Diễn Tả Tâm Trạng Không Vui Trong Tiếng Anh - Mạng Thư Viện
Có thể bạn quan tâm
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Trang chủ
- Sống đẹp Kỹ năng sốngTình yêuHài ướcTình bạnGia đìnhKỹ năng họcNuôi dạy conThường thức cuộc sống
- Ngoại Ngữ Tiếng HoaTiếng AnhTiếng HànTiếng PhápTiếng NhậtTiếng Thái
- Công nghệ SEOThiết bị di độngMáy tínhMáy ảnhMạng xã hộiỨng dụng - AppsThiết kế website
- Làm giàu Kỹ năngKhởi nghiệpSách hayKỹ năng quản trịBí quyết thành côngTiền kỹ thuật số
- Văn hóa nghệ thuật Nhiếp ảnhThiết kế thời trangThiết kế đồ họaQuảng cáo truyền thông
- Tài liệu Tài liệu - SáchLuận văn - Báo cáoGiáo trình - Bài giảng
- Hỏi - Đáp Chữ viết tắtĐịnh nghĩa
Mạng thư viện là cộng đồng cùng nhau chia sẻ kiến thức, tài liệu. Tìm kiếm - Trang chủ
- Sống đẹp
- Ngoại Ngữ
- Công nghệ
- Làm giàu
- Văn hóa nghệ thuật
- Tài liệu
- Hỏi - Đáp
Trong cuộc sống, sẽ có lúc bạn cảm thấy những cảm xúc tiêu cực như tức giận, buồn bực, bi quan. Dưới đây là một số cụm từ chỉ những cảm xúc khi ta không vui, cùng khám phá nhé.Tweet - Angry = tức giận She was angry with her boss for criticising her work. Cô ấy tức giận với ông chủ vì đã chỉ trích công việc của cô ấy. - Annoyed = bực mình She was annoyed by his comments. Cô ấy khó chịu với những lời phê bình của anh ấy. - Appalled = rất sốc They were appalled to hear that they would lose their jobs. Họ đã rất sốc khi biết rằng mình sẽ bị mất việc. - At the end of your tether = chán ngấy hoàn toàn The children have been misbehaving all day - I'm at the end of my tether. Cả ngày bọn trẻ hư quá - Tôi hoàn toàn chán ngấy rồi. - Cross = bực mình I was cross with him for not helping me, as he said he would. Tôi bực mình anh ta vì đã không giúp tôi, như lời anh đã nói. - Depressed = rất buồn After he failed his English exam, he was depressed for a week. Sau khi trượt kỳ thi tiếng Anh, anh ấy đã rất buồn suốt một tuần. - Down in the dumps = buồn và chán What's the matter with him? He's so down in the dumps these days. Có chuyện gì với anh ấy vậy? Dạo này anh ấy rất buồn chán vậy. - Disappointed = thất vọng She was disappointed by her son's poor results at school. Bà ấy thất vọng vì kết quả học hành kém của con trai bà. - Horrified = rất sốc I'm horrified by the amount of violence on television today. Tôi rất sốc bởi có quá nhiều bạo lực trên truyền hình ngày nay. - Negative = tiêu cực; bi quan I feel very negative about my job - the pay is awful. Tôi cảm thấy rất bi quan về công việc của mình - tiền lương quá bèo. - Seething = rất tức giận nhưng giấu kín She was seething after her boss critised her. Cô ấy nóng sôi sau khi ông chủ phê bình cô ấy. - Sad = buồn It makes me sad to see all those animals in cages at the zoo. Điều đó khiến tôi buồn khi xem tất cả những động vật trong lồng ở sở thú. - Upset = tức giận hoặc không vui I'm sorry you're upset - I didn't mean to be rude. Tôi xin lỗi vì làm cô buồn - Tôi không cố ý bất lịch sự. - Unhappy = buồn I was unhappy to hear that I hadn't got the job. Tôi buồn khi biết rằng tôi đã không nhận được công việc đó. Quảng cáo
Sưu tầmKinh nghiệm học tiêng anh Tính từ chỉ cảm xúcTweet Bản in Quay lạiNgười đăng
Bảo Mi
Chia sẻ là cách tốt nhất để học và làm cuộc sống tốt đẹp hơn.Là thành viên từ ngày: 26/07/2015, đã có 1.689 bài viết
Tài trợ
Sennheiser, Làm người khóBÌNH LUẬN
Bạn cần đăng nhập để bình luận.Chưa có bình luận nào cho bài này, tại sao bạn không là người đầu tiên nhỉ?
Bài viết khác
Học 3.000 từ vựng tiếng Anh trong môt bài thơ
Luyện dùng 15 thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh
Thứ tự từ trong tiếng Anh, OPSHACOM
Phân biệt ’very’, ’too’, ’enough’Khi dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc, bạn có thể dùng "very", "too", "enough" nhưng với sắc thái và cấu trúc khác nhau.
Giảm thiểu sai sót trong văn viết tiếng AnhMột đoạn văn mạch lạc, chuẩn chính tả và ngữ pháp sẽ giúp bạn ghi điểm trong mắt người đọc.
9 mẹo hay để viết chuẩn chính tả tiếng AnhNếu thường xuyên viết sai chính tả tiếng Anh, bạn nên áp dụng những bí quyết thú vị sau. Ngoại Ngữ
- Tiếng Hoa
- Tiếng Anh
- Tiếng Hàn
- Tiếng Pháp
- Tiếng Nhật
- Tiếng Thái
Bài viết mới
Đời người rốt cuộc đang theo đuổi điều gì
Học 3.000 từ vựng tiếng Anh trong môt bài thơ
Màn tự bào chữa xuất sắc
Bản năng là gì, bản lĩnh là gì?
OMC là gì?Có thể bạn cần

Cảm ngộ cuộc sống: Đất nước của những con người lười biếng
Đất nước này vì sao càng ngày càng nghèo, càng ngày càng sa sút? Câu trả lời chỉ nằm ở một chữ… “lười”. Nếu không thể thay đổi tư duy ngay từ bây giờ, tương lai thực sự sẽ rất mịt mờ tăm tối.
Nổi bật
Học cách hỏi đường và chỉ đường bằng tiếng Anh
[Video] Học tiếng Hàn qua truyền hình bài 8: Xin cho 2 cái
Học tiếng Anh bằng thơ - Phần 2
[Video] Học tiếng Hàn qua truyền hình bài 6: Có xà phòng không
Tải trọn bộ file nghe bài học và thực hành tiếng HànBình luận mới
Ecomax Ozone bình luận "ok" 08:32:56, 23/09/2020 0
bdsicg bình luận "Còn gì nữa không, nói dạ hết, đời chỉ thế, rồi ăn, ngủ tới già và chết." 10:51:01, 07/04/2020 0
ho ngoc thanh bình luận "Càng lớn tuổi, càng phải học cách khắc chế bản thân, có vậy tương lai mới ngày ..." 02:55:33, 01/04/2020 0
tpjicg bình luận "Càng lớn tuổi, càng phải học cách khắc chế bản thân, có vậy tương lai mới ngày ..." 09:09:56, 05/11/2019 0
tpjicg bình luận "Làm người, lười một chút, bớt tính toán, bớt bàn tán, bớt chỉ huy, đó là những ..." 05:24:31, 25/10/2019 0
Liên kết logo
Quảng cáo
Liên kết: Hoàng Bảo Khoa, Tiếng Anh và TUI, Lời dịch của TUI, Xu hướng tiếp thị, tiếng Anh và TUI, Bộ Âm Thanh, Loa - Speaker, Mixer, Jack âm thanh, Thiết bị DJ, Mua bán tự động, Siêu thị Vật Liệu Nha Khoa Online, ImmiGo, Hyundai Đông Đô, Hyundai Dong Do
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Blog
- Hỏi đáp
- Du lịch
- Sitemap
- Ăn trưa cùng Tony
- Liên hệ
Hiện nay Mạng thư viện chuyển chạy chính thức qua domain mangthuvien.net, các bạn chú ý theo dõi. Từ khóa » Không Vui Vẻ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Không Vui Vẻ Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Sự Không Vui Vẻ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
KHÔNG VUI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Không Vui Vẻ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
CÓ VẺ KHÔNG VUI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Vui Vẻ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Vui Vẻ Trong Tiếng Anh Là Gì? Cách Diễn đạt Cảm ...
-
Vui Vẻ Tiếng Anh Là Gì
-
Vui Vẻ Trong Tiếng Anh Là Gì | Leo-đè
-
Vui Vẻ Trong Tiếng Anh Là Gì? Cách Diễn đạt Cảm Xúc Trong Tiếng Anh
-
Vui Vẻ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky