Tra Từ: điểu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 7 kết quả:

佻 điểu嬲 điểu屌 điểu茑 điểu蔦 điểu鳥 điểu鸟 điểu

1/7

điểu [dao, diêu, khiêu, thiêu, điêu, điệu]

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Treo lên, treo ngược lên. Như chữ Điểu

Tự hình 2

Dị thể 3

𠄏𢓝𨋫

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)

Bình luận 0

điểu [niểu, niễu, điều]

U+5B32, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Chòng ghẹo nhau. Cũng đọc là chữ niễu.

Tự hình 2

Dị thể 4

𠒰𢣲𤲶

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢣲

Không hiện chữ?

Bình luận 0

điểu [điếu]

U+5C4C, tổng 9 nét, bộ thi 尸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi dương vật là “điểu”. 2. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng.

Tự hình 1

Dị thể 2

𠄏𡰯

Không hiện chữ?

Bình luận 0

điểu

U+8311, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蔦.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây điểu, thỏ ti tử: 蔦與女蘿,施於松柏 Cây điểu và cây nữ la, bám vào cây tùng cây bách (Thi Kinh). 【蔦蘿】điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo; ② Người thân thuộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蔦

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

điểu

U+8526, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây điểu (một thứ cây mọc từng bụi như cỏ thố ty)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cây mọc từng bụi, sống bám vào cây tang, cây du, v.v. § Còn gọi là “thố ti tử” 菟絲子. ◇Thi Kinh 詩經: “Điểu dữ nữ la, Thí ư tùng bách” 蔦與女蘿, 施於松栢 (Tiểu nhã 小雅, Khuể biền 頍弁) Cây điểu cùng cây nữ la, Bám vào cây tùng cây bách. § Vì thế “điểu la” 蔦蘿 dùng để chỉ các người thân thuộc, ý nói các người họ hèn được nhờ vào chỗ cao môn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cây mọc từng bụi, tức là cây thỏ ti tử 菟絲子. Kinh Thi 詩經 có câu điểu dữ nữ la thí ư tùng bách 蔦與女蘿施於松栢 cây điểu cùng cây nữ la bám vào cây tùng cây bách. Bây giờ hay dùng chữ điểu la 蔦蘿 để gọi các người thân thuộc, ý nói như dây điểu dây la được bám vào cây tùng cây bách, cũng như các người họ hàng được nhờ vào chỗ cao môn vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây điểu, thỏ ti tử: 蔦與女蘿,施於松柏 Cây điểu và cây nữ la, bám vào cây tùng cây bách (Thi Kinh). 【蔦蘿】điểu la [niăoluó] ① Một loại cây leo; ② Người thân thuộc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Tư quy - 思歸 (Trữ Vịnh)

Bình luận 0

điểu

U+9CE5, tổng 11 nét, bộ điểu 鳥 (+0 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim. ◇Vương Duy 王維: “Nguyệt xuất kinh san điểu, Thì minh xuân giản trung” 月出驚山鳥, 時鳴春澗中 (Điểu minh giản 鳥鳴澗) Trăng ló ra làm kinh sợ những con chim núi, Thỉnh thoảng cất tiếng kêu trong khe mùa xuân. 2. (Danh) Dương vật. § Cũng như 屌. ◇Phùng Mộng Long 馮夢龍: “Đại học sĩ Vạn An lão nhi âm nuy, Huy Nhân Nghê tiến hiền dĩ dược tễ thang tẩy chi, đắc vi Thứ cát sĩ, thụ ngự sử. Thì nhân mục vi tẩy điểu ngự sử” 大學士萬安老而陰痿, 徽人倪進賢以藥劑湯洗之, 得為庶吉士, 授御史. 時人目為洗鳥御史 (Cổ kim đàm khái 古今譚概) Đại học sĩ Vạn An già, bị liệt dương, Huy Nhân Nghê tiến người tài lấy thang thuốc tễ rửa dương vật cho, được làm Thứ cát sĩ, giữ chức ngự sử. Người đương thời coi là "ngự sử rửa chim". 3. (Danh) Tiếng tục, dùng để chửi mắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thậm ma điểu đao! Yêu mại hứa đa tiền! Ngã tam thập văn mãi nhất bả, dã thiết đắc nhục, thiết đắc đậu hủ! Nhĩ đích điểu đao hữu thậm hảo xứ, khiếu tố bảo đao” 甚麼鳥刀! 要賣許多錢! 我三十文買一把, 也切得肉, 切得豆腐! 你的鳥刀有甚好處, 叫做寶刀 (Đệ thập nhị hồi) Cái con đao đồ bỏ này ấy à! Sao đòi bán nhiều tiền thế! Tao (chỉ bỏ) ba mươi tiền cũng mua được một con, thái được thịt, cắt được đậu phụ! Đao cùn của mày thì hay ở chỗ nào mà gọi là đao báu?

Từ điển Thiều Chửu

① Loài chim, con chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim — Chỉ chung các loài chim. Một trong 214 bộ chữ cổ điển Trung Hoa, tức bộ Điểu.

Tự hình 5

Dị thể 4

𩾑𪈼

Không hiện chữ?

Từ ghép 18

ác điểu 惡鳥 • bách linh điểu 百靈鳥 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bách thiệt điểu 百舌鳥 • can điểu 干鳥 • cùng điểu nhập hoài 窮鳥入懷 • dạ điểu 夜鳥 • đà điểu 駝鳥 • đà điểu 鴕鳥 • điểu đạo 鳥道 • điểu lí 鳥里 • điểu táng 鳥葬 • hậu điểu 候鳥 • huyền điểu 玄鳥 • ích điểu 益鳥 • kinh cung chi điểu 驚弓之鳥 • phi điểu 飛鳥 • quyện phi điểu 倦飛鳥

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 30 - 感遇其三十 (Trần Tử Ngang)• Hạ nhật hữu cảm kỳ 1 - 夏日有感其一 (Nguyễn Khuyến)• Hoài thượng tức sự ký Quảng Lăng thân cố - 淮上即事寄廣陵親故 (Vi Ứng Vật)• Long Hồ vãn phiếm - 龍胡晚泛 (Nguyễn Thông)• Ngũ Vân lâu vãn diểu - 五雲樓晚眺 (Ngô Thì Nhậm)• Nhiệt kỳ 2 - 熱其二 (Đỗ Phủ)• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)• Thủ 07 - 首07 (Lê Hữu Trác)• Thuế quan dao - 稅官謠 (Khâm Thúc Dương)• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

điểu

U+9E1F, tổng 5 nét, bộ điểu 鳥 (+0 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con chim

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鳥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chim.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鳥

Tự hình 3

Dị thể 4

𡖗𡗃𩾑

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đà điểu 鸵鸟

Bình luận 0

Từ khóa » điểu Ghép Với Từ Gì