | THPT Ứng Hòa A | 29 | 5,8 |
117 | THPT Ứng Hòa B | 23 | 4,6 |
Điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội chuyên
Lớp 10 chuyên | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | THPT chuyên Nguyễn Huệ | THPT Chu Văn An | THPT Sơn Tây |
---|---|---|---|---|
Văn | 40 | 38,25 | 39 | 34,5 |
Lịch sử | 40 | 37,75 | 40,75 | 30,25 |
Địa lý | 40,5 | 37,25 | 38,25 | 30 |
Anh | 42,4 | 39,3 | 40,25 | 34,25 |
Nga | 41,9 | 38,2 | - | - |
Trung | 43,3 | - | - | - |
Pháp | 41,15 | 38,2 | 37,15 | - |
Toán | 40,25 | 36,75 | 37 | 30 |
Tin học | 39,75 | 36 | 37,25 | 26,75 |
Vật lý | 41,9 | 38,2 | 39,65 | 31,75 |
Hóa học | 37,95 | 34 | 35,05 | 23,7 |
Sinh học | 40,5 | 38,5 | 38 | 27,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn
- Lớp chuyên Ngữ văn: 34,60;
- Lớp chuyên Địa lý: 31,10;
- Lớp chuyên Lịch sử: 30.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN 2023
Lớp 10 chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Toán | 19,5 |
Tin | 19,25 |
Lý | 16,25 |
Hóa | 15 |
Sinh | 15 |
Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2022
Điểm chuẩn THPT Chuyên Hà Nội 2022
Điểm chuẩn lớp 10 2022 Chuyên Ngoại ngữ - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN
Ngành học | Khối thi | Điểm trúng tuyển | ||
---|---|---|---|---|
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | Hệ không chuyên | ||
Tiếng Anh | D1 | 30.75 | 26.6 | 25.6 |
Tiếng Nga | D1 | 28.39 | 24.01 | |
Tiếng Pháp | D1 | 30.66 | 26.64 | |
D3 | 32.35 | 26.67 | ||
Tiếng Trung | D1 | 30.31 | 26.61 | |
D4 | 31.83 | 26.77 | ||
Tiếng Đức | D1 | 31.24 | 26.61 | |
D5 | 31.6 | 26.1 | ||
Tiếng Nhật | D1 | 29.26 | 25.51 | |
D6 | 32.3 | 25.21 | ||
Tiếng Hàn | D1 | 30.1 | 25.8 | |
D7 | 28.65 | 26.42 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên KHTN - ĐHQGHN năm 2022 - 2023
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
---|---|
Chuyên Toán học | 20,00 |
Chuyên Tin học | 18,50 |
Chuyên Vật lý | 16,50 |
Chuyên Hoá học | 15,50 |
Chuyên Sinh học | 15,50 |
Điểm chuẩn lớp 10 Chuyên Sư Phạm 2022
Lớp chuyên | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn học bổng |
---|---|---|
Toán | 27,5 | 33 |
Tin | 23,25 | 27 |
Sinh | 25,25 | 28 |
Lý | 23,75 | 28,25 |
Hóa | 25,75 | 28 |
Văn | 25 | 26,75 |
Tiếng Anh | 25,25 | 29,5 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên KHXH&NV
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Lịch sử | Chuyên Địa lý |
---|---|---|---|
Điểm trúng tuyển | 33,5 | 28 | 28,5 |
Bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 vẫn diễn ra ở 12 KV tuyển sinh, danh sách và bảng điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Hà Nội sẽ được chúng tôi cập nhật chính thức trên website khi có thông tin từ Sở GD&ĐT. (điểm chuẩn chính thức sẽ có vào khoảng 18h ngày 28/6/2021)
Điểm chuẩn vào 10 Công lập Hà Nội 2021
CHÍNH THỨC:
Chi tiết 12 khu vực tuyển sinh lớp 10 Hà Nội:
Tên đơn vị | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
THPT Phan Đình Phùng | 600 | 49,1 | |
THPT Phạm Hồng Thái | 675 | 43 | |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 45 | |
Tây Hồ | |||
THPT Tây Hồ | 675 | 42 | |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | 47 | |
THPT Việt Đức | 765 | 48,25 | Tiếng Nhật: 48,1, tiếng Đức: 44 |
Hai Bà Trưng | |||
THPT Thăng Long | 675 | 48,25 | |
THPT Trần Nhân Tông | 675 | 44,45 | |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 44,25 | |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
THPT Đống Đa | 675 | 43,75 | |
THPT Kim Liên | 675 | 50,25 | Tiếng Nhật: 48,2 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 720 | 47,35 | |
THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 44,75 | |
Thanh Xuân | |||
THPT Nhân Chính | 585 | 48 | |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 41 | |
THPT Khương Đình | 540 | 41,7 | |
THPT Khương Hạ | 240 | 38 | |
Cầu Giấy | |||
THPT Cầu Giấy | 720 | 47,5 | |
THPT Yên Hòa | 720 | 50 | |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | 38,95 | |
THPT Trương Định | 720 | 41,85 | |
THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | 42,25 | |
Thanh Trì | |||
THPT Ngô Thì Nhậm | 630 | 37,75 | |
THPT Ngọc Hồi | 540 | 42,05 | |
THPT Đông Mỹ | 675 | 33,5 | |
THPT Nguyễn Quốc Trinh | 630 | 33,71 | |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 48,75 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 41,8 | |
THPT Thạch Bàn | 720 | 37,9 | |
THPT Phúc Lợi | 720 | 40,1 | |
Gia Lâm | |||
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 42,25 | |
THPT Dương Xá | 630 | 38,8 | |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | 37,5 | |
THPT Yên Viên | 630 | 37,7 | |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
THPT Đa Phúc | 675 | 38,7 | |
THPT Kim Anh | 495 | 36,1 | |
THPT Minh Phú | 450 | 30,5 | |
THPT Sóc Sơn | 540 | 40,25 | |
THPT Trung Giã | 540 | 34,3 | |
THPT Xuân Giang | 450 | 32,5 | |
Đông Anh | |||
THPT Bắc Thăng Long | 675 | 35,65 | |
THPT Cổ Loa | 675 | 40,7 | |
THPT Đông Anh | 495 | 37,5 | |
THPT Liên Hà | 675 | 42,5 | |
THPT Vân Nội | 630 | 38 | |
Mê Linh | |||
THPT Mê Linh | 420 | 42,9 | |
THPT Quang Minh | 420 | 31 | |
THPT Tiền Phong | 420 | 33,35 | |
THPT Tiến Thịnh | 420 | 26,15 | |
THPT Tự Lập | 420 | 29 | |
THPT Yên Lãng | 420 | 34,25 | |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | 49 | |
THPT Xuân Đỉnh | 630 | 46,7 | |
THPT Thượng Cát | 540 | 39,1 | |
Nam Từ Liêm | |||
THPT Đại Mỗ | 720 | 34,5 | |
THPT Trung Văn | 480 | 40 | |
THPT Xuân Phương | 675 | 39,75 | |
THPT Mỹ Đình | 400 | 43 | |
Hoài Đức | |||
THPT Hoài Đức A | 630 | 38,25 | |
THPT Hoài Đức B | 630 | 36,5 | |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 31 | |
THT Hoài Đức C | 450 | 30,25 | |
Đan Phượng | |||
THPT Đan Phượng | 675 | 38,15 | |
THPT Hồng Thái | 585 | 32 | |
THPT Tân Lập | 585 | 33 | |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
THPT Ngọc Tảo | 675 | 31 | |
THPT Phúc Thọ | 630 | 33 | |
THPT Vân Cốc | 495 | 27,7 | |
Sơn Tây | |||
THPT Tùng Thiện | 585 | 36,3 | |
THPT Xuân Khanh | 450 | 24,4 | |
Ba Vì | |||
THPT Ba Vì | 546 | 24 | |
THPT Bất Bạt | 420 | 18,05 | |
Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 26,4 | |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 630 | 32 | |
THPT Quảng Oai | 630 | 33,7 | |
THPT Minh Quang | 360 | ||
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
THPT Bắc Lương Sơn | 360 | 21 | |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 29,15 | |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 33,75 | |
THPT Thạch Thất | 675 | 37,45 | |
Quốc Oai | |||
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 27,5 | |
THPT Minh Khai | 630 | 25,75 | |
THPT Quốc Oai | 675 | 41,1 | |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 27,05 | |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 675 | 49,4 | |
THPT Quang Trung - Hà Đông | 675 | 46,4 | |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 675 | 40,9 | |
Chương Mỹ | |||
THPT Chúc Động | 675 | 30 | |
THPT Chương Mỹ A | 675 | 41,2 | |
THPT Chương Mỹ B | 675 | 28,25 | |
THPT Xuân Mai | 675 | 31,75 | |
Nguyễn Văn Trỗi | 450 | 20 | |
Thanh Oai | |||
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 585 | 34 | |
THPT Thanh Oai A | 585 | 32,4 | |
THPT Thanh Oai B | 585 | 36 | |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
THPT Thường Tín | 630 | 37,7 | |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 27,95 | |
THPT Lý Tử Tấn | 540 | 24,7 | |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 26,6 | |
THPT Vân Tảo | 450 | 27,05 | |
Phú Xuyên | |||
THPT Đồng Quan | 504 | 33,3 | |
THPT Phú Xuyên A | 630 | 32,05 | |
THPT Phú Xuyên B | 504 | 25,55 | |
THPT Tân Dân | 462 | 25,4 | |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
THPT Hợp Thanh | 440 | 24 | |
THPT Mỹ Đức A | 600 | 37,5 | |
THPT Mỹ Đức B | 520 | 29,65 | |
THPT Mỹ Đức C | 440 | 20 | |
Ứng Hòa | |||
THPT Đại Cường | 280 | 22 | |
THPT Lưu Hoàng | 320 | 21 | |
THPT Trần Đăng Ninh | 480 | 26,85 | |
THPT Ứng Hòa A | 480 | 30,45 | |
THPT Ứng Hòa B | 400 | 22,5 |
Chính thức: Điểm chuẩn vào 10 THCS & THPT Nguyễn Tất Thành - Đại học Sư phạm Hà Nội
- Học sinh diện đỗ chính thức: 22.25 điểm
- Học sinh diện dự khuyết:
+ Diện dự khuyết 1: 22.00 điểm
+ Diện dự khuyết 2: 21.75 điểm
+ Diện dự khuyết 3: 21.50 điểm
Điểm chuẩn vào 10 Chuyên Hà Nội 2021
Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2021
Lớp chuyên Amsterdam | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,95 |
Lịch sử | 38,40 |
Địa lý | 39,75 |
Tiếng Anh | 41,40 |
Tiếng Nga | 40,20 |
Tiếng Trung | 42,55 |
Tiếng Pháp | 44,00 |
Toán | 37,75 |
Tin học | 40,20 |
Vật lý | 40,50 |
Hóa học | 41,10 |
Sinh học | 39,50 |
Song ngữ tiếng Pháp | 40,47 |
Son bằng Tú tài | 34,39 |
Điểm chuẩn lớp 10 2021 THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên Nguyễn Huệ | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,00 |
Lịch sử | 37,05 |
Địa lý | 36,25 |
Tiếng Anh | 37,50 |
Tiếng Nga | 36,10 |
Tiếng Pháp | 34,85 |
Toán | 36,15 |
Tin học | 37,55 |
Vật lý | 37,75 |
Hóa học | 38,55 |
Sinh học | 35,50 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2021
Lớp chuyên Chu Văn An | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,50 |
Lịch sử | 38,25 |
Địa lý | 36,50 |
Tiếng Anh | 38,50 |
Tiếng Pháp | 37,40 |
Toán | 36,00 |
Tin học | 36,25 |
Vật lý | 38,80 |
Hóa học | 38,80 |
Sinh học | 34,90 |
Song ngữ tiếng Pháp | 36.98 |
Son bằng Tú tài | 25,15 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2021
Lớp chuyên Sơn Tây | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 34,00 |
Lịch sử | 27,00 |
Địa lý | 27,40 |
Tiếng Anh | 32,00 |
Toán | 34,20 |
Tin học | 26,75 |
Vật lý | 31,25 |
Hóa học | 29,75 |
Sinh học | 20,35 |
Điểm chuẩn chuyên KHXH&NV 2021
Lớp | Chuyên Ngữ văn | Chuyên Lịch sử | Chuyên Địa lý | Chất lượng cao |
---|---|---|---|---|
Mức điểm trúng tuyển | 36.00 | 30.00 | 31.00 | 20.00 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hà Nội
Điểm chuẩn THPT Công lập Hà Nội 2020
Điểm chuẩn chính thức
Trường | Điểm chuẩn | |
---|---|---|
KHU VỰC 1 | ||
Ba Đình | ||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 40,50 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 37,50 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 35,75 |
THPT Chu Văn An | 43,25 (tiếng nhật 41.00) | |
Tây Hồ | ||
4 | THPT Tây Hồ | 34,00 |
KHU VỰC 2 | ||
Hoàn Kiếm | ||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 37,75 |
6 | THPT Việt Đức | 40,00 (tiếng nhật 37,00) |
Hai Bà Trưng | ||
7 | THPT Thăng Long | 40,50 |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 37,25 |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 36,00 |
KHU VỰC 3 | ||
Đống Đa | ||
10 | THPT Đống Đa | 34,25 |
11 | THPT Kim Liên | 41,50 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 38,00 |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 35,75 |
Thanh Xuân | ||
14 | THPT Nhân Chính | 39,25 |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 32,75 |
Cầu Giấy | ||
16 | THPT Yên Hòa | 39,00 |
17 | THPT Cầu Giấy | 37,00 |
KHU VỰC 4 | ||
Hoàng Mai | ||
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 33,25 |
19 | THPT Trương Định | 29,00 |
20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 31,00 |
Thanh Trì | ||
21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 31,00 |
22 | THPT Ngọc Hồi | 25,25 |
23 | THPT Đông Mỹ | 29,25 |
24 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 25,00 |
KHU VỰC 5 | ||
Long Biên | ||
25 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 39,50 |
26 | THPT Lý Thường Kiệt | 34,50 |
27 | THPT Thạch Bàn | 31,50 |
28 | THPT Phúc Lợi | 27,00 |
Gia Lâm | ||
29 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 32,25 |
30 | THPT Dương Xá | 31,75 |
31 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 31,00 |
32 | THPT Yên Viên | 31,50 |
KHU VỰC 6 | ||
Sóc Sơn | ||
33 | THPT Đa Phúc | 29,00 |
34 | THPT Kim Anh | 28,50 |
35 | THPT Minh Phú | 24,25 |
36 | THPT Sóc Sơn | 30,75 |
37 | THPT Trung Giã | 27,50 |
38 | THPT Xuân Giang | 26,25 |
Đông Anh | ||
39 | THPT Bắc Thăng Long | 30,00 |
40 | THPT Cổ Loa | 31,25 |
41 | THPT Đông Anh | 29,00 |
42 | THPT Liên Hà | 33,75 |
43 | THPT Vân Nội | 30,00 |
Mê Linh | ||
44 | THPT Mê Linh | 33,50 |
45 | THPT Quang Minh | 25,00 |
46 | THPT Tiền Phong | 26,50 |
47 | THPT Tiến Thịnh | 21,00 |
48 | THPT Tự Lập | 20,00 |
49 | THPT Yên Lãng | 29,00 |
KHU VỰC 7 | ||
Bắc Từ Liêm | ||
50 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 39,75 |
51 | THPT Xuân Đỉnh | 36,25 |
52 | THPT Thượng Cát | 30,00 |
Nam Từ Liêm | ||
53 | THPT Đại Mỗ | 24,00 |
54 | THPT Trung Văn | 28,00 |
55 | THPT Xuân Phương | 30,50 |
Hoài Đức | ||
56 | THPT Hoài Đức A | 25,00 |
57 | THPT Hoài Đức B | 28,00 |
58 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 27,50 |
59 | THPT Hoài Đức C | 24,25 |
Đan Phượng | ||
60 | THPT Đan Phượng | 30,00 |
61 | THPT Hồng Thái | 25,50 |
62 | THPT Tân Lập | 27,25 |
KHU VỰC 8 | ||
Phúc Thọ | ||
63 | THPT Ngọc Tảo | 26,25 |
64 | THPT Phúc Thọ | 24,50 |
65 | THPT Vân Cốc | 21,00 |
Sơn Tây | ||
THPT Sơn Tây | 34,50 (tiếng pháp 32,50) | |
66 | THPT Tùng Thiện | 32,25 |
67 | THPT Xuân Khanh | 20,00 |
Ba Vì | ||
68 | THPT Ba Vì | 19,50 |
69 | THPT Bất Bạt | 13,00 |
70 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 31,00 |
71 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 23,00 |
72 | THPT Quảng Oai | 26,00 |
73 | THPT Minh Quang | 13,00 |
KHU VỰC 9 | ||
Thạch Thất | ||
74 | THPT Bắc Lương Sơn | 15,00 |
75 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 25,50 |
76 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 26,75 |
77 | THPT Thạch Thất | 30,75 |
Quốc Oai | ||
78 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 21,50 |
79 | THPT Minh Khai | 23,25 |
80 | THPT Quốc Oai | 34,00 |
81 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 23,50 |
KHU VỰC 10 | ||
Hà Đông | ||
82 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 40,00 |
83 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 35,50 |
84 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 28,50 |
85 | THPT Lê Lợi | 31,50 |
Chương Mỹ | ||
86 | THPT Chúc Động | 24,00 |
87 | THPT Chương Mỹ A | 32,50 |
88 | THPT Chương Mỹ B | 20,00 |
89 | THPT Xuân Mai | 26,50 |
Thanh Oai | ||
90 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 27,00 |
91 | THPT Thanh Oai A | 23,75 |
92 | THPT Thanh Oai B | 29,00 |
KHU VỰC 11 | ||
Thường Tín | ||
93 | THPT Thường Tiến | 30,00 |
94 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 24,50 |
95 | THPT Lý Tử Tấn | 17,50 |
96 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 18,00 |
97 | THPT Vân Tảo | 21,00 |
Phú Xuyên | ||
98 | THPT Đồng Quan | 26,25 |
99 | THPT Phú Xuyên A | 26,75 |
100 | THPT Phú Xuyên B | 21,00 |
101 | THPT Tân Dân | 22,00 |
KHU VỰC 12 | ||
Mỹ Đức | ||
102 | THPT Hợp Thanh | 19,00 |
103 | THPT Mỹ Đức A | 31,00 |
104 | THPT Mỹ Đức B | 23,50 |
105 | THPT Mỹ Đức C | 15,00 |
Ứng Hòa | ||
106 | THPT Đại Cường | 12,50 |
107 | THPT Lưu Hoàng | 13,00 |
108 | THPT Trần Đăng Ninh | 20,75 |
109 | THPT Ứng Hòa A | 26,50 |
110 | THPT Ứng Hòa B | 19,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ở Hà Nội năm học 2020/2021
Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 39,00 |
Lịch sử | 29,25 |
Địa lý | 38,00 |
Tiếng Anh | 43,00 |
Tiếng Nga | 41,35 |
Tiếng Trung | 42,50 |
Tiếng Pháp | 40,00 |
Toán | 36,25 |
Tin học | 36,75 |
Vật lý | 40,50 |
Hóa học | 43,00 |
Sinh học | 35,75 |
Song ngữ tiếng Pháp | 52,00 |
Điểm chuẩn lớp 10 2020 THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 37,50 |
Lịch sử | 32,75 |
Địa lý | 33,50 |
Tiếng Anh | 39,20 |
Tiếng Nga | 37,75 |
Tiếng Pháp | 38,50 |
Toán | 34,50 |
Tin học | 34,75 |
Vật lý | 36,75 |
Hóa học | 38,00 |
Sinh học | 32,00 |
Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,00 |
Lịch sử | 37,50 |
Địa lý | 36,75 |
Tiếng Anh | 40,50 |
Tiếng Pháp | 31,40 |
Toán | 35,00 |
Tin học | 32,00 |
Vật lý | 37,50 |
Hóa học | 40,25 |
Sinh học | 33,75 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2020
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 33,50 |
Lịch sử | 25,50 |
Địa lý | 28,25 |
Tiếng Anh | 34,65 |
Toán | 33,75 |
Tin học | 27,25 |
Vật lý | 31,50 |
Hóa học | 26,50 |
Sinh học | 23,75 |
Điểm chuẩn Chuyên Khoa học Tự nhiên
Chuyên Toán học | 20,5 điểm |
Chuyên Tin học | 20,5 điểm |
Chuyên Vật lý | 16,5 điểm |
Chuyên Hóa học | 16,5 điểm |
Chuyên Sinh học | 16,5 điểm |
Điểm chuẩn Chuyên Ngoại ngữ 2020
Ngành học | Khối thi | Điểm trúng tuyển | |
---|---|---|---|
Hệ chuyên có học bổng | Hệ chuyên | ||
Tiếng Anh | D1 | 29.19 | 26.00 (không chuyên: 25.00) |
Tiếng Nga | D1 | 28.76 | 23.50 |
D2 | 28.76 | 27.75 | |
Tiếng Pháp | D1 | 28.09 | 25.15 |
D3 | 28.09 | 24.09 | |
Tiếng Trung | D1 | 30.17 | 25.59 |
D4 | 30.17 | 24.26 | |
Tiếng Đức | D1 | 29.87 | 25.01 |
D5 | 29.87 | 26.09 | |
Tiếng Nhật | D1 | 31.15 | 25.00 |
D6 | 31.15 | 27.11 | |
Tiếng Hàn | D1 | 28.94 | 25.13 |
D7 | 28.94 | 25.21 |
Tham khảo thêm các thông tin về điểm chuẩn vào lớp 10 tại thành phố Hà Nội năm 2019:
Bảng điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội 2019
Sở GD&ĐT Hà Nội đã có văn bản chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2019 - 2020 tất cả các trường trên địa bàn thành phố như sau:
Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT Chuyên ở Hà Nội
Chuyên Hà Nội - Amsterdam 2019
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,75 |
Lịch sử | 38,50 |
Địa lý | 39,75 |
Tiếng Anh | 42,05 |
Tiếng Nga | 39,90 |
Tiếng Trung | 41,25 |
Tiếng Pháp | 36,95 |
Toán | 39,75 |
Tin học | 41,75 |
Vật lý | 38,75 |
Hóa học | 37,50 |
Sinh học | 34,00 |
Song ngữ tiếng Pháp | 59,00 |
Song bằng tú tài | 5,25 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 37,50 |
Lịch sử | 33,50 |
Địa lý | 32,00 |
Tiếng Anh | 37,30 |
Tiếng Nga | 35,00 |
Tiếng Pháp | 36,60 |
Toán | 34,50 |
Tin học | 36,50 |
Vật lý | 32,50 |
Hóa học | 32,75 |
Sinh học | 30,50 |
THPT Chu Văn An
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 38,00 |
Lịch sử | 36,25 |
Địa lý | 36,25 |
Tiếng Anh | 39,25 |
Tiếng Pháp | 29,15 |
Tiếng Nhật | 38,25 |
Toán | 33,00 |
Tin học | 37,00 |
Vật lý | 34,00 |
Hóa học | 35,50 |
Sinh học | 31,00 |
Song bằng tú tài | 4,75 |
THPT Sơn Tây
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Ngữ Văn | 33,00 |
Lịch sử | 25,50 |
Địa lý | 26,50 |
Tiếng Anh | 32,95 |
Toán | 31,75 |
Tin học | 27,00 |
Vật lý | 29,25 |
Hóa học | 23,25 |
Sinh học | 22,75 |
Chuyên Khoa học tự nhiên Hà Nội
Chuyên Toán học | 22,0 điểm |
Chuyên Tin học | 21,5 điểm |
Chuyên Vật lý | 18,5 điểm |
Chuyên Hóa học | 18,5 điểm |
Chuyên Sinh học | 18 điểm |
Điểm chuẩn lớp 10 các trường THPT không chuyên trên địa bàn Hà Nội
THPT Công Lập tại Hà Nội
TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|
Trường THPT Tân Lập | 31,25 |
Trường THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 36,50 |
Trường THPT Chu Văn An | 48,75, tiếng Nhật: 38,25 |
THPT Việt Nam - Ba Lan | 37,00 |
Trường THPT Đống Đa | 39,00 |
Trường THPT Nhân Chính | 43,00 |
Trường THPT Kim Liên | 46,25 - tiếng Nhật: 40 |
Trường THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 43,50 |
Trường THPT Liên Hà | 35,00 |
THPT Mê Linh | 38,25 |
THPT Đông Anh | 36,25 |
THPT Bắc Thăng Long | 33,00 |
Trường THPT Nguyễn Gia Thiều | 40,25 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 44,75 |
Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 40,50 |
THPT Tây Hồ | 38,00 |
THPT Hoàng Văn Thụ | 39,00 |
Trường THPT Ngọc Hồi | 39,00 |
Trường THPT Ngô Thì Nhậm | 38,75 |
Trường THPT Phạm Hồng Thái - Ba Đình | 41,25 |
Trường THPT Phan Đình Phùng | 46,25 |
Trường THPT Quang Trung - Đống Đa | 41,25 |
THPT Lý Thường Kiệt | 36,50 |
Trường THPT Thăng Long | 30,00 |
Trường trung học phổ thông Trần Hưng Đạo_Thanh Xuân | 38,50 |
Trường THPT Trần Nhân Tông | 41,75 |
Trường THPT Trương Định | 37,25 |
Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 42,50 |
Trường THPT Vân Nội | 35,00 |
THPT Sóc Sơn | 35,50 |
THPT Kim Anh | 31,50 |
THPT Tiền Phong | 31,25 |
Trường THPT Việt Đức | 45,50 - tiếng Nhật: 40 - tiếng Đức: 35 |
Trường THPT Xuân Đỉnh | 43,25 |
THPT Xuân Giang | 32,00 |
THPT Yên Lãng | 31,75 |
THPT Trung Giã | 30,75 |
THPT Minh Phú | 27,50 |
THPT Quang Minh | 29,00 |
THPT Tiến Thịnh | 23,50 |
THPT Tự Lập | 22,00 |
THPT Thượng Cát | 36,00 |
Trường THPT Yên Hòa | 45,00 |
Trường THPT Yên Viên | 36,75 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 40,00 |
THPT Cầu Giấy | 44,25 |
Trường THPT Sơn Tây | 42,00 - tiếng Pháp 37 |
Trường THPT Tùng Thiện | 37,25 |
THPT Ngọc Tảo | 31,50 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 29,00 |
THPT Phúc Thọ | 31,50 |
THPT Vân Cốc | 26,00 |
THPT Quảng Oai | 30,25 |
Trường THPT Xuân Khanh | 22,50 |
THPT Bất Bạt | 16,00 |
THPT Minh Quang | 13,50 |
Trường THPT Thạch Thất | 33,00 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 31,25 |
THPT Minh Khai | 26,25 |
THPT Bắc Lương Sơn | 18,00 |
THPT Thạch Bàn | 35,50 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 35,00 |
THPT Dương Xá | 36,50 |
Trường THPT Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 32,75 |
Trường THPT Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 30,75 |
Trường THPT Đa Phúc | 35,00 |
THPT Phúc Lợi | 37,25 |
Trường THPT Cổ Loa | 36,00 |
Trường THPT Phạm Hồng Thái - Đan Phượng | 29,25 |
THPT Xuân Phương | 35,50 |
Trường THPT Ba Vì | 19,00 |
Trường THPT Đan Phượng | 32,50 |
Trường THPT Đại Mỗ | 30,00 |
PT Dân tộc nội trú | 35,25 |
Trường THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 30,25 |
Trường Trung học Phổ thông Đông Mỹ | 33,50 |
Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Quốc Trinh | 32,75 |
Trường Trung học Phổ thông Phan Huy Chú - Quốc Oai | 28,25 |
Trường Trung học Phổ thông Hoài Đức C | 27,50 |
THPT Hoài Đức A | 36,00 |
THPT Hoài Đức B | 32,75 |
THPT Trung Văn | 37,00 |
THPT Quốc Oai | 39,00 |
THPT Lê Qúy Đôn - Hà Đông | 45,25 |
THPT Quang Trung - Hà Đông | 42,00 |
THPT Chương Mỹ A | 35,25 |
THPT Lê Lợi - Hà Đông | 33,00 |
Thanh Oai B | 26,00 |
Nguyễn Du - Thanh Oai | 24,00 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 30,00 |
Xuân Mai | 31,50 |
Thanh Oai A | 29,50 |
Chúc Động | 27,00 |
Chương Mỹ B | 22,00 |
Thường Tín | 32,00 |
Đồng Quan | 30,50 |
Phú Xuyên A | 25,50 |
Tô Hiệu - Thường Tín | 24,50 |
Vân Tảo | 20,00 |
Tân Dân | 22,00 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín | 23,50 |
Lý Tử Tấn | 19,50 |
Phú Xuyên B | 24,50 |
Mỹ Đức A | 32,50 |
Ứng Hòa A | 23,25 |
Trần Đăng Ninh | 29,75 |
Mỹ Đức B | 23,25 |
Ứng Hòa B | 21,00 |
Hợp Thanh | 18,50 |
Lưu Hoàng | 16,00 |
Mỹ Đức C | 15,00 |
Đại Cường | 15,00 |
Điểm chuẩn vào 10 Ngoài Công Lập tại Hà Nội
TRƯỜNG | ĐIỂM CHUẨN |
---|---|
THPT Đoàn Thị Điểm | 40 |
THCS&THPT Lương Thế Vinh | ban A và A1 là 81 ban D 82 điểm bài khảo sát thị trường: 78 điểm |
THCS&THPT Tạ Quang Bửu | 38,5 |
THCS&THPT Nguyễn Tất Thành | 52,5 |
THCS&THPT Lê Quý Đôn | 36 |
Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 tại Hà Nội năm học 2022 - 2023
Dưới đây là một số điều quan trọng nhất mà các em học sinh cùng quý phụ huynh cần biết về kỳ tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 tại TP Hà Nội.
Chỉ tiêu tuyển sinh
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội sẽ tổ chức một kỳ thi chung vào lớp 10 cho tất cả các trường trung học phổ thông công lập với 4 bài thi độc lập, gồm Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử.
Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội năm học 2022 - 2023
Buổi thi | Bài thi | Thời gian |
---|---|---|
Sáng 18/6/2021 | Ngữ văn | 120 phút |
Chiều 18/6/2021 | Anh | 60 phút |
Sáng 19/6/2021 | Toán | 120 phút |
Lịch công bố điểm thi và cách tính điểm xét tuyển
Lịch công bố điểm thi
Dựa theo lịch thi chính thức trước đó thì thi vào lớp 10 Hà Nội sẽ công bố điểm thi thì kỳ điểm thi tuyển sinh vào 10 các trường THPT công lập trong khoảng 10 - 15 ngày sau kì thi chính thức diễn ra.
Chúng tôi sẽ cập nhật điểm ngay khi sở giáo dục và đào tạo công bố.
Cách tính điểm xét tuyển
Nguyên tắc tuyển sinh được tính theo:
Điểm xét tuyển = (Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn) x 2 + Điểm thi môn Ngoại ngữ + Điểm cộng thêm.
Trong đó, bài thi của các môn tính theo thang điểm 10.
Các trường căn cứ vào diện ưu tiên (đúng quy định) của học sinh để xác định điểm cộng thêm.
Đặc biệt: Riêng đối với tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Trường Trung học phổ thông Chuyên Hà Nội-Amsterdam, Trường Trung học phổ thông Chuyên Nguyễn Huệ, Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Trường Trung học phổ thông Chuyên Sơn Tây thì thí sinh trải qua 2 vòng thi.
Vòng 1: Sơ tuyến đối với những học sinh có đủ điều kiện dự tuyển, có hồ sơ dự tuyển hợp lệ;
Vòng 2: Thi tuyển đối với những học sinh đã qua sơ tuyển vòng 1.
Trên đây là những thông tin các em cần biết về điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội, quý phụ huynh cũng như các em còn thắc mắc hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được giải đáp.
Từ khóa » Bảng điểm Các Trường Thpt 2020 Hà Nội
-
Phụ Huynh, Học Sinh ở Hà Nội Có Thể Tham Khảo điểm Chuẩn Vào Lớp 10 THPT Công Lập 5 Năm Qua.
-
Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Công Lập - VietNamNet
-
Hà Nội Chính Thức Công Bố điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Năm 2020
-
Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Hà Nội 2020 - Trường THPT Hoàng Mai
-
Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Của 114 Trường THPT Công Lập ở Hà Nội 3 ...
-
Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Khối Không Chuyên, đa Số ...
-
Hà Nội Công Bố điểm Chuẩn Vào Lớp 10, Mức Chênh Lệch điểm Giữa ...
-
Điểm Chuẩn Vào 10 Năm 2022 Hà Nội
-
Hà Nội Sắp Công Bố điểm Chuẩn Vào Lớp 10 - VnEconomy
-
Ngày 9/7: Cập Nhật Mới Nhất điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Năm 2022 ở ...
-
Những Trường Top đầu Thường Hạ điểm Chuẩn Vào Lớp 10 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Năm 2022 Trường Công Lập Hà Nội
-
Điểm Chuẩn Lớp 10 Hà Nội, TPHCM Và 63 Tỉnh Thành Năm Học 2022