Định Nghĩa Range Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Range là gì?
Range là Phạm vi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Range - một thuật ngữ thuộc nhóm Technology Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 5/10
Trong lập trình máy tính, phạm vi đề cập đến giá trị biến thể hoặc khoảng thời gian bao gồm các giới hạn trên và dưới của một mảng. Trong thống kê, phạm vi đề cập đến khoảng cách giữa các điểm dữ liệu. sức mạnh của một số liệu thống kê và ý nghĩa tương quan với kích thước mẫu, cho dù phạm vi là ngắn hay dài.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
Các giá trị có thể xảy ra giữa các giá trị nhỏ nhất và lớn nhất trong một tập hợp các giá trị hoặc các dữ liệu quan sát điểm. Cho một tập các giá trị, hoặc các điểm dữ liệu, phạm vi được xác định bằng cách trừ giá trị nhỏ nhất từ giá trị lớn nhất. Trên một thử nghiệm điển hình, có một phạm vi giữa 0 và 100. Phạm vi của các giá trị kiểm tra có thể là giá trị lớn nhất (100) trừ đi giá trị nhỏ nhất (0): 100-0 = 100. Như vậy, phạm vi giá trị có thể cho một kỳ thi tiêu biểu là 100. Tuy nhiên, trong thực tế, một giáo viên có thể nhận được kết quả xét nghiệm như sau: 60, 72, 75, 77, 81, 85, 85, 86 và 90. Những điểm là những giá trị quan sát được. Phạm vi đó là số điểm lớn nhất kiểm tra (90) trừ đi số điểm nhỏ nhất kiểm tra (60): 90-60 = 30. Như vậy, phạm vi của giá trị thực tế (lớp thi) là 30.
What is the Range? - Definition
In computer programming, range refers to possible variable values or the interval that includes the upper and lower bounds of an array. In statistics, range refers to the interval between points of data. A statistic's strength and meaning correlate with the sample size, whether the range is short or long.
Understanding the Range
Values can occur between the smallest and largest values in a set of observed values or data points. Given a set of values, or data points, the range is determined by subtracting the smallest value from the largest value. On a typical test, there is a range between 0 and 100. The range of possible test values is the largest value (100) minus the smallest value (0): 100–0=100. Thus, the possible value range for a typical exam is 100. However, in reality, a teacher may receive test results like the following: 60, 72, 75, 77, 81, 85, 85, 86 and 90. These scores are the observed values. The range is the largest test score (90) minus the smallest test score (60): 90–60=30. Thus, the range of actual values (exam grades) is 30.
Thuật ngữ liên quan
- Mode
- Statistical Mean
- Statistical Mean
- Mode
- Data Modeling
- Commit
- Clustering
- Cardinality
- Candidate Key
- Blind Drop
Source: Range là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Size Range Là Gì
-
Size Range - Từ điển Số
-
SIZE RANGE Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
Size Range - Vĩnh Long Online
-
Size Range Là Gì, Nghĩa Của Từ Size Range | Từ điển Anh - Việt
-
Range Of Sizes Là Gì? Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích - Sổ Tay Doanh Trí
-
Từ điển Anh Việt "range Of Sizes" - Là Gì?
-
Range Of Sizes Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Apparel Product Listing Experience - Amazon Seller Central
-
" Range Nghĩa Là Gì Cho Hợp Lý? Range Là Gì - Mister
-
A Whole Range/series/variety Etc (of Something) - Longman Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Size Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"Range" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Size - Từ điển Anh - Việt