Từ Điển - Từ Dĩnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dĩnh
dĩnh | tt. Nhọn, sáng-suốt. |
dĩnh | đt. Lấy thân mình mà dìu đỡ: Voi dịnh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
dĩnh | 1. Ngọn lúa. 2. Phần nhọn của một số vật nhỏ và dài: dĩnh ngộ (trẻ em thông minh). |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dĩnh | Sáng suốt (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
dĩnh ngộ
dính
dính chân dính tay
dính dáng
dính dáp
* Tham khảo ngữ cảnh
Vì vậy Nguyễn Cửu Dật cùng các quan hộ giá như Ngoại tả Nguyễn Phúc Tịnh , Chưởng dinh Nguyễn Phúc Kính , Chưởng cơ Nguyễn Phúc Chất , cùng các quan Nội đội Nguyễn Cửu Thận , Đỗ Thành Nhân , đội trưởng Trương Phúc dĩnh đã tâu với Duệ Tôn rằng " Hoàng Tôn Dương là người hiền đức , người ta trong ngoài ai cũng ngưỡng mộ , xin sớm lập làm phó để lo liệu khôi phục ". |
Làm cỏ dĩnh Xuyên , (41) giết hại công thần , những việc ấy , Hán không phải là không có lỗi , nhưng lỗi ít , tốt nhiều. |
(41) Làm cỏ dĩnh Xuyên : Chỉ việc Hán Cao Tổ tru di ba họ Bành Việt và nhiều bề tôi khác. |
(16) Vu Liêu : Nguyễn Trực (1417 1473) , tự là Công dĩnh , Vu Liêu có lẽ là hiệu ; người làng Bối Khê , huyện Thanh Oai (nay thuộc Hà Tây) , đỗ Trạng nguyên năm Đại Bảo thứ 3 (1442) , làm quan dưới thời Lê Thánh Tông đến chức Hàn lâm viện Thừa chỉ , Trung thư lệnh kiêm Quốc tử giám Tế tửu , từng đi sứ Trung Quốc , có thi tập. |
Khi còn ít tuổi , vương du học ở kinh đô nhà Hán , theo học Lưu Tử Kỳ người dĩnh Xuyên , chuyên trị sách Tả thị Xuân Thu , có làm chú giải : được cử hiếu liêm , bổ làm Thượng thư lang , vì việc công bị miễn chức ; hết tang cha , lại được cử mậu tài , bổ làm Huyện lệnh Vu Dương , đổi làm Thái thú Giao Châu , được tước Long Độ Đình hầu , đóng đô ở Liên Lâu (tức là Long Biên)80. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dĩnh
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Dĩnh Trong Tiếng Hán Việt Là Gì
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DĨNH 穎 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Tra Từ: Dĩnh - Từ điển Hán Nôm
-
Dĩnh Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Dĩnh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dĩnh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đổng Trác – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh Tâm Linh - Tên Con
-
Ý Nghĩa Tên Dĩnh Đinh - Tên Con
-
Xem Tên Triệu Lệ Dĩnh Theo Tiếng Trung Quốc Và Tiếng Hàn Quốc
-
100+ Tên Hán Việt Hay Và ý Nghĩa Dành Cho Bé Trai Bé Gái - Eva
-
Dính - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bí Quyết đặt Tên Hán Việt Hay, ý Nghĩa Cho Con - Yêu Trẻ
-
Tên Lưu Dĩnh Hà - Ý Nghĩa Tên Bạn