Định Nghĩa Snapshot Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Định nghĩa Snapshot là gì?
Snapshot là snapshot. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Snapshot - một thuật ngữ thuộc nhóm Software Terms - Công nghệ thông tin.
Độ phổ biến(Factor rating): 6/10
Trong khi thuật ngữ "bản chụp" thường được sử dụng trong nhiếp ảnh, nó cũng là một thuật ngữ máy tính mà dùng để chỉ một bản sao làm bằng một ổ đĩa vào một thời điểm cụ thể trong thời gian. Snapshots có ích cho việc sao lưu dữ liệu trong khoảng thời gian khác nhau, cho phép thông tin được thu hồi từ các giai đoạn khác nhau của thời gian.
Xem thêm: Thuật ngữ công nghệ A-Z
Giải thích ý nghĩa
What is the Snapshot? - Definition
While the term "snapshot" is often used in photography, it is also a computing term that refers to a copy made of a disk drive at a specific moment in time. Snapshots are useful for backing up data at different intervals, which allows information to be recovered from different periods of time.
Understanding the Snapshot
Thuật ngữ liên quan
- Snapchat
- Snippet
Source: Snapshot là gì? Technology Dictionary - Filegi - Techtopedia - Techterm
Từ khóa » Snapshot Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Snapshot - Từ điển Anh - Việt
-
Snapshot Là Gì? Tổng Quan Về Tính Năng Và Cách Hoạt động
-
Snapshot Là Gì? So Sánh Snapshot Và Backup Có Gì Khác? - Vietnix
-
Ý Nghĩa Của Snapshot Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Snapshot Là Gì? Toàn Tập Kiến Thức Về Snapshot Từ A - Z - FPT Cloud
-
Snapshot Là Gì, Nghĩa Của Từ Snapshot | Từ điển Anh - Việt
-
Snapshot Là Gì? “Bí Mật” Về 5 Loại Snapshot Có Thể Bạn Chưa Biết!
-
Tại Sao Cần Snapshot Khi đã Có Backup
-
Snapshot Là Gì? Tính Năng ưu Việt Và Cách Hoạt động | BKHOST
-
Snapshot Là Gì? Những Lợi ích Có được Khi Dùng Snapshot - VOH
-
Snapshots Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Snapshot Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Snapshot Là Gì Tại Sao Lại Có Câu Snapshot Nghĩa Là Gì