Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Nha Trang
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nha Trang
- Tên tiếng Anh: Nha Trang University (NTU)
- Mã trường: TSN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hòa
- SĐT: 0583 831 149
- Email: [email protected]
- Website: http://www.ntu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Từ ngày 01/05/2024 - 15/07/2024.
* Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội
- Từ ngày 26/02/2024 - 15/06/2024.
* Phương thức 3: Xét học bạ
- Từ ngày 26/02/2024 - 15/06/2024.
* Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đợt 1: theo kế hoạch chung của Bộ;
- Đợt 2 (nếu có): theo kế hoạch riêng của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ các điều kiện được tham gia xét tuyển vào đại học theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét học bạ (6 học kỳ);
- Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh Đại học hiện hàng của Bộ GD&ĐT vào tất cả các ngành.
- Theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh, việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển được quy định rõ ràng cho các đối tượng được liệt kê trong Quy chế như: Anh hùng lao động, Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế do Bộ ngành Trung ương tổ chức,... Như vậy, các phương thức riêng của trường như: tham gia Cuộc thi Môi trường xanh, chứng chỉ quốc tế,... không nằm trong đối tượng được tuyển sinh hoặc ưu tiên xét tuyển.
* Phương thức 2: Điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, ĐHQG Hà Nội
- Xét tuyển tất cả các ngành;
- Sơ tuyển dựa trên kết quả học tập ở THPT;
- Áp điểm sàn tiếng Anh ở một số ngành.
* Phương thức 3: Xét học bạ (6 học kỳ)
- Xét tuyển tất cả các ngành.
- Sử dụng kết quả học tập của 4 môn học trong 6 học kỳ ở trường THPT (điểm học bạ), trong đó 3 môn học bắt buộc có trong tổ hợp xét tuyển gồm: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh. Bổ sung 1 môn học phù hợp với ngành đào tạo.
- 100% các ngành/ chương trình đào tạo có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.
* Phương thức 4: Điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển tất cả các ngành.
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024 theo tổ hợp 3 môn, thang điểm 10.
5. Học phí
- Chương trình đại trà: 4 – 5 triệu/1 học kỳ, tùy theo số tín chỉ SV đăng ký học.
- Chương trình chất lượng cao: Học phí gấp đôi chương trình đại trà, khoảng 10 triệu/học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành, chương trình chuyên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | |
PT3: Điểm học bạ THPT 6 kỳ(Tổ hợp 4 môn học) | PH4: Điểm thi THPT(Tổ hợp 3 môn thi) | |||
I | Chương trình đặc biệt | |||
1 | 7540105MP | Công nghệ chế biến thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO - VL - HH - SH | A01B00D01D07 |
2 | 7620301MP | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình Minh Phú - NTU) | TO - VL - HH - SH | A01B00D01D07 |
3 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | TA - LS - ĐL - GDCD | A00D01D07D96 |
4 | 7340301 PHE | Kế toán (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | TO - VL - TH - CN | A01D01D07D96 |
5 | 7480201 PHE | Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | TO - VL - TH - CN | A01D01D07D90 |
6 | 7810201 PHE | Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh - Việt) | TA - LS - ĐL - GDCD | A01D01D07D96 |
7 | 7810103P | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | ĐL - LS - TA - TP | D01D03D96D97 |
II | Chương trình chuẩn | |||
8 | 7620303 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản) | TO - VL - HH - SH | A00A01B00D07 |
9 | 7620305 | Quản lý thủy sản | TO - VL - HH - SH | A00A01B00D07 |
10 | 7620305 | Nuôi trồng thủy sản | TO - VL - HH - SH | A00A01B00D07 |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | TO - VL - HH - SH | A00A01B00D08 |
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) | TO - VL - HH - SH | A00A01B00D08 |
13 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | TO - VL - HH - CN | A00A01C01D07 |
14 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | TO - VL - HH - CN | A00A01C01D07 |
15 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | TO - VL - HH - CN | A00A01C01D07 |
16 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | TO - VL - HH - CN | A00A01C01D07 |
17 | 7840106 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | TO - VL - HH - CN | A00A01D07D90 |
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | TO - VL - HH - CN | A00A01C01D07 |
19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | TO - VL - HH - CN | A00A01C01D07 |
20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | TO - VL - HH - CN | A00D01D07D90 |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử | TO - VL - HH - CN | A01D01D07D90 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TO - VL - HH - CN | A01D01D07D90 |
23 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | TO - VL - HH - CN | A00A01B00D07 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (01 chuyên ngành Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | TO - VL - HH - SH | A00D01D07D90 |
25 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản (02 chuyên ngành Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) | TO - VL - HH - SH | A01B00D01D07 |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | TO - VL TH - CN | A01D01D07D90 |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | TO - VL - TH - CN | A01D01D07D96 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
30 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
31 | 7340115 | Marketing | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
32 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
33 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
34 | 7340301 | Kế toán (02 chuyên ngành Kế toán, Kiểm toán) | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
35 | 7380101 | Luật (02 chuyên ngành Luật, Luật kinh tế) | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng viên tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
37 | 7310101 | Kinh tế (02 chuyên ngành Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
38 | 7310105 | Kinh tế phát triển | TA - LS - ĐL - GDCD | D01D14D15D96 |
Tổng số 33 ngành (55CTĐT/ chuyên ngành |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang như sau:
1. Điểm chuẩn các năm
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Điểm điều kiện tiếng Anh | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Phương thức điểm thi THPT 2022(Thang điểm 30) | Phương thức điểm xét TN THPT 2022 (Thang điểm 10) | Phương thức điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2022 (Thang điểm 1200) | Xét theo học bạ THPT(Thang điểm 40) | Xét theo điểm thi THPT(Thang điểm 30) | Xét theo học bạ THPT | |||
I | Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao | |||||||
1 | Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 7.4 | 725 | 6.0 | 28,00 | 20,50 | 20,00 |
2 | Kế toán (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 18.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | 28,00 | 20,00 | 20,00 |
3 | Công nghệ thông tin (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 5.5 | 28,00 | 20,00 | 20,00 |
4 | Quản trị khách sạn (Chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 19.0 | 7.0 | 725 | 6.0 | 27,00 | 22,00 | 20,00 |
5 | Công nghệ chế biến thủy sản | 24,00 | 16,50 | 17,00 | ||||
6 | Nuôi trồng thủy sản | 24,00 | 16,50 | 17,00 | ||||
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc biệt) | 25,00 | 17,00 | 20,00 | ||||
8 | Công nghệ sinh học | 17,00 | ||||||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp - Việt) | 17,00 | ||||||
II | Chương trình chuẩn/đại trà | |||||||
1 | Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khoa học thủy sản) | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | 16,00 | |
2 | Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 6.0 | 650 | 22,00 | 16,00 | 16,00 | |
3 | Nuôi trồng thuỷ sản | 15.5 | 5.7 | 650 | 22,00 | 16,00 | 16,00 | |
4 | Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch) | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | 16,00 | |
5 | Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 6.0 | 650 | 4.0 | 24,00 | 17,00 | 17,50 |
6 | Kỹ thuật hoá học | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | 16,00 | |
7 | Công nghệ sinh học | 15.5 | 5.7 | 600 | 24,00 | 16,00 | 16,00 | |
8 | Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động) | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | 16,00 | |
9 | Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số) | 15.5 | 5.7 | 650 | 23,00 | 17,00 | 17,50 | |
10 | Công nghệ chế tạo máy | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | 16,00 | |
11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,50 | 17,00 | |
12 | Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ điện lạnh, Điện lạnh, Cơ điện lạnh) | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | 17,00 | |
13 | Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics) | 17.0 | 6.3 | 650 | 28,00 | 20,50 | 21,00 | |
14 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 15.5 | 5.7 | 600 | 22,00 | 16,00 | 16,50 | |
15 | Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 6.0 | 600 | 24,00 | 16,00 | 16,50 | |
16 | Kỹ thuật ô tô | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.0 | 27,00 | 20,00 | 21,00 |
17 | Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử) | 15.5 | 5.7 | 650 | 23,00 | 18,00 | 18,50 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng) | 15.5 | 5.7 | 650 | 23,00 | 17,00 | 17,00 | |
19 | Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính) | 18.0 | 6.6 | 725 | 4.5 | 28,00 | 21,00 | 21,00 |
20 | Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | 25,00 | 18,00 | 17,00 |
21 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 16.0 | 6.0 | 650 | ||||
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | 27,00 | 21,00 | 21,00 |
23 | Quản trị khách sạn | 18.0 | 6.6 | 700 | 5.0 | 27,00 | 22,00 | 21,00 |
24 | Quản trị kinh doanh | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | 28,00 | 20,50 | 21,00 |
25 | Marketing | 20.0 | 7.4 | 725 | 5.0 | 30,00 | 23,00 | 23,00 |
26 | Kinh doanh thương mại | 19.0 | 7.0 | 700 | 5.0 | 27,00 | 23,00 | 22,00 |
27 | Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng, Công nghệ tài chính) | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | 27,00 | 20,50 | 21,00 |
28 | Kế toán | 18.0 | 6.6 | 700 | 4.5 | 28,00 | 21,00 | 20,00 |
29 | Kiểm toán | 20,00 | ||||||
30 | Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 19.0 | 7.0 | 725 | 4.5 | 28,00 | 19,00 | 21,00 |
31 | Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh - Trung) | 21.0 | 7.7 | 725 | 6.5 | 30,00 | 23,00 | 23,00 |
32 | Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế) | 17.0 | 6.3 | 650 | 4.5 | 26,00 | 18,00 | 21,00 |
33 | Kinh tế phát triển | 18.0 | 6.6 | 700 | 26,00 | 20,00 | 21,00 | |
34 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23,00 | 16,00 | 17,00 | ||||
35 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22,00 | 16,00 | 16,00 | ||||
36 | Khoa học máy tính (02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu) | 20,00 | ||||||
37 | Kỹ thuật biển | 16,50 |
Ghi chú:
- Điểm điều kiện tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điểm chuẩn áp dụng như nhau cho tất cả tổ hợp xét tuyển (Phương thức Điểm thi THPT) cho mỗi ngành, chương trình đào tạo.
2. Điểm chuẩn năm 2021
Tên ngành | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT |
Chương trình tiên tiến – chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) | 23.0 | 25 |
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt) | 20.0 | 25 |
Chương trình chuẩn/đại trà | ||
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) | 24.0 | 25 |
Khai thác thuỷ sản | 15.0 | 18 |
Quản lý thuỷ sản | 16.0 | 18 |
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) | 16.0 | 18 |
Công nghệ sinh học | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp) | 16.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế tạo máy | 15.0 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) | 15,5 | 20 |
Khoa học hàng hải(2 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) | 18.0 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 16.0 | 19 |
Kỹ thuật tàu thủy | 16.0 | 20 |
Kỹ thuật ô tô | 20.0 | 23 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16.0 | 21 |
Kỹ thuật hoá học | 15.0 | 18 |
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) | 16.0 | 20 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) | 15.0 | 18 |
Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong Nông nghiệp và Y dược) | 19.0 | 23 |
Hệ thống thông tin quản lý | 17.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) | 18.0 | 21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.0 | 24 |
Quản trị khách sạn | 20.0 | 24 |
Quản trị kinh doanh | 23.0 | 24 |
Marketing | 23.0 | 23 |
Kinh doanh thương mại | 22.0 | 23 |
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản) | 18.0 | 20 |
Kinh tế phát triển | 20.0 | 21 |
Tài chính - ngân hàng | 20.0 | 23 |
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) | 20.0 | 24 |
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) | 21.0 | 23 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Nha Trang
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Y Nha Trang
-
Trang Chủ Trường Đại Học Nha Trang - Nha Trang University
-
Chọn Ngành Xét Tuyển
-
Trường CĐ Y Dược Sài Gòn Tuyển Sinh Cao Đẳng Y Dược Tại Nha ...
-
Trường Đại Học Nha Trang - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Các Trường Cao đẳng Y Dược ở Nha Trang Tốt Nhất - Vgbc
-
Trường Cao đẳng Y Tế Khánh Hòa
-
Điểm Sàn ĐH Y Dược TP.HCM, điểm Chuẩn ĐH Nha Trang
-
Đại Học Nha Trang - Home | Facebook
-
Trang Tin Tức Trường Đại Học Nha Trang - Home | Facebook
-
Cao đẳng Y Dược Sài Gòn (Cơ Sở Nha Trang) - Tuyển Sinh Số
-
Điểm Sàn Đại Học Nha Trang, Mở TPHCM Cao Nhất 21, 22
-
Top Các Trường Cao đẳng đại Học Uy Tín Tại Nha Trang Khánh Hòa
-
Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang 2021-2022 Chính Xác