Diện Tích Và Chu Vi Của Tam Giác Vuông - Phép Tính Online

Diện tích và chu vi của tam giác vuông 17/07/2018 | Diện tích và chu vi |

Trong một tam giác vuông, nếu một cạnh bên được coi là đáy thì cạnh bên còn lại được xem là chiều cao, diện tích của tam giác vuông khi đó sẽ bằng một nửa tích của hai cạnh bên. Công thức diện tích S là: S = (ab)/2

Chu vi tam giác vuông chính là tổng độ dài của các đường bao quanh hình tam giác vuông đó

P = a + b + h

Thế nào là tam giác vuông?

  • Tam giác vuông được tạo thành bởi hai hai cạnh vuông góc và cạnh huyền – cạnh dài nhất.
  • Tổng các góc của một tam giác là 180°, suy ra: α + β = 90°.
  • Độ dài của các cạnh có thể được tính bằng định lý Pytagore, độ lớn của góc được tính bằng hàm lượng giác.

Các công thức

  • P – chu vi
  • S – diện tích
  • a,b – các cạnh bên tạo thành góc vuông
  • c – cạnh huyền

Máy tính diện tích tam giác vuông Online

Hãy đưa ra 2 giá trị

a =
b =
c =
α = °rad
β =

Làm tròn số thập phân

Diện tích S =
Chu vi P =
  • share
  • share

Chủ đề liên quan

Định lý PytagoreĐịnh lý Pytagore Diện tích và chu vi của đa giác đềuDiện tích và chu vi của đa giác đều Diện tích và chu vi lục giác đềuDiện tích và chu vi lục giác đều Diện tích và chu vi ngũ giác đềuDiện tích và chu vi ngũ giác đều Diện tích hình thangDiện tích hình thang Diện tích và chu vi của hình bình hànhDiện tích và chu vi của hình bình hành Diện tích và chu vi hình thoiDiện tích và chu vi hình thoi Diện tích và chu vi hình chữ nhậtDiện tích và chu vi hình chữ nhật Diện tích và chu vi hình vuôngDiện tích và chu vi hình vuông Diện tích và chu vi của tam giácDiện tích và chu vi của tam giác Diện tích và chu vi hình trònDiện tích và chu vi hình tròn

Chủ đề mới nhất

  • Đổi Kilôgam (kg) sang Ounce (oz)
  • Đổi Đêcimét vuông (dm2) sang Mét vuông (m2)
  • Đổi Centimet vuông (cm2) sang Mét vuông (m2)
  • Đổi Ki lô mét vuông (km2) sang rd2 (rd2)
  • Đổi Centimet vuông (cm2) sang Thước anh vuông (yd2)

⚡️ Đổi đơn vị chiều dài

pm (Picômét)nm (Nanômét)micromet (Micrômét)mm (Milimét)cm (Centimét)dm (Đêximét)m (Mét)km (Kilômét)in (Inch)ft (Feet)yd (Thước Anh)mi (Dặm)fm (Sải)pc (Parsec)au (Angstrom)ly (Năm ánh sáng)nmi (Hải lý) pm (Picômét)nm (Nanômét)micromet (Micrômét)mm (Milimét)cm (Centimét)dm (Đêximét)m (Mét)km (Kilômét)in (Inch)ft (Feet)yd (Thước Anh)mi (Dặm)fm (Sải)pc (Parsec)au (Angstrom)ly (Năm ánh sáng)nmi (Hải lý)

Từ khóa » Cách Tính Chu Vi Và Diện Tích Tam Giác Thường