Điện Tử Công Suất Tiếng Anh Là Gì - Sen Tây Hồ
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 Công suất tiếng Anh là gì – Điện tử công suất tiếng Anh là gì
- 2 Video Công suất tiếng Anh là gì
- 2.1 Công suất tiếng Anh là gì
- 2.2 Các thuật ngữ tiếng anh trong chuyên ngành điện
- 2.3 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
Công suất tiếng Anh là gì – Điện tử công suất tiếng Anh là gì
Công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ và thể hiện công của người hoặc máy. Công suất tiếng anh là gì ? Các thuật ngữ tiếng anh nào chuyên ngành điện, điện tử. Cùng tham khảo bài viết ngay sau đây để nắm bắt thêm một số kiến thức tiếng Anh ngành điện. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện,điện tử nhé.
Video Công suất tiếng Anh là gì
Công suất tiếng Anh là gì
Trong tiếng anh, công suất nghĩa là “Capacity”. Ngoài ra, có một số từ đồng nghĩa là “Power”, “Delivery” hay “Duty”.
Xét các ví dụ sau:
- Ví dụ 1: Công suất điện hạt nhân là 2500 MW.
Nuclear power capacity is 2500 MW.
- Ví dụ 2: Công suất làm việc bị giảm đi một nửa.
Working capacity is reduced by half.
- Ví dụ 3: Chúng tôi đã làm việc hết công suất.
We have worked at full capacity.
Các thuật ngữ tiếng anh trong chuyên ngành điện
Phụ kiện tiếng anh nghĩa là “Accessories”.
Dòng điện xoay chiều tiếng Anh nghĩa là “Alternating current” và được viết tắt là AC.
Dòng điện một chiều tiếng Anh là “Direct current” và được viết tắt là DC.
Phần cảm tiếng anh là “Depression”
Phần ứng tiếng Anh là “Armature”.
Ampe kế là dụng cụ để đo cường độ dòng điện. Trong tiếng anh, ampe kế có nghĩa là “Ammeter”.
Vôn kế tiếng Anh có nghĩa là Voltmeter
Cực âm tiếng anh là “Cathode”.
Cực dương tiếng Anh là “Anode”.
Dây nóng là “Hot wire”
Dây nguội trong tiếng anh nghĩa là “Cold wire”.
Truyền tải điện tiếng anh nghĩa là “Low voltage”.
Trung thế tiếng anh là “Medium voltage”.
Cao thế tiếng Anh là “ High voltage”.
Tụ điện tiếng Anh là “ Capacitors”
Cầu chì tiếng anh là “ Fuse”.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện
Phụ kiện tiếng Anh là Accesssories
Công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo tiếng Anh là Active power
Hệ thống điều phối khí tiếng Anh là Air distribution system
Chuông báo tự động tiếng Anh là Alarm bell
Ampe kế tiếng Anh là Ammeter
Báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi) tiếng Anh là Announciation
Bơm dầu phụ tiếng Anh là AOP Auxiliary oil pump
Phần cảm tiếng Anh là Armature
Tiếp điểm phụ tiếng Anh là Auxiliary contact, auxiliary switch
Bồn dầu phụ, thùng giãn dầu tiếng Anh là Auxiliary oil tank
Bộ điều áp tự động tiếng Anh là Automatic Voltage Regulator
Vòng bi, bạc đạn tiếng Anh là Ball bearing
Bơm dầu làm kín gối trục tiếng Anh là Bearing seal oil pump.
Công suất tiếng Anh gọi là gì ?
Gối trục, bợ trục, ổ đỡ tiếng Anh là Bearing
Bơm nước cấp cho lò hơi tiếng Anh là Boiler Feed pump
Chổi than tiếng Anh là Brush
Chuông báo trộm tiếng Anh là Burglar alarm
Vòi đốt tiếng Anh là Burner
Thanh dẫn tiếng Anh là Busbar
Rơ le so lệch thanh cái tiếng Anh là Busbar Differential relay
Biến dòng chân sứ tiếng Anh là Bushing type CT
Sứ xuyên tiếng Anh là Bushing
Cáp điện tiếng Anh là Cable
Tụ điện tiếng Anh là Capacitor
Máy biến áp khô tiếng Anh là Cast-Resin dry transformer
Check valve: van một chiều tiếng Anh là
Aptomat hoặc máy cắt tiếng Anh là Circuit Breaker
Máy cắt tiếng Anh là Circuit breaker
Bơm nước tuần hoàn tiếng Anh là Circulating water pump
Đèn huỳnh quang tiếng Anh là Compact fluorescent lamp
Tụ bù tiếng Anh là Compensate capacitor
Bơm nước ngưng tiếng Anh là Condensat pump
Công suất trong tiếng Anh gọi là gì
Ống bọc tiếng Anh là Conduit
Dây nối tiếng Anh là Connector
Công tắc tơ tiếng Anh là Contactor
Bảng điều khiển tiếng Anh là Control board
Cần điều khiển tiếng Anh là Control switch
Van điều khiển được tiếng Anh là Control valve
Quạt làm mát tiếng Anh là Cooling fan
Tấm nối đẳng thế bằng đồng tiếng Anh là Copper equipotential bonding bar
Khớp nối tiếng Anh là Coupling
Dòng điện tiếng Anh là Current
Khả năng mang tải tiếng Anh là Current carrying capacity
Khái niệm công suất tiếng anh nghĩa là gì
Máy biến dòng tiếng Anh là Current transformer
Máy biến dòng đo lường tiếng Anh là Current transformer
Điện môi cách điện tiếng Anh là Dielectric insulation
Rơ le so lệch tiếng Anh là Differential relay
Điện 1 chiều tiếng Anh là Direct current
Rơ le quá dòng định hướng có thời gian tiếng Anh là Directional time overcurrent relay
Dao cách ly tiếng Anh là Disconnecting switch
Sự phóng điện đánh thủng tiếng Anh là Disruptive discharge
Bộ kích mồi tiếng Anh là Disruptive discharge switch
Rơ le khoảng cách tiếng Anh là Distance relay
Tủ/ bảng phân phối điện tiếng Anh là Distribution Board
Bộ ngắt điện cuối nguồn tiếng Anh là Downstream circuit breaker
Dây nối đất tiếng Anh là Earth conductor
Rơ le chạm đất tiếng Anh là Earth fault relay
Dây tiếp địa tiếng Anh là Earthing leads
Trong tiếng Anh công suất gọi là gì
Hệ thống nối đất tiếng Anh là Earthing system
Thiết bị mở cửa tiếng Anh là Electric door opener
Thiết bị điện gia dụng tiếng Anh là Electrical appliances
Vật liệu cách điện tiếng Anh là Electrical insulating material
Liên kết đẳng thế tiếng Anh là Equipotential bonding
Máy kích thích tiếng Anh là Exciter field
Dòng điện kích thích tiếng Anh là Field amp
Điện áp kích thích tiếng Anh là Field volt
Cuộn dây kích thích tiếng Anh là Field
Cảm biến lửa (dùng cho báo cháy) tiếng Anh là Fire detector
Chất cản cháy tiếng Anh là Fire retardant
Bộ đèn tiếng Anh là Fixture
Cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt tiếng Anh là Flame detector
Cấu kiện mạ kẽm tiếng Anh là Galvanised component
Máy phát điện tiếng Anh là Generator
Bộ điều tốc tiếng Anh là Governor
Cao thế tiếng Anh là High voltage
Van điều khiển bằng thủy lực tiếng Anh là Hydrolic control valve
Thủy lực tiếng Anh là Hydrolic
Viến áp đánh lửa tiếng Anh là Ignition transformer
Công suất phản kháng tiếng anh là gì
Sự chiếu sáng tiếng Anh là Illuminance
Điện trở kháng đất tiếng Anh là Impedance Earth
Aptomat tổng tiếng Anh là Incoming Circuit Breaker
Đèn báo hiệu, đèn chỉ thị tiếng Anh là Indicator lamp, indicating lamp
Dòng điện tức thời tiếng Anh là Instantaneous current
Đầu cắm tiếng Anh là Jack
Đèn tiếng Anh là Lamp
Dây đo của đồng hồ tiếng Anh là Lead
Dòng rò tiếng Anh là Leakage current
Vấu cầu tiếng Anh là Lifting lug
Điốt phát sáng tiếng Anh là Light emitting diode
Tiếp điểm giới hạn tiếng Anh là Limit switch
Rơ le so lệch đường dây tiếng Anh là Line Differential relay
Dây nóng tiếng Anh là Live wire
Hạ thế tiếng Anh là Low voltage
Dầu bôi trơn tiếng Anh là Lub oil = lubricating oil
Bộ hãm từ tiếng Anh là Magnetic Brake
công tắc điện từ tiếng Anh là Magnetic contact
Van điều chỉnh bằng động cơ điện tiếng Anh là Motor operated control valve.
Trong tiếng anh công suất gọi là gì
Rơ le quá dòng thứ tự nghịch có thời gian tiếng Anh là Negative sequence time overcurrent relay
Thanh trung hoà tiếng Anh là Neutral bar
Dây nguội tiếng Anh là Neutral wire
Máy biến áp dầu tiếng Anh là Oil-immersed transformer
Vỏ bọc dây điện tiếng Anh là Outer Sheath
Rơ le quá dòng tiếng Anh là Over current relay
Rơ le quá áp tiếng Anh là Over voltage relay
Tay nắm thuỷ lực tiếng Anh là Overhead Concealed Loser
Độ lệch pha tiếng Anh là Phase reversal
Biến thế dời pha tiếng Anh là Phase shifting transformer
Van điều khiển bằng khí áp tiếng Anh là Phneumatic control valve
Tế bào quang điện tiếng Anh là Photoelectric cell
Công suất tác dụng tiếng anh là gì
Tiếp điểm vị trí tiếng Anh là Position switch
Điện áp xung tiếng Anh là Potential pulse
Nhà máy điện tiếng Anh là Power plant
Trạm điện tiếng Anh là Power station
Biến áp lực tiếng Anh là Power transformer
Đồng hồ áp suất tiếng Anh là Pressure gause
Công tắc áp suất tiếng Anh là Pressure switch
Rơ le bảo vệ tiếng Anh là Protective relay
Bộ giải nhiệt của máy biến áp tiếng Anh là Radiator, cooler
Dòng định mức tiếng Anh là Rated current
Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo tiếng Anh là Reactive power
Rơ le tiếng Anh là Relay
Bộ tiếp điểm xoay tiếng Anh là Rotary switch
Công tắc chuyển mạch tiếng Anh là Selector switch
Cần lựa chọn tiếng Anh là Selector switch
Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm tiếng Anh là Sensor / Detector
Chuông báo khói tiếng Anh là Smoke bell
Đầu dò khói tiếng Anh là Smoke detector
Van điện từ tiếng Anh là Solenoid valve
Điện tử công suất tiếng anh là gì
Nến lửa, Bu gi tiếng Anh là Spark plug
Dòng khởi động tiếng Anh là Starting current
Rơ le đột biến áp suất tiếng Anh là Sudden pressure relay
Bảng đóng ngắt mạch tiếng Anh là Switching Panel
Rơ le chống hòa sai tiếng Anh là Synchro check relay
Đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện tiếng Anh là Synchro scope
Cần cho phép hòa đồng bộ tiếng Anh là Synchro switch
Rơ le hòa đồng bộ tiếng Anh là Synchronizising relay
Máy phát tốc tiếng Anh là Tachogenerator
Tốc độ kế tiếng Anh là Tachometer
Đồng hồ nhiệt độ tiếng Anh là Thermometer
Công tắc nhiệt tiếng Anh là Thermostat, thermal switch
Rơ le thời gian tiếng Anh là Time delay relay
Rơ le quá dòng có thời gian tiếng Anh là Time over current relay
Rơ le so lệch máy biến áp tiếng Anh là Transformer Differential relay
Đèn ống huỳnh quang tiếng Anh là Tubular fluorescent lamp
Rơ le thấp áp tiếng Anh là Under voltage relay
Bộ ngắt điện đầu nguồn tiếng Anh là Upstream circuit breaker
Từ vựng tiếng Anh về công suất điện
Tổ đầu dây tiếng Anh là Vector group
Cảm biến độ rung tiếng Anh là Vibration detector, Vibration sensor
Sụt áp tiếng Anh là Voltage drop
Máy biến áp đo lường tiếng Anh là Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT)
Biến dòng kiểu dây quấn tiếng Anh là Winding type CT
Dây quấn tiếng Anh là Winding
Dây điện, dây dẫn điện tiếng Anh là Wire.
Trên đây là một số kiến thức cơ bản về công suất điện tiếng anh là gì ,cũng như các thuật ngữ tiếng anh hay bắt gặp trong ngành điện. Hy vọng bài viết có thể giúp ích cho các bạn đọc.
Nguồn Điện Nước Việt
Từ khóa tìm kiếm : công suất tiếng anh là gì, công suất tiếng anh, công suất trong tiếng anh, công suất điện tiếng anh là gì, công điện tiếng anh là gì, công suất trong tiếng anh là gì, cong suat tieng anh, dòng điện định mức tiếng anh là gì, điện trong tiếng anh là gì, công tắc điện tiếng anh là gì, công suất phản kháng tiếng anh là gì, điện tử công suất tiếng anh là gì, công suất in english, coông suất tiếng anh, suất tiếng anh là gì, công suất định mức tiếng anh là gì, máy biến áp tiếng anh, làm việc hết công suất tiếng anh là gì, công suất thiết kế tiếng anh là gì, công suất máy tiếng anh là gì, current capacity là gì, dây điện tiếng anh là gì, rơ le tiếng anh là gì, dây cắm điện tiếng anh là gì, dòng tiếng anh là gì, anode mio có nghĩa là gì, dòng điện tiếng anh, nguồn điện tiếng anh là gì, công suất tiếng trung là gì, công điện trong tiếng anh là gì, power là gì trong tiếng anh,
Từ khóa » Hệ Số Công Suất Trong Tiếng Anh Là Gì
-
HỆ SỐ CÔNG SUẤT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
HỆ SỐ CÔNG SUẤT ĐIỆN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "hệ Số Công Suất (cosj)" - Là Gì?
-
"hệ Số Công Suất" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Hệ Số Công Suất – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hệ Số Công Suất Và ý Nghĩa Của Nó Là Gì? Tại Sao Lại Nên Nâng Cao ...
-
Hệ Số Công Suất Là Gì? Công Thức Tính Hệ Số Công Suất - Vi Tính TTC
-
Công Suất Thực Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Tiền Công Suất Phản Kháng - EVN
-
Hệ Số Công Suất Là Gì? Tầm Quan Trọng Của Hệ Số Công Suất
-
Cục đẩy Công Suất Tiếng Anh Là Gì? Khi Nào Nên Dùng Cục đẩy?
-
Công Suất Tiêu Thụ Của Mạch điện Xoay Chiều, Công Thức Tính Hệ Số ...
-
Công Suất Tiếng Anh Là Gì
-
Công Suất - Phản Kháng Là Gì - Thy An