điêu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗiəw˧˧ɗiəw˧˥ɗiəw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiəw˧˥ɗiəw˧˥˧

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • Điêu

Tính từ

điêu

  1. Nói xạo, phóng đại quá đáng. Nói điêu.
  2. Gian dối, man trá. Cân điêu cho khách hàng.

Đồng nghĩa

  • xạo

Dịch

  • Tiếng Anh: pull somebody's leg; fib
  • Tiếng Tây Ban Nha: picar a alguien, cizañear, meter cizaña, sacar picas, provocar
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=điêu&oldid=2035369” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục điêu 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Từ điêu Nghĩa Là Gì