Tra Từ: điêu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 25 kết quả:

佻 điêu凋 điêu刁 điêu叼 điêu奝 điêu彫 điêu敦 điêu条 điêu條 điêu琱 điêu碉 điêu芀 điêu虭 điêu蛁 điêu蜩 điêu貂 điêu趒 điêu銚 điêu錭 điêu铫 điêu雕 điêu鯛 điêu鲷 điêu鵰 điêu鼦 điêu

1/25

điêu [dao, diêu, khiêu, thiêu, điểu, điệu]

U+4F7B, tổng 8 nét, bộ nhân 人 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khinh bạc, không hậu. ◎Như: “khinh điêu” 輕佻 khinh bạc, “điêu xảo” 佻巧 khôn khéo, dối trá để thủ lợi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Hùng cưu chi minh thệ hề, dư do ố kì điêu xảo” 雄鳩之鳴逝兮, 余猶惡其佻巧 (Li tao 離騷) Con chim tu hú nhiều lời hề, ta ghét nó điêu ngoa. 2. (Tính) Không trang trọng. 3. (Động) Lấy cắp, trộm. ◇Quốc ngữ 國學: “Nhi khước chí điêu thiên chi công dĩ vi kỉ lực, bất diệc nan hồ?” 而卻至佻天之功以為己力, 不亦難乎 (Chu ngữ trung 周語中) Đến nỗi phải trộm lấy công của trời làm như là sức của mình, cũng không phải khó. § Cũng đọc là “điệu”. 4. Một âm là “diêu”. (Động) Làm chậm trễ. ◇Tuân Tử 荀子: “Diêu kì kì nhật” 佻其期日 王霸篇 (Vương bá 王霸) Làm chậm trễ ngày hẹn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bạc, như khinh điêu 輕佻 khinh bạc, cũng đọc là chữ điệu. ② Một âm là diêu, làm chậm trễ lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠄏𢓝𨋫

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

điêu đạt 佻達 • khinh điêu 輕佻

Một số bài thơ có sử dụng

• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên) 凋

điêu

U+51CB, tổng 10 nét, bộ băng 冫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàn rạc, héo rụng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tàn, rạc. ◎Như: “điêu linh” 凋零 rơi rụng tan tác. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” 玉露凋傷楓樹林 (Thu hứng 秋興) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” 雕 hay 彫.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàn, rạc, như điêu linh 凋零 rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu 凋 hay 彫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc: 蒼松翠柏,常綠不凋 Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Héo tàn — Bị tổn hại, hư hại — Suy đồi.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𪸼𨉜𢃖𡥱

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

điêu lạc 凋落 • điêu linh 凋零 • điêu sơ 凋疏 • điêu tạ 凋謝 • điêu tạ 凋谢 • điêu tàn 凋殘 • điêu tệ 凋敝

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 19 - 題道人雲水居其十九 (Lê Thánh Tông)• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)• Giao Châu tức sự - 交州即事 (Vương Xứng)• Nhâm Thìn hàn thực - 壬辰寒食 (Vương An Thạch)• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)• Thạch tê hành - 石犀行 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)• Trương Cầu - 張求 (Đường Canh)• Tự Thường Châu hoài Giang Âm đồ trung tác - 自常州懷江陰途中作 (Lý Gia Hựu)• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát) 刁

điêu

U+5201, tổng 2 nét, bộ đao 刀 (+0 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gian dối, điêu ngoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “điêu ngoan” 刁頑 gian trá. 2. (Động) Ngậm. § Cũng như “điêu” 叼. 3. (Danh) Họ “Điêu”. 4. (Danh) “Điêu đẩu” 刁斗 dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðiêu đẩu, một thứ đúc bằng loài kim, to bằng cái đấu, quân lính dùng cái ấy, ngày thì thổi cơm, đêm thì gõ cầm canh. ② Ðiêu ác, khéo lừa dối, như điêu ngoan 刁頑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian lận, điêu ngoa, xảo quyệt.【刁滑】điêu hoạt [diaohuá] Xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt; ② (cũ) Điêu đẩu (thời xưa quân lính dùng để thổi cơm ban ngày và gõ cầm canh ban đêm, làm bằng kim loại, to như cái đấu); ③ [Diao] (Họ) Điêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo. Dối trá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

điêu ác 刁惡 • điêu ngoa 刁訛 • điêu trá 刁詐 • điêu xảo 刁巧

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát nguyệt thập ngũ dạ nguyệt kỳ 2 - 八月十五夜月其二 (Đỗ Phủ)• Dạ gian xa hành y Vũ Công bộ vận - 夜間車行依武工部韻 (Phan Huy Ích)• Giác tự thần chung - 覺寺晨鐘 (Nguyễn Khuyến)• Hạ dạ thán - 夏夜歎 (Đỗ Phủ)• Lâu cổ truyền canh - 樓古傳更 (Phạm Đình Hổ)• Quan san nguyệt - 關山月 (Lục Du)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)• Tòng quân ngũ canh chuyển - 從軍五更轉 (Vương Thế Trinh)• Tương than dạ bạc - 湘灘夜泊 (Phan Huy Ích)• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích) 叼

điêu

U+53FC, tổng 5 nét, bộ khẩu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngậm 2. tha, cắp bằng mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngậm. ◎Như: “cẩu điêu cốt đầu” 狗叼骨頭 chó ngậm khúc xương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngậm, tha: 嘴裡叼着煙卷 Ngậm điếu thuốc lá; 貓叼老鼠 Mèo tha chuột.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

điêu

U+595D, tổng 11 nét, bộ đại 大 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Nhiều. Đông đảo.

Tự hình 1

điêu

U+5F6B, tổng 11 nét, bộ sam 彡 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tàn rạc, héo rụng

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, chạm trổ. 2. (Động) Tàn tạ, héo úa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuế hàn, nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã” 歲寒然後知松柏之後彫也 (Tử Hãn 子罕) Mỗi năm đến mùa đông lạnh, chừng hết mùa đông, lần lượt lá nó mới rụng (các loài thảo mộc đều khô héo, rụng lá; chỉ có cây tùng cây bá vẫn tươi xanh và còn đủ cành lá mà thôi). 3. (Tính) Được chạm trổ, trang trí. ◎Như: “điêu tường” 彫牆 tường khắc vẽ.

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm trổ. ② Tàn rạc, như nhiên hậu tri tùng bách chi hậu điêu dã 然後知松栢之後彫也 vậy sau biết cây thông cây bách chưng rạc sau vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khắc, chạm trổ: 石雕 Khắc đá, trổ đá; 浮雕 Chạm nổi; ② (văn) Tàn tạ, héo úa: 歲寒然後知松柏之後彫也 Thời tiết lạnh mới biết cây tùng cây bách héo úa sau những loại cây khác vậy (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắc vào đồ vật. Chạm trổ — Gọt dũa thơ văn — Vẽ. Hội hoạ — Dùng như chữ Điêu 凋.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

彫

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

điêu khắc 彫刻

Một số bài thơ có sử dụng

• Cúc hoa kỳ 6 - 菊花其六 (Huyền Quang thiền sư)• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Khuyến)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Phụng triệu phó thành, cảm cố kinh phong cảnh tác - 奉召赴城感故京風景作 (Phan Huy Ích)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thu thành vãn vọng - 秋城晚望 (Nguyễn Phi Khanh)• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn) 敦

điêu [đoàn, đôi, đôn, đạo, đối, đồn, độn]

U+6566, tổng 12 nét, bộ phác 攴 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trang sức bằng hình vẽ (như 雕, bộ 隹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điêu 彫 — Các âm khác là Đạo, Đôi, Đồn, Đổn. Xem các âm này.

Tự hình 4

Dị thể 12

𠧈𠧉𢼪𣀦𤭞𤮩𥂦𦎧

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𣮢𡦚

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)• Bắc môn 3 - 北門 3 (Khổng Tử)• Cảm ngộ kỳ 19 - 感遇其十九 (Trần Tử Ngang)• Đông Sơn 1 - 東山1 (Khổng Tử)• Đông Sơn 3 - 東山3 (Khổng Tử)• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)• Hành vĩ 1 - 行葦 1 (Khổng Tử)• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ) 条

điêu [thiêu, điều]

U+6761, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “điều” 條. 2. Giản thể của chữ 條.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ điều 條.

Tự hình 2

Dị thể 4

𡠊𣒼

Không hiện chữ?

điêu [thiêu, điều]

U+689D, tổng 10 nét, bộ mộc 木 (+6 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành nhỏ. ◎Như: “liễu điều” 柳條 cành liễu, “chi điều” 枝條 cành cây, “phong bất minh điều” 風不鳴條 bình yên như gió lặng chẳng rung cành (cảnh thái bình). 2. (Danh) Vật thể hình nhỏ và dài. ◎Như: “tuyến điều” 線條 sợi dây, “miến điều” 麵條 sợi mì, “tiện điều” 便條 mẩu thư. 3. (Danh) Hạng mục, điều mục. ◎Như: “điều khoản” 條款, “điều lệ” 條例. 4. (Danh) Thứ tự, hệ thống. ◎Như: “hữu điều bất vấn” 有條不紊 có mạch lạc không rối. 5. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài. ◎Như: “ngư nhất điều” 魚一條 một con cá, “lưỡng điều tuyến” 兩條線 hai sợi dây. (2) Điều khoản trong văn thư. ◎Như: “Hiến Pháp đệ thất điều” 憲法第七條 điều thứ bảy trong Hiến Pháp. 6. (Tính) Dài. 7. (Tính) Thông suốt, không trở ngại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Địa tứ bình, chư hầu tứ thông, điều đạt phúc thấu, vô hữu danh san đại xuyên chi trở” 地四平, 諸侯四通, 條達幅輳, 無有名山大川之阻 (Ngụy sách nhất 魏策一) Đất bốn bề là đồng bằng, thông suốt với các chư hầu (như các tay hoa tụ lại cái bầu xe), không có núi cao sông rộng ngăn cách. 8. Một âm là “thiêu”. (Danh) Cành rụng, cành cây gãy ra.

Tự hình 4

Dị thể 3

𣒼

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chung Nam 1 - 終南 1 (Khổng Tử)• Dạ vũ đề Hàn Sơn tự kỳ 2 - 夜雨題寒山寺其二 (Vương Sĩ Trinh)• Dương liễu chi - 楊柳枝 (Lý Dục)• Giang Nam lữ tình - 江南旅情 (Tổ Vịnh)• Liễu - 柳 (Hàn Ốc)• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 13 - 獄中雜紀二十六首其十三 (Trần Cung Doãn)• Tặng Trương Húc - 贈張旭 (Lý Kỳ)• Thính oanh khúc - 聽鶯曲 (Từ Thông)• Vọng Thiên Thai tự - 望天台寺 (Nguyễn Du) 琱

điêu

U+7431, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雕 (bộ 隹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa ngọc cho đẹp — Chỉ sự trau giồi.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𩋙𨉜𨂊𥮐

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thạch Tông - 石淙 (Võ Tắc Thiên) 碉

điêu

U+7889, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà xây bằng đá để đề phòng giặc cướp, cái lô-cốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, nhà xây bằng đá để phòng giặc cướp.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà xây bằng đá để phòng giặc cướp (cái lô-cốt).

Từ điển Trần Văn Chánh

【碉堡】điêu bảo [diaobăo] Lô cốt, boong ke.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà xây bằng đá.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𥺝𥏨𪸼𦩍𦈺

Không hiện chữ?

điêu

U+8280, tổng 5 nét, bộ thảo 艸 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông lau.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

điêu

U+866D, tổng 8 nét, bộ trùng 虫 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Điêu lao 虭蟧.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

điêu lao 虭蟧 蛁

điêu

U+86C1, tổng 11 nét, bộ trùng 虫 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Con ve sầu; ② 【蛁蟟】điêu liêu [diaoliáo] Một loài ve sầu (thân dài chừng một tấc, màu lục, có vằn đen, xuất hiện trong tháng 7-8).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem 蛁 蟟.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

điêu liêu 蛁蟟 蜩

điêu

U+8729, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ve sầu. ◇Trang Tử 莊子: “Điêu dữ học cưu tiếu chi viết: Ngã quyết khởi nhi phi, thương du phương nhi chỉ, thì tắc bất chí nhi khống ư địa nhi dĩ hĩ, hề dĩ giá cửu vạn lí nhi nam vi?” 蜩與學鳩笑之曰: 我決起而飛, 槍榆枋而止, 時則不至而控於地而已矣, 奚以這九萬里而南為? (Tiêu dao du 逍遙遊) Con ve sầu cùng con chim cưu cười nó (chỉ con chim bằng) rằng: Chúng ta vùng dậy mà bay, rúc vào cây du cây phương mà đậu, hoặc khi không tới thì nhào xuống đất mà thôi, hà tất phải vượt chín muôn dặm sang nam làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Con ve sầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ve (trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ve sầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

𧊓

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 16

𨉜𫐏𪸼𧳜𧮻𧣷𦩍調

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bất điêu 不蜩 • đường điêu 螗蜩

Một số bài thơ có sử dụng

• Đãng 6 - 蕩 6 (Khổng Tử)• Đề Tây Thái nhất cung bích - 題西太一宮壁 (Vương An Thạch)• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)• Thất nguyệt 4 - 七月 4 (Khổng Tử)• Thu hoài kỳ 4 - 秋懷其四 (Hàn Dũ)• Thu tứ - 秋思 (Vũ Nguyên Hành) 貂

điêu

U+8C82, tổng 12 nét, bộ trĩ 豸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. § Ghi chú: Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là “nhị điêu” 珥貂, hoạn quan gọi là “điêu đang” 貂璫. 2. (Danh) Họ “Điêu”. ◎Như: “Điêu Thuyền” 貂蟬.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chuột to như con rái cá, đuôi to lông rậm dài hơn một tấc, sắc vàng và đen, sinh ở xứ rét, da nó làm áo mặc rất ấm, nên rất quý báu. Lối phục sức nhà Hán, mũ của quan Thị-trung thường-thị đều cắm đuôi con điêu, đúc con ve vàng đeo vào cho đẹp, vì thế gọi các kẻ quyền quý là nhị điêu 珥貂, hoạn quan gọi là điêu đang 貂璫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Con) chuột điêu, chồn mactet.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chồn đen ở vùng Tây Bá Lợi Á, da nó cực kì quý.

Tự hình 2

Dị thể 4

𪔸𪔹

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cẩu vĩ tục điêu 狗尾續貂

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát thanh Cam Châu - Ký Ngọc Quan đạp tuyết sự thanh du - 八聲甘州-記玉關踏雪事清遊 (Trương Viêm)• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)• Đông tuần hiểu phát Cấm giang - 東巡曉發禁江 (Lê Thánh Tông)• Hoạ đồng thành phủ viện Bồ Nguyên Tôn Thất Chử tiên sinh xuân nhật ký hoài Quảng Nghĩa án sát Kính Đình Ưng Trình huynh nguyên vận - 和同城撫院蒲源尊室渚先生春日寄懷廣義按察敬亭膺脭兄原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Khốc Lý thường thị Dịch kỳ 1 - 哭李常侍嶧其一 (Đỗ Phủ)• Ký Tam Cù thú Mã Cửu Cao - 寄三衢守馬九皋 (Ngu Tập)• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)• Tuý lạc phách - Vịnh ưng - 醉落魄-詠鷹 (Trần Duy Tùng)• Vịnh sử thi kỳ 2 - 詠史詩其二 (Tả Tư) 趒

điêu

U+8D92, tổng 13 nét, bộ tẩu 走 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy cẩng lên. Vừ đi vừa nhảy. Nhảy chân sáo.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𧺬𧺟𧺍𧺌

Không hiện chữ?

điêu [dao, diêu, điều, điệu]

U+929A, tổng 14 nét, bộ kim 金 (+6 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

Tự hình 2

Dị thể 7

𢊙𤭈𨰑

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tây giang nguyệt - Hoạ Lật Viên vận giản Hoà Phủ - 西江月-和栗圓韻柬和浦 (Tùng Thiện Vương) 錭

điêu

U+932D, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài giũa. Trau giồi.

Tự hình 2

Dị thể 3

𬭕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𩋙𨡑

Không hiện chữ?

điêu [diêu, điều, điệu]

U+94EB, tổng 11 nét, bộ kim 金 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái soong, cái siêu, cái ấm

Tự hình 2

Dị thể 4

𢊙𤭈𨰑

Không hiện chữ?

điêu

U+96D5, tổng 16 nét, bộ chuy 隹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển phổ thông

khắc, chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim diều hâu. § Cũng viết là 鵰. 2. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ 論語: “Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã” 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Thiều Chửu

① Con diều hâu, có khi viết là 鵰. ② Chạm khắc ngọc, nói rộng ra thì các lối chạm trổ gọi là điêu cả. Luận ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也,糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con diều hâu; ② Chạm, khắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại diều hâu — Chạm trổ. Khắc vào — Vẽ. Hội hoạ — Trau dồi. Mài giũa — Dùng như chữ Điêu 凋 và Điêu 刁.

Tự hình 3

Dị thể 7

𪄄

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫛲𪏎

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

điêu khắc 雕刻 • điêu luyện 雕煉

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Dương kỹ - 平陽伎 (Vương Thế Trinh)• Cao Dương Vương nhạc nhân ca - 髙陽王樂人歌 (Vương Thế Trinh)• Giá cô thiên - 鷓鴣天 (Tống Kỳ)• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 2 - 御製題龍光洞其二 (Lê Hiến Tông)• Quan binh - 觀兵 (Đỗ Phủ)• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Trương Trọng Tố)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Vô đề (Thiên nhân mạc bất chứng thần thông) - 無題(天人莫不證神通) (Phạm Kỳ) 鯛

điêu

U+9BDB, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá điêu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá điêu. § Tục gọi là “đồng bồn ngư” 銅盆魚.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá điêu. Tục gọi là đồng bồn ngư 銅盆魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mui. Cg. 銅盆魚 [tóngpényú].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cá, gần giống cá diếc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𩋙𨡑𡥱

Không hiện chữ?

điêu

U+9CB7, tổng 16 nét, bộ ngư 魚 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá điêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá mui. Cg. 銅盆魚 [tóngpényú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯛

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𩋙𨡑𧳜𦈺𥺝

Không hiện chữ?

điêu

U+9D70, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim diều hâu, con kên kên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kên kên, một giống chim cắt lớn, rất hung tợn. § Còn gọi là “thứu” 鷲 hay “lão điêu” 老鵰.

Từ điển Thiều Chửu

① Kên kên, một giống chim cắt lớn ở vùng Tây-tị-lợi-á 西比利亞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Kên kên, chim cắt (như 鷲).

Tự hình 2

Dị thể 3

𪄄𫛲

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𫛲𪏎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)• Quan lạp - 觀獵 (Vương Duy)• Tặng Sơn Nam Nghiêm binh mã sứ - 贈山南嚴兵馬使 (Âu Dương Chiêm)• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Lưu Quá)• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ) 鼦

điêu

U+9F26, tổng 18 nét, bộ thử 鼠 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chồn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “điêu” 貂.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ điêu 貂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貂 (bộ 豸).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Điêu 貂.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ điêu Nghĩa Là Gì