ĐIỀM TĨNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
ĐIỀM TĨNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từTrạng từDanh từĐộng từđiềm tĩnh
calm
bình tĩnhyên tĩnhđiềm tĩnhyên bìnhtĩnh lặnglàm dịubình thảnlặngbình lặngyên lặngcalmly
bình tĩnhbình thảnđiềm tĩnhyên tĩnhyên bìnhtĩnh lặngcáchplacid
điềm tĩnhdịu dàngyên bìnhbình tĩnhcomposure
bình tĩnhsự điềm tĩnhsựcalmness
sự bình tĩnhsự điềm tĩnhsự tĩnh lặngsự yên tĩnhsự bình thảntĩnhsự bình yênsự bình lặngsựsự bình ansobriety
sự tỉnh táotỉnh táosự điềm tĩnhđiềm đạmsự tiết độcai nghiệnsựcoolheaded
điềm tĩnhcalmer
bình tĩnhyên tĩnhđiềm tĩnhyên bìnhtĩnh lặnglàm dịubình thảnlặngbình lặngyên lặngcalming
bình tĩnhyên tĩnhđiềm tĩnhyên bìnhtĩnh lặnglàm dịubình thảnlặngbình lặngyên lặngserene
thanh thảnthanh bìnhyên bìnhyên tĩnhbình thảnbình tĩnhbình antĩnh lặngbình lặngcoolly
{-}
Phong cách/chủ đề:
You know, I used to be sober.Ngựa điềm tĩnh và dễ dàng điều khiển.
Horses are calm and easy to lead.Có những cuốn sách cần khi bạn điềm tĩnh.
There are books for when you're calm.Cô ấy điềm tĩnh, tốt bụng và thông minh.
She is calm, kind and intelligent.Tôi thích sự trơ trẽn và điềm tĩnh thoải mái của Kim Seon Dal.
I liked the shamelessness and relaxed composure of Kim Seon-dal.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từnước tĩnhĐiềm tĩnh trong tâm trí là một trong những viên ngọc đẹp nhất của trí tuệ.
Calmness of the mind is one of the beautiful jewels of wisdom.Bề mặt của nó là điềm tĩnh và nước của nó là rất rõ ràng.
Its surface is placid and its water is very clear.Giọng nói và biểu cảm đó vẫn đầy điềm tĩnh ngay cả lúc này.
That voice and that expression were still full of composure even now.Khi tôi điềm tĩnh, tôi lo lắng về.
When I was sober, I was worried about.Nếu bạn không thểduy trì sự tích cực và điềm tĩnh của bạn thì khi đó tất cả bị mất.
If you cannot maintain your positivity and composure, then all is lost.Sự lãnh đạo điềm tĩnh của William Seymour được mọi người biết đến.
The calming leadership of William Seymour was noticed by all.Ông Yasay còn kêugọi“ tất cả các bên có liên quan nên kiềm chế và điềm tĩnh”.
Yasay called thenonly for"all those concerned to exercise restraint and sobriety".Tính tình lúc nào cũng điềm tĩnh cho dù ở hoàn cảnh rất khó khăn.
Always remain calm, even in very difficult situations.Điềm tĩnh trong tâm trí là một trong những viên ngọc đẹp nhất của trí tuệ.
Calmness of mind is one of the most beautiful jewels of wisdom.Thán phục nền giáo dục lành mạnh, dạy trẻ con vâng lời, lao động, điềm tĩnh, yêu nghệ thuật và văn học;
The sound education of the children in obedience, labour, sobriety, and the love of the arts and letters;Cô thậm chí còn điềm tĩnh xin phép vị Hoàng tử của Asvarre đang ở trên ngôi báu.
She even had the composure to ask permission towards the Prince of Asvarre on the throne.Thuật ngữ này bắt nguồn từ bản chất hiền lành và điềm tĩnh của con chim bồ câu, và từ đối nghĩa là" diều hâu".
This term is derived from the docile and placid nature of the bird of the same name, and is the opposite of the term"hawk".Vì nụ cười điềm tĩnh của anh ta khiến Eve khó chịu, cô quyết định xem mình có thể xóa nó khỏi gương mặt ấy hay không.
Because his placid smile irked her, she decided to see if she could wipe it off his face.Việc tập luyện trở lại đã thay đổi tất cả: Điềm tĩnh và sức mạnh, hai thứ mà tôi sợ mình đang đánh mất, giờ đã quay trở lại”.
The new regime changed everything: calmness and strength, two things I feared I was losing, were now back.”.Ông này cũng là người hành thiền và tôi lại nhắc nhở ông giữ chánh niệmquan sát cái đau càng điềm tĩnh càng tốt.
This man too was a meditator and again I reminded him to maintain mindfulness,to observe the pain as calmly as possible.Chúng có thể trông điềm tĩnh, nhưng nai sừng tấm nặng hơn 300kg, cao 3m và gạc của chúng có thể gây chết người.
They may look placid, but elk weigh over 300 kilos, can be three metres tall and their antlers are lethal.Ông biết cái luật chơi tàn nhẫn của chính trị và ông có vẻ điềm tĩnh chấp nhận, mặc dầu đối tượng cuộc chơi chính là sanh mạng của mình.”.
He knew the ruthless rule of politics and he seemed calmly accepted, even though the object of the game was his life.”.Ông già điềm tĩnh dẫn hai tên sát thủ đến một căn phòng bày trí theo phong cách Nhật, tại đó họ lịch sự cởi giày và ngồi xuống.
The old man calmly led the would-be assassins to a Japanese-style room, where they politely removed their shoes and sat down.Một khoảnh khắc Touring M5 là một chiếc xe gia đình điềm tĩnh và thực tiễn, tiếp theo đó là hơn giống như một ngày theo dõi đặc biệt.
One moment the M5 Touring is a placid and practical family car, the next it's more akin to a track day special.Nhưng Tatsumi không còn điềm tĩnh để nhìn vào Calcedonia được nữa khi cậu nhìn chằm chằm vào sinh vật nhỏ bé trong vòng tay Verse.
But Tatsumi didn't have the composure to look at that Calcedonia as he was staring at the little creature in Verse's embrace.Em nên đem trả chúng lại cho chủ của chúng kèm theo lời xin lỗi,” thầy Dumbledore điềm tĩnh nói, vừa cất cây đũa phép trở vô trong túi áo.
You will return them to their owners with your apologies,” said Dumbledore calmly, putting his wand back into his jacket.Áp lực phải tỏ ra vui vẻ và điềm tĩnh trong công việc cũng có thể gây mệt mỏi cho những người bị lo âu hoặc trầm cảm.
The pressure to appear happy and coolheaded at work can also be utterly exhausting for those with anxiety or depression.Trong khi Vua của các nhà chinh phục điềm tĩnh bình luận, Berserker không lùi đến một bước trước đòn tấn công dữ dội của Archer.
As the King of Conquerors calmly commented, Berserker wasn't taking one step back in front of Archer's fierce attack.Không có tư tưởng này, tâm bạn rất điềm tĩnh và an bình đến nỗi bạn không buồn phiền khi gặp bốn điều không mong muốn.
Without this thought, there is so much calmness and peace in your mind that meeting the four undesirable objects doesn't bother you.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0533 ![]()
điểm tín dụng xã hộiđiểm toefl

Tiếng việt-Tiếng anh
điềm tĩnh English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Điềm tĩnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
điềmđiềmđiềmdanh từsignomenaugursđiềmđộng từbodetĩnhtính từtĩnhstaticstationarycalmtĩnhtrạng từstill STừ đồng nghĩa của Điềm tĩnh
bình tĩnh calm làm dịu sự bình tĩnh lặng placid an tĩnh tĩnh tâm sự tĩnh lặng yên tâm sự yên tĩnhTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » điềm Tĩnh Tiếng Anh
-
ĐIỀM TĨNH - Translation In English
-
Điềm Tĩnh Tiếng Anh Là Gì - SÀI GÒN VINA
-
điềm Tĩnh Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Sự điềm Tĩnh Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
ĐIỀM TĨNH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'sự điềm Tĩnh' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
'điềm Tĩnh' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
điềm Tĩnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
điềm Tĩnh Tiếng Anh Là Gì
-
Composure | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Composure Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tính Cách - StudyTiengAnh
-
Nghĩa Của Từ : điềm Tĩnh | Vietnamese Translation