Điểu Sư – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Thần thoại | Lục địa Á-Âu và Ai Cập cổ đại |
|---|---|
| Phân nhóm | Sinh vật lai huyền thoại |
| Tên gọi khác | griffon, gryphon |


Điểu sư (鳥獅. tiếng Hy Lạp: γρύφων, grýphōn, hoặc γρύπων, grýpōn, cách cũ γρύψ, grýps; tiếng Latinh: gryphus) là một sinh vật huyền thoại với thân, đuôi và chân sau của sư tử; đầu và cánh của đại bàng và móng vuốt đại bàng ở chân trước. Vì theo truyền thống sư tử được coi là vua của các loài thú và đại bàng là vua của các loài chim, điểu sư được xem là một sinh vật đặc biệt quyền lực và cao quý. Điểu sư cũng được coi là vua của mọi loài sinh vật.
Điểu sư có thể điều khiển nhiều loài động vật theo ý muốn, nhưng nó chưa bao giờ dùng đến quyền năng này bởi nó tôn trọng sự tự do của các loài khác. Điểu sư có một số quyền năng khác như: bảo vệ con người trước ác quỷ, ma thuật và những điều dối trá. Nó còn mang lại sự may mắn, ấm no và hạnh phúc. Cũng chính vì thế các gia đình có của thường thờ tự nó như một vị thần để giúp họ bảo vệ của cải.
Điểu sư có một sức mạnh thể lực cực kỳ lớn. Nhờ sở hữu thân của loài sư tử và sức mạnh bản thân nó tự có đã tạo ra một cơ thể rắn chắc. Một cái đầu chim đại bàng giúp nó di chuyển đầu linh hoạt. Ngoài ra còn có cặp mắt của vua chim nên vì thế nó có một tầm nhìn rộng dễ hành động trước nguy hiểm gặp phải. Điểu sư có đôi cánh to, khi bay cao nó có thể che gần hết mặt trời làm một vùng đất dưới nó tối sầm. Tuy có thân hình to nhưng nhờ đôi cánh đầy sức mạnh mà điểu sư vẫn có thể di chuyển nhẹ nhàng khi bay. Điểu sư có thể nâng một con voi và sức quạt gió có thể thổi bay nhiều con vật hay những vật gần đó. Nó luôn dùng sức mạnh này để giúp con người và bảo vệ những đứa con của mình (các loài động vật khác) trước móng vuốt của kẻ thù.
Điểu sư được tìm thấy trong các tín ngưỡng dân gian cổ ở nhiều nơi như Ấn Độ, Ba Tư và một số nơi khác, tuy nhiên vẫn không thể chắc chắn nó được sinh ra từ đâu. Dù là vậy nhưng nó mãi được coi là một sinh vật truyền thuyết, luôn sống trong tín ngưỡng của những quốc gia thờ tự nó.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
| |||||||||||||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Nhóm loài |
| ||||||||||||||||||
| Giống loài |
| ||||||||||||||||||
| Tín ngưỡngvà Tôn giáo |
| ||||||||||||||||||
| Sinh vật huyền thoại |
| ||||||||||||||||||
| Sinh vật huyền thoạiPhương Tây |
| ||||||||||||||||||
| Sinh vật huyền thoạiAi Cập |
| ||||||||||||||||||
| Khác |
| ||||||||||||||||||
- Động vật trong văn hóa đại chúng
- Sinh vật huyền thoại lai
- Sinh vật huyền thoại Hy Lạp
- Bài viết có văn bản tiếng Latinh
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » đại Bàng Sư Tử Tiếng Anh Là Gì
-
Đại Bàng Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
CỦA ĐẠI BÀNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
đại Bàng đầu Sư Tử Với đôi Cánh Dang Ra , Dang - Tr-ex
-
Đại Bàng Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh - Việt - StudyTiengAnh
-
Top 14 đại Bàng Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì
-
đại Bàng Con«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Đại Bàng Trong Tiếng Anh Là Gì? - Cẩm Nang Hải Phòng
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đại Bàng' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Đại Bàng: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
Top 14 Chim Đại Bàng Tiếng Anh Là Gì - Học Wiki
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Sinh Vật Huyền Thoại - LeeRit
-
Nghĩa Của Từ đại Bàng Bằng Tiếng Anh
-
đại Bàng Con Trong Tiếng Tiếng Anh - Glosbe