điểu Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- điểu
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
điểu chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ điểu trong chữ Nôm và cách phát âm điểu từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ điểu nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 7 chữ Nôm cho chữ "điểu"屌điểu [屌]
Unicode 屌 , tổng nét 9, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: diao3 (Pinyin); diu2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tục gọi dương vật là điểu.(Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng.窎điếu [窵]
Unicode 窎 , tổng nét 10, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: diao4 (Pinyin); diu3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 窵.Dịch nghĩa Nôm là: điểu, như "điếu yểu (sâu xa)" (gdhn)窵điếu [窎]
Unicode 窵 , tổng nét 16, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: diao4 (Pinyin); diu3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Điếu yểu 窵窅 sâu xa.(Tính) Điếu viễn 窵遠 xa cách.(Tính) Li sơn điếu viễn 離山窵遠 lìa núi thật xa, xa cách quê hương.Dịch nghĩa Nôm là: điểu, như "điếu yểu (sâu xa)" (gdhn)茑điểu [蔦]
Unicode 茑 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: niao3 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 蔦.蔦điểu [茑]
Unicode 蔦 , tổng nét 14, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: niao3 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v.v§ Còn gọi là thố ti tử 菟絲子◇Thi Kinh 詩經: Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách 蔦與女蘿, 施於松栢 (Tiểu nhã 小雅, Khuể biền 頍弁) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách§ Vì thế điểu la 蔦蘿 dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.鳥điểu [鸟]
Unicode 鳥 , tổng nét 11, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: niao3, diao3, dao3, que4 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chim◇Vương Duy 王維: Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.(Danh) Dương vật§ Cũng như 屌◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sửThì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sửNgười đương thời coi là "ngự sử rửa chim".(Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?Dịch nghĩa Nôm là:điểu, như "đà điểu" (vhn) đeo, như "đeo đẳng; đeo đuổi; đeo kiếm; đeo sầu" (btcn) đéo, như "đéo (tiếng tục nói về sự giao hợp nam nữ); đéo vào (không cần)" (gdhn) đẽo, như "lẽo đẽo" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [百靈鳥] bách linh điểu 2. [百舌鳥] bách thiệt điểu 3. [干鳥] can điểu 4. [候鳥] hậu điểu 5. [倦飛鳥] quyện phi điểu鸟 điểu [鳥]
Unicode 鸟 , tổng nét 5, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: niao3, diao3 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鳥.Dịch nghĩa Nôm là: điểu, như "đà điểu" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ điểu chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 屌 điểu [屌] Unicode 屌 , tổng nét 9, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: diao3 (Pinyin); diu2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 屌 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tục gọi dương vật là điểu.(Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng.窎 điếu [窵] Unicode 窎 , tổng nét 10, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: diao4 (Pinyin); diu3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 窎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 窵.Dịch nghĩa Nôm là: điểu, như điếu yểu (sâu xa) (gdhn)窵 điếu [窎] Unicode 窵 , tổng nét 16, bộ Huyệt 穴(ý nghĩa bộ: Hang lỗ).Phát âm: diao4 (Pinyin); diu3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 窵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Điếu yểu 窵窅 sâu xa.(Tính) Điếu viễn 窵遠 xa cách.(Tính) Li sơn điếu viễn 離山窵遠 lìa núi thật xa, xa cách quê hương.Dịch nghĩa Nôm là: điểu, như điếu yểu (sâu xa) (gdhn)茑 điểu [蔦] Unicode 茑 , tổng nét 8, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: niao3 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 茑 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 蔦.蔦 điểu [茑] Unicode 蔦 , tổng nét 14, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: niao3 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 蔦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v.v§ Còn gọi là thố ti tử 菟絲子◇Thi Kinh 詩經: Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách 蔦與女蘿, 施於松栢 (Tiểu nhã 小雅, Khuể biền 頍弁) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách§ Vì thế điểu la 蔦蘿 dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.鳥 điểu [鸟] Unicode 鳥 , tổng nét 11, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: niao3, diao3, dao3, que4 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 鳥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chim◇Vương Duy 王維: Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân.(Danh) Dương vật§ Cũng như 屌◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sửThì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sửNgười đương thời coi là ngự sử rửa chim .(Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?Dịch nghĩa Nôm là: điểu, như đà điểu (vhn)đeo, như đeo đẳng; đeo đuổi; đeo kiếm; đeo sầu (btcn)đéo, như đéo (tiếng tục nói về sự giao hợp nam nữ); đéo vào (không cần) (gdhn)đẽo, như lẽo đẽo (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [百靈鳥] bách linh điểu 2. [百舌鳥] bách thiệt điểu 3. [干鳥] can điểu 4. [候鳥] hậu điểu 5. [倦飛鳥] quyện phi điểu鸟 điểu [鳥] Unicode 鸟 , tổng nét 5, bộ Điểu 鳥(鸟)(ý nghĩa bộ: Con chim).Phát âm: niao3, diao3 (Pinyin); niu5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 鸟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鳥.Dịch nghĩa Nôm là: điểu, như đà điểu (gdhn)Từ điển Hán Việt
- trở cách từ Hán Việt là gì?
- phẫu quyết từ Hán Việt là gì?
- li khai từ Hán Việt là gì?
- bảo ôn bình từ Hán Việt là gì?
- chẩn vực từ Hán Việt là gì?
- thất bại từ Hán Việt là gì?
- á tử cật hoàng liên từ Hán Việt là gì?
- cùng kiệt từ Hán Việt là gì?
- chúc thác từ Hán Việt là gì?
- chức thành từ Hán Việt là gì?
- nan đạo từ Hán Việt là gì?
- bách văn bất như nhất kiến từ Hán Việt là gì?
- minh muội từ Hán Việt là gì?
- loạn thảo từ Hán Việt là gì?
- ỷ thế từ Hán Việt là gì?
- nhất trí từ Hán Việt là gì?
- chấn khởi từ Hán Việt là gì?
- nhất kiến từ Hán Việt là gì?
- cực đính từ Hán Việt là gì?
- tam đẳng từ Hán Việt là gì?
- lệnh chánh từ Hán Việt là gì?
- đáo để từ Hán Việt là gì?
- trung quốc từ Hán Việt là gì?
- chu luân từ Hán Việt là gì?
- âm dương thủy từ Hán Việt là gì?
- đa cố từ Hán Việt là gì?
- tuân vấn từ Hán Việt là gì?
- chư mẫu từ Hán Việt là gì?
- bồi huấn từ Hán Việt là gì?
- đài bắc từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » điểu Ghép Với Từ Gì
-
Tra Từ: điểu - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự ĐIỂU 鳥 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Ghép Từ điểu Với Từ Gì Cho Ra Nghĩa?
-
Đặt Câu Với Từ điểu, Mẫu Câu Có Từ 'điểu' Trong Từ điển Tiếng Việt
-
điểu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Điểu Học Là Gì, Nghĩa Của Từ Điểu Học | Từ điển Việt - Việt
-
Giới Trẻ TQ Chơi Chữ Hiểm Hóc Chống Kiểm Duyệt - BBC
-
Bộ Thủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Nuôi Chim đà điểu Khổng Lồ Quy Mô Lớn Nhất Tỉnh Thanh Hóa, Nông ...
-
Ý Nghĩa Của Hoa Thiên Điểu - Loài Hoa Kiên Cường
-
Hướng Dẫn Nuôi đà điểu Sinh Sản | Báo Dân Tộc Và Phát Triển