Dĩnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. dĩnh
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

dĩnh chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ dĩnh trong chữ Nôm và cách phát âm dĩnh từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dĩnh nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 7 chữ Nôm cho chữ "dĩnh"

toánh, dĩnh [颍]

Unicode 潁 , tổng nét 15, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Toánh hà 潁河 sông Toánh, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.§ Ta quen đọc là dĩnh.穎

dĩnh [颖]

Unicode 穎 , tổng nét 16, bộ Hòa 禾 (ý nghĩa bộ: Lúa).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa◇Thư Kinh 書經: Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh 唐叔得禾, 異畝同穎 (Vi tử chi mệnh 微子之命) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.(Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.)◇Tả Tư 左思: Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh 鉤爪鋸牙, 自成鋒穎 (Ngô đô phú 吳都賦) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.(Danh) Ngòi bút, đầu bút lông◎Như: thố dĩnh 兔穎 ngọn bút lông.(Danh) Người có tài năng xuất chúng◇Tam quốc chí 三國志: Giai đương thế tú dĩnh 皆當世秀穎 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.(Tính) Thông minh◎Như: thông dĩnh 聰穎 thông minh◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả 因教之讀, 穎悟非常, 指示一過, 無再問者 (Tiểu Tạ 小謝) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.(Tính) Khác lạ, đặc xuất◎Như: tân dĩnh 新穎 mới lạ, tân kì.Dịch nghĩa Nôm là:
  • dĩnh, như "dĩnh ngộ" (vhn)
  • dánh, như "dánh lúa" (btcn)
  • dính, như "chân dính bùn; dính dáng; dính líu" (btcn)
  • nhảnh, như "nhí nhảnh" (btcn)
  • giảnh, như "giảnh tai nghe (vểnh lên)" (gdhn)郢

    dĩnh [郢]

    Unicode 郢 , tổng nét 9, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: ying3, cheng2 (Pinyin); cing2 jing5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc◇Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Phản chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?頴

    dĩnh [颕]

    Unicode 頴 , tổng nét 16, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Như chữ dĩnh 穎.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nhánh, như "chi nhánh" (vhn)
  • dánh, như "dánh lúa" (btcn)
  • dính, như "chân dính bùn; dính dáng; dính líu" (btcn)
  • dĩnh, như "dĩnh ngộ" (btcn)
  • nhảnh, như "nhí nhảnh" (btcn)颍

    toánh, dĩnh [潁]

    Unicode 颍 , tổng nét 12, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 潁.颕

    dĩnh [頴]

    Unicode 颕 , tổng nét 13, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 頴.颖

    dĩnh [穎]

    Unicode 颖 , tổng nét 13, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 穎.Dịch nghĩa Nôm là: dính, như "chân dính bùn; dính dáng; dính líu" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • tuyển trạch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khuynh tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bỉ sự từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bị vị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cầu hòa từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dĩnh chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 潁 toánh, dĩnh [颍] Unicode 潁 , tổng nét 15, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 潁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Toánh hà 潁河 sông Toánh, ở tỉnh An Huy, Trung Quốc.§ Ta quen đọc là dĩnh.穎 dĩnh [颖] Unicode 穎 , tổng nét 16, bộ Hòa 禾 (ý nghĩa bộ: Lúa).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 穎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngọn lúa, đầu bông lúa◇Thư Kinh 書經: Đường Thúc đắc hòa, dị mẫu đồng dĩnh 唐叔得禾, 異畝同穎 (Vi tử chi mệnh 微子之命) Đường Thúc có được thứ lúa, khác khu ruộng mà cùng một ngọn lúa.(Danh) Đầu nhọn, mũi nhọn (dao, dùi, v.v.)◇Tả Tư 左思: Câu trảo cứ nha, tự thành phong dĩnh 鉤爪鋸牙, 自成鋒穎 (Ngô đô phú 吳都賦) Móc móng cưa răng, tự thành mũi nhọn.(Danh) Ngòi bút, đầu bút lông◎Như: thố dĩnh 兔穎 ngọn bút lông.(Danh) Người có tài năng xuất chúng◇Tam quốc chí 三國志: Giai đương thế tú dĩnh 皆當世秀穎 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Đều là những người tài năng tuấn tú đương thời.(Tính) Thông minh◎Như: thông dĩnh 聰穎 thông minh◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhân giáo chi độc, dĩnh ngộ phi thường, chỉ thị nhất quá, vô tái vấn giả 因教之讀, 穎悟非常, 指示一過, 無再問者 (Tiểu Tạ 小謝) Nhân đó, (sinh) dạy cho đọc sách, (nàng) thông minh hết sức, chỉ bảo qua một lượt (là nhớ) không phải hỏi lại.(Tính) Khác lạ, đặc xuất◎Như: tân dĩnh 新穎 mới lạ, tân kì.Dịch nghĩa Nôm là: dĩnh, như dĩnh ngộ (vhn)dánh, như dánh lúa (btcn)dính, như chân dính bùn; dính dáng; dính líu (btcn)nhảnh, như nhí nhảnh (btcn)giảnh, như giảnh tai nghe (vểnh lên) (gdhn)郢 dĩnh [郢] Unicode 郢 , tổng nét 9, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: ying3, cheng2 (Pinyin); cing2 jing5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 郢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc◇Nguyễn Du 阮攸: Yên, Dĩnh thành trung lai hà vi? 鄢郢城中來何爲 (Phản chiêu hồn 反招魂) (Khuất Nguyên 屈原) Còn trở về thành Yên, thành Dĩnh làm gì?頴 dĩnh [颕] Unicode 頴 , tổng nét 16, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 頴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Như chữ dĩnh 穎.Dịch nghĩa Nôm là: nhánh, như chi nhánh (vhn)dánh, như dánh lúa (btcn)dính, như chân dính bùn; dính dáng; dính líu (btcn)dĩnh, như dĩnh ngộ (btcn)nhảnh, như nhí nhảnh (btcn)颍 toánh, dĩnh [潁] Unicode 颍 , tổng nét 12, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 颍 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 潁.颕 dĩnh [頴] Unicode 颕 , tổng nét 13, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 颕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 頴.颖 dĩnh [穎] Unicode 颖 , tổng nét 13, bộ Hiệt 頁(页)(ý nghĩa bộ: Đầu; trang giấy).Phát âm: ying3 (Pinyin); wing6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 颖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 穎.Dịch nghĩa Nôm là: dính, như chân dính bùn; dính dáng; dính líu (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • thụ giáo từ Hán Việt là gì?
    • đế quốc từ Hán Việt là gì?
    • trí ngữ từ Hán Việt là gì?
    • đại ma từ Hán Việt là gì?
    • côn duệ từ Hán Việt là gì?
    • bất nhị từ Hán Việt là gì?
    • cẩu mã chi tâm từ Hán Việt là gì?
    • cật nạn từ Hán Việt là gì?
    • sung tắc từ Hán Việt là gì?
    • phục mệnh từ Hán Việt là gì?
    • dung túc địa từ Hán Việt là gì?
    • kiếp đạo từ Hán Việt là gì?
    • nha hoàn từ Hán Việt là gì?
    • ngưỡng dược từ Hán Việt là gì?
    • bích nhật từ Hán Việt là gì?
    • từ nguyên từ Hán Việt là gì?
    • cố cùng từ Hán Việt là gì?
    • dong nhan từ Hán Việt là gì?
    • đại lao từ Hán Việt là gì?
    • an đổ từ Hán Việt là gì?
    • phục đạo tiền triệt từ Hán Việt là gì?
    • bất hạnh từ Hán Việt là gì?
    • bất hiểu sự từ Hán Việt là gì?
    • nhập nhĩ từ Hán Việt là gì?
    • bổn hình từ Hán Việt là gì?
    • bạch phàn từ Hán Việt là gì?
    • vũ trang từ Hán Việt là gì?
    • gia phả, gia phổ từ Hán Việt là gì?
    • thăng giáng từ Hán Việt là gì?
    • bất hứa từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Dĩnh Trong Tiếng Hán Việt Là Gì