ĐIỀU TRỚ TRÊU LÀ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐIỀU TRỚ TRÊU LÀ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch điều trớ trêu làirony is

Ví dụ về việc sử dụng Điều trớ trêu là trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều trớ trêu là không bao giờ có bất kỳ bằng chứng nào về Momo.The irony is that there never was any proof of Momo.Điều trớ trêu là Trump đang đưa công việc này sang cho Trung Quốc.The ironic thing is that Trump is trying to outsource this work to China.Điều trớ trêu là bà ấy trở về Canada để tham dự lễ nhận quốc tịch Canada.The irony was that she was returning to Canada to attend her swearing in ceremony for Canadian Citizenship.Điều trớ trêu là- giữa cuộc khủng hoảng cô đơn này- chúng ta gần gũi và gắn kết hơn bao giờ hết.The irony is that- in the midst of this loneliness crisis- we're closer and more connected than ever before.Điều trớ trêu là, mặc dù Trump gọi đó là thỏa thuận kinh khủng, nhưng nó thực sự rất tốt cho Mỹ.The irony is that, though Trump has called it a horrible deal, it was actually very good for the US.Điều trớ trêu là việc đưa carbon vào đất giải quyết được nhiều vấn đề toàn cầu, theo ông Tick Tickell Hôn đất.The irony is that bringing carbon into the soil solves multiple global problems,” Tickell says in Kiss the Ground.Điều trớ trêu là năm 2019 có thể thực sự thấy dầu đá phiến chậm lại, hiện nay dầu WTI đã giảm xuống dưới 50 USD/ thùng.The ironic thing is that 2019 might actually see a shale slowdown, now that WTI has crashed below $50 per barrel.Điều trớ trêu là các khóa học mà tôi nghĩ descension tối David Brent và cứu chuộc cuối cùng khiến anh hấp dẫn hơn cả.The irony is of course that I think David Brent's dark descension and eventual redemption made him all the more compelling.Điều trớ trêu là một mưu đồ như vậy đã trở thành một chữ ký của Ireland, với cánh sao Jacob Stockdale là người đề xuất chính.The irony was that such a ploy has become a signature of Ireland, with star wing Jacob Stockdale the main proponent.Điều trớ trêu là nếu như Hoa kỳ không cung cấp những tàu chiến đó thì Trung Quốc sẽ không có yêu sách nào trong quần đảo Trường Sa hiện nay!The irony is that if the US had not supplied those warships China would have no claim in the Spratly Islands today!Điều trớ trêu là đội ngũ chiến dịch của ông Trump chẳng có bất cứ thứ gì có thể giúp đỡ những người bị tổn thương bởi xu thế đó".And what's ironic is that there isn't a single thing in Donald Trump's campaign platform that would help people hurt by these trends.”.Điều trớ trêu là chế độ ăn kiêng càng khắt khe thì càng có nhiều khả năng bạn sẽ trở nên bận tâm, thậm chí bị ám ảnh bởi thức ăn.The irony is that the more strict and rigid the diet, the more likely it is that you will become preoccupied, even obsessed, with food.Điều trớ trêu là ở trong nước Mỹ, ông Trump sẽ bị hạn chế rất nhiều bởi sự thiếu kinh nghiệm và bởi thể chế chính trị vững chắc của nước Mỹ.The irony is that at home, President Trump will be constrained by his inexperience, and by America's solid political institutions.Điều trớ trêu là trong lúc chỉ duy nhất có Hoa Kỳ từng lưu lại dấu vết con người trên Mặt Trăng, nhưng nay nước này đang ở vị trí phải đuổi bám.The irony is that, while only the United States of America has left footprints on the Moon, the Americans are now having to play catch up.Điều trớ trêu là cả hai chế độ chuyên quyền và dân chủ, mặc dù vì những lý do rất khác nhau, đều không phù hợp với sự phát triển về mặt lâu dài.The irony is that both despotism and democracy, though for very different reasons, are incompatible with dazzling growth over the long haul.Một điều trớ trêu là các vùng nước ấm không chỉ có ít oxy hơn mà các sinh vật biển ở đây cũng hô hấp nhanh hơn, tức là dùng hết oxy nhanh hơn.One irony is that warmer waters not only hold less oxygen but also mean marine organisms have to breathe faster, using up oxygen more quickly.Điều trớ trêu là ngay bản thân chúng ta cũng không thể buộc mình chịu trách nhiệm nếu chúng ta không cụ thể hóa mục tiêu và có cách đánh giá kết quả thực hiện nó.The irony is that we cannot even hold ourselves accountable until we can define our goals specifically and determine how we can measure it.Điều trớ trêu là trong khi công ty nghiên cứu nhiều hơn về khách hàng để chào hàng thích hợp hơn thì khách hàng lại xem đó là xâm phạm sự riêng tư.The irony is that as companies learn more about each customer in order to make more relevant offers, customers see this as an invasion of privacy.Điều trớ trêu là chúng ta đã có một chiến lược kinh tế quốc gia nhưng điều đó chủ yếu được quyết định bởi các tập đoàn toàn cầu và Phố Wall.The irony is that we already have a national economic strategy, but it's been dictated largely by powerful global corporations and Wall Street.Điều trớ trêu là tất cả chúng ta đều đang sống đời sống đó, tất cả chúng ta đều sống với kho tàng đó, nhưng đồng thời chúng ta không thật sự sống với nó.For the irony is that we are all living such a life, we are all living this treasure, and we are also not quite living it either.Điều trớ trêu là cách đây chưa đầy hai tuần, Saudi Arabia và Iran được coi là có khả năng bắt đầu một cuộc xung đột quốc tế và làm gián đoạn nguồn cung dầu.The irony is that less than two weeks ago, Saudi Arabia and Iran were seen as most likely to start an international conflagration and disrupt oil supplies.Tuy nhiên, điều trớ trêu là cựu bộ trưởng ngoại giao có thể trở thành thủ tướng của đất nước ngay lúc nền kinh tế quốc gia sẽ trải nghiệm đầy đủ tất cả Brexit.However, the irony is that the ex-foreign minister may become the prime minister of the country just at the moment when the national economy will fully experience all the Brexit.Điều trớ trêu là hầu hết mọi người không nhận ra rằng nếu nhà nào không nêu cụ thể họ là một" không giết" nơi trú ẩn, sau đó họ DO giết thú vật cho bất kỳ lý do họ chọn.The irony is that most people don't realize that if the shelter does NOT specifically state they are a“no kill” shelter, then they DO kill animals for any reason they choose.Điều trớ trêu là ở Hoa Kỳ, nó được coi là một thức uống trung bình trong khi ở Trung Quốc, nó được coi là một loại bia rất sang trọng mà mọi người đều không thể mua được.The irony is that in the United States it is considered an average drink whereas in China it is considered a very luxurious beer that everyone cannot afford.Điều trớ trêu là thương hiệu này được tạo ra để cung cấp, với các phương pháp và phương pháp cơ giới hóa, nhiều thời gian hơn để người tiêu dùng thưởng thức bữa ăn, được giao cho bạn trong gần như vài giây.The irony is that this brand was created to offer, with its mechanized routines and methods, more time for consumers to enjoy the meal, which is delivered to you in almost seconds.Nhưng điều trớ trêu là thất bại mới là thứ làm nên quyến rũ, vì người khác thực ra muốn nghe thấy bằng chứng về những vấn đề mà ta đều cảm thấy quá đỗi cô đơn: đời sống tình dục của ta bất bình thường đến thế nào;But the irony is that it's failure that charms, because others so need to hear external evidence of problems with which we are all too lonely: how un-normal our sex lives are;.Điều trớ trêu là nếu bạn là người chơi craps lần đầu tiên trực tuyến, bạn có thể cảm thấy bị choáng ngợp bởi số lượng các lựa chọn cá cược bạn có trong trò chơi, nhưng đừng để điều này giật mình.The irony is that if you are a first time online casino craps player you might be a bit overwhelmed by the number of betting options you have in the game, but do not let this startle you.Điều trớ trêu là Trung Quốc đã học được bài học cô lập và hiện đang thúc đẩy các hiệp định thương mại sẽ thay thế cho các thỏa thuận mà Mỹ có thể để lại trên bàn, như NAFTA và Đối tác xuyên Thái Bình Dương.The irony is that China has learned its isolation lesson and is now promoting trade agreements that will substitute for the ones that the United States may leave on the table, such as NAFTA and the Trans-Pacific Partnership.Điều trớ trêu là lãnh đạo đảng Dân Chủ không muốn biến cuộc bầu cử giữa kỳ thành cuộc trưng cầu dân ý về tổng thống hay lập luận rằng việc giành lại Hạ viện là bước đầu tiên để bãi nhiệm ông.The irony is the Democratic leadership does not want to turn the mid-terms into a referendum on the president or to explicitly make the argument that winning back the House of Representatives is the first step towards impeaching him.Điều trớ trêu là bằng cách thuyết phục bản thân rằng có một công việc mơ ước ngoài kia dành cho bạn và chỉ tìm kiếm duy nhất công việc đó, bạn đang bỏ qua cơ hội để thực hiện ước mơ của mình và để rồi khi thất bại bạn cảm thấy hối tiếc vô cùng và cảm thấy bất hạnh.The irony is that by convincing yourself that there's one dream job out there for you and questing for one dream job only, you're jeopardizing your chance of realizing your dream and setting yourself up for deep regret and unhappiness if you eventually fall short.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 191, Thời gian: 0.0225

Từng chữ dịch

điềudanh từthingarticleđiềungười xác địnhthiswhichđiềuđộng từdotrớdanh từregurgitationtrêuđộng từteaseteasedjokedtrêumakes funtrêudanh từfunđộng từisgiới từasngười xác địnhthat điều trong cuộc sốngđiều trước tiên

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh điều trớ trêu là English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trớ Trêu Trong Tiếng Anh Là Gì