Điểm Sàn Đại Học Nha Trang, Mở TPHCM Cao Nhất 21, 22
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Đại học Nha Trang lấy điểm sàn 15-21 cho 60 ngành đào tạo, trường Mở TP HCM dao động 16-22.
Theo thông báo đầu tháng 8 của trường Đại học Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa), điểm sàn xét tuyển của trường dành cho hai phương thức xét tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp (thang 30) và điểm xét tốt nghiệp THPT 2022 (thang 10). Ngoài ra, tại một số ngành, thí sinh còn phải đảm bảo điều kiện điểm môn tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT.
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm sàn xét tuyển | Điểm điều kiện tiếng Anh (cho cả 2 phương thức) | |
Phương thức điểm thi THPT 2022 (Thang điểm 30) | Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) | |||||
I | Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao | |||||
7340101 A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 30 | 20.0 | 7.4 | 6.0 | |
7340301 PHE | Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 30 | 18.0 | 7.0 | 5.5 | |
7480201 PHE | Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 30 | 19.0 | 7.0 | 5.5 | |
7810201 PHE | Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 60 | 19.0 | 7.0 | 6.0 | |
II | Chương trình chuẩn/đại trà | |||||
7620304 | Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản) | 60 | 15.5 | 5.7 | ||
7620305 | Quản lý thuỷ sản | 50 | 16.0 | 6.0 | ||
7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 200 | 15.5 | 5.7 | ||
7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú - NTU) | 100 | 15.5 | 5.7 | ||
7540101 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 170 | 16.0 | 6.0 | 4.0 | |
7520301 | Kỹ thuật hoá học | 30 | 15.5 | 5.7 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | 15.5 | 5.7 | ||
7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | 50 | 15.5 | 5.7 | ||
7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 80 | 15.5 | 5.7 | ||
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 50 | 15.5 | 5.7 | ||
7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 | 15.5 | 5.7 | ||
7520115 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 80 | 15.5 | 5.7 | ||
7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 80 | 16.0 | 6.0 | ||
7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 50 | 15.5 | 5.7 | ||
7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | 80 | 16.0 | 6.0 | ||
7520130 | Kỹ thuật ô tô | 180 | 18.0 | 6.6 | 4.0 | |
7520201 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa ) | 130 | 15.5 | 5.7 | ||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 180 | 15.5 | 5.7 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược) | 220 | 18.0 | 6.6 | 4.5 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 50 | 17.0 | 6.3 | 4.5 | |
7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 30 | 16.0 | 6.0 | ||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 140 | 18.0 | 6.6 | 5.0 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 150 | 18.0 | 6.6 | 5.0 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 | 20.0 | 7.4 | 5.0 | |
7340115 | Marketing | 110 | 20.0 | 7.4 | 5.0 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 110 | 19.0 | 7.0 | 5.0 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 150 | 18.0 | 6.6 | 4.5 | |
7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán) | 150 | 18.0 | 6.6 | 4.5 | |
7380101 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 120 | 19.0 | 7.0 | 4.5 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 200 | 21.0 | 7.7 | 6.5 | |
7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 100 | 17.0 | 6.3 | 4.5 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | 60 | 17.0 | 6.3 | ||
Tổng số60 ngành/chuyên ngành/chương trình đào tạo | 3.600 | 18 |
Ngành Ngôn ngữ Anh (gồm bốn chuyên ngành Biên-phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh-Trung) lấy điểm sàn, điểm tốt nghiệp và điểm điều kiện tiếng Anh cao nhất, lần lượt 21, 7,7 và 6,5 điểm.
Kế đó, một số ngành lấy điểm sàn 20 gồm Quản trị kinh doanh (chương trình đại trà và chất lượng cao), Marketing. Điểm tốt nghiệp của những ngành này là 7,4, còn tiếng Anh điều kiện 5-6 điểm.
Ngưỡng 15,5 là điểm sàn của các ngành Khai thác thủy sản, Nuôi trồng thủy sản, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học... Dù là mức thấp năm nay, 15,5 vẫn cao hơn mức trúng tuyển thấp nhất năm ngoái của trường Đại học Nha Trang. Các ngành còn lại lấy ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 16-19 điểm.
Năm nay, trường tuyển 3.600 sinh viên, tăng 100 so với năm ngoái. Bốn phương thức được sử dụng là xét tuyển bằng điểm thi, điểm xét tốt nghiệp THPT 2022; căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Năm 2021, trường Đại học Nha Trang lấy điểm chuẩn 15-24 điểm. Ngôn ngữ Anh vẫn là ngành có ngưỡng trúng tuyển cao nhất.
Một ngày trước, trường Đại học Mở TP HCM cũng công bố điểm sàn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 cho các ngành đào tạo thuộc chương trình đại trà, chất lượng cao.
Bốn ngành có mức điểm sàn cao nhất là Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (22 điểm). Công nghệ thực phẩm thấp nhất - 17 điểm, còn lại chủ yếu 20, số ít 16-18 điểm.
TT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu THPT | Ngưỡng điểm nhận hồ sơ | Tổ hợp xét tuyển |
A. | Chương trình đại trà | ||||
01 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | 20 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 51 | 20 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 84 | 20 | |
04 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 27 | 20 | |
05 | Kinh tế | 7310101 | 100 | 20 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01) |
06 | Xã hội học | 7310301 | 33 | 16 | Toán, Lý, Anh (A01) Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
07 | Đông Nam Á học | 7310620 | 42 | 16 | |
08 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 144 | 20 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
09 | Marketing | 7340115 | 72 | 22 | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 78 | 22 | |
11 | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 132 | 20 | |
12 | Kế toán | 7340301 | 138 | 20 | |
13 | Kiểm toán | 7340302 | 60 | 20 | |
14 | Quản lý công | 7340403 | 20 | 16 | |
15 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 48 | 22 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Sử, Văn (C03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Anh (A01) |
16 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 96 | 20 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
17 | Luật (1) | 7380101 | 72 | 20 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) |
18 | Luật kinh tế (1) | 7380107 | 102 | 20 | |
19 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 51 | 16 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
20 | Khoa học máy tính | 7480101 | 108 | 20 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 126 | 20 | |
22 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 51 | 16 | |
23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 27 | 22 | |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 39 | 17 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
25 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 30 | 16 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) |
26 | Công tác xã hội | 7760101 | 30 | 16 | Toán, Lý, Anh (A01) Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
27 | Du lịch | 7810101 | 39 | 20 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Sử, Văn (C03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Anh (A01) |
B. | Chương trình chất lượng cao | ||||
01 | Ngôn ngữ Anh | 7220201C | 95 | 20 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
02 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | 17 | 20 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
03 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | 17 | 20 | |
04 | Kinh tế | 7310101C | 20 | 17 | Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, KHXH, Anh (D96) |
05 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | 125 | 20 | |
06 | Tài chính ngân hàng | 7340201C | 100 | 18 | |
07 | Kế toán | 7340301C | 70 | 18 | |
08 | Luật kinh tế | 7380107C | 45 | 18 | Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) |
09 | Công nghệ sinh học | 7420201C | 12 | 16 | Toán, Sinh, Anh (D08) Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Hoá, Anh (D07) |
10 | Khoa học máy tính | 7480101C | 25 | 18 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Lý, Anh (A01) |
11 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây | 7510102C | 12 | 16 |
Thí sinh lưu ý, tại tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) của hai ngành Luật và Luật kinh tế, điểm sàn cao hơn 1,5 điểm, tức 21,5.
Năm 2022, Đại học Mở TP HCM tuyển sinh 4.900 chỉ tiêu, theo 6 phương thức gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo; sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế và kết quả SAT; ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi THPT; ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ; xét tuyển kết quả học tập THPT.
Năm ngoái, ngành có điểm chuẩn cao nhất Đại học Mở TPHCM là Marketing - 26,95, tiếp theo là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 26,8.
Thanh Hằng - Thu Hương
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Trường đại Học Y Nha Trang
-
Trang Chủ Trường Đại Học Nha Trang - Nha Trang University
-
Chọn Ngành Xét Tuyển
-
Trường CĐ Y Dược Sài Gòn Tuyển Sinh Cao Đẳng Y Dược Tại Nha ...
-
Trường Đại Học Nha Trang - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Các Trường Cao đẳng Y Dược ở Nha Trang Tốt Nhất - Vgbc
-
Trường Cao đẳng Y Tế Khánh Hòa
-
Điểm Sàn ĐH Y Dược TP.HCM, điểm Chuẩn ĐH Nha Trang
-
Đại Học Nha Trang - Home | Facebook
-
Trang Tin Tức Trường Đại Học Nha Trang - Home | Facebook
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nha Trang
-
Cao đẳng Y Dược Sài Gòn (Cơ Sở Nha Trang) - Tuyển Sinh Số
-
Top Các Trường Cao đẳng đại Học Uy Tín Tại Nha Trang Khánh Hòa
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang 2021-2022 Chính Xác