Định Nghĩa Front-End System Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Front-End System là gì?
Front-End System là Front End-System. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Front-End System - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Một hệ thống front-end là một phần của một hệ thống thông tin được trực tiếp truy cập và tương tác với bởi người sử dụng để nhận hoặc sử dụng back-end khả năng của hệ thống máy chủ. Nó cho phép người dùng truy cập và yêu cầu các tính năng và dịch vụ của hệ thống thông tin cơ bản. Hệ thống front-end có thể là một ứng dụng phần mềm hoặc sự kết hợp hoặc phần cứng, phần mềm và tài nguyên mạng.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hệ thống front-end chủ yếu được sử dụng để gửi các truy vấn và yêu cầu, và nhận dữ liệu từ các hệ thống back-end hoặc hệ thống thông tin máy chủ. Nó phục vụ hoặc cung cấp cho người dùng với khả năng tương tác và sử dụng một hệ thống thông tin. Thông thường, hệ thống front-end đã rất hạn chế khả năng tính toán hoặc logic kinh doanh chế biến và dựa trên dữ liệu và các chức năng từ hệ thống máy chủ. Tuy nhiên, một số hệ thống trình độ tiên tiến front-end làm duy trì bản sao của dữ liệu, chẳng hạn như một bản sao của mỗi giao dịch gửi đến hệ thống back-end.
What is the Front-End System? - Definition
A front-end system is part of an information system that is directly accessed and interacted with by the user to receive or utilize back-end capabilities of the host system. It enables users to access and request the features and services of the underlying information system. The front-end system can be a software application or the combination or hardware, software and network resources.
Understanding the Front-End System
A front-end system is primarily used to send queries and requests, and receive data from the back-end system or the host information system. It serves or provides users with the ability to interact and use an information system. Typically, front-end systems have very limited computational or business logic processing capabilities and rely on the data and functions from the host system. However, some advanced level front-end systems do maintain copies of data, such as a duplicate of each transaction sent to the back-end system.
Thuật ngữ liên quan
- Back-End System
- Front-End Developer
- Backend as a Service (BaaS)
- Front and Back Ends
- Database Front End
- Commit
- Access Modifiers
- Acyclic
- Appending Virus
- Armored Virus
Source: Front-End System là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Front-end Nghĩa Là Gì
-
Front End Là Gì? Lập Trình Viên Front End Giỏi Cần Kỹ Năng Gì?
-
Front End Là Gì? 10 Kỹ Năng để Trở Thành Front End Developer Giỏi
-
Front-end Và Back-end – Wikipedia Tiếng Việt
-
FrontEnd Là Gì? BackEnd Là Gì ? Và Fullstack Là Gì? | TopDev
-
Ý Nghĩa Của Front End Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Front End Là Gì? Những ý Nghĩa Của Front End - VietAds
-
Front End Là Gì? Nguồn Tài Liệu Học Front End đầy đủ Nhất 2021
-
Frontend Là Gì? Học Gì Để Trở Thành Một Lập Trình Viên ... - Glints
-
Làm Rõ Frontend Là Gì? Các Kỹ Năng để Làm Frontend Developer
-
Front End Là Gì? Lập Trình Viên Front End Cần Những Kỹ Năng Nào?
-
Front-end Là Gì? Vai Trò Của Front-end Trong Lập Trình Web
-
Front End Là Gì? Làm Front End Developer Là Làm Gì?
-
Front End Là Gì? Kỹ Năng Gì Cho Một Front End Developer Chuyên ...
-
Front-End Là Gì? Back-End Là Gì? Kết Nối Front-End Và Back-End