Định Nghĩa Về Câu Trong Tiếng Anh - Tài Liệu Học Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Liên hệ
Tài Liệu Học Tiếng Anh
Tổng hợp tài liệu học tiếng Anh cho học sinh, sinh viên
Định nghĩa về câu trong tiếng AnhI/ Định nghĩa : Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết
thúc bởi dấu chấm (chấm than, hai chấm, hỏi chấm .). Về kết cấu, câu có thể là
một cụm từ. Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ (S + V)
Ví dụ: The little girl cried.
15 trang | Chia sẻ: việt anh | Lượt xem: 4923 | Lượt tải: 0 Bạn đang xem nội dung tài liệu Định nghĩa về câu trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênĐịnh nghĩa về câu trong tiếng Anh I/ Định nghĩa : Câu là một nhóm từ tạo thành nghĩa đầy đủ, và thường được kết thúc bởi dấu chấm (chấm than, hai chấm, hỏi chấm ...). Về kết cấu, câu có thể là một cụm từ. Nhóm từ này có chứa Chủ ngữ và động từ (S + V) Ví dụ: The little girl cried. The little boy looks very happy. Câu có thể chỉ gồm có một từ hoặc hai từ nhưng tạo thành nghĩa đầy đủ: Ví dụ: "Stop!" "Be careful!" "Hurry up!" "Thank you!" "Let's go" II/ Các loại mẫu câu: Tiếng Anh có các loại câu cơ bản sau: 1. Chủ ngữ +động từ (S + V) 2. Chủ ngữ +động từ + tân ngữ (S + V + O) 3. Chủ ngữ +động từ + bổ ngữ (complement) (S + V + C) 4. Chủ ngữ +động từ + tân ngữ + tân ngữ (S + V + O +O) 5. Chủ ngữ +động từ + tân ngữ + bổ ngữ (S + V + O + C) 6. There + động từ + chủ ngữ (THERE + V) III/ Sự hoà hợp của chủ từ và động từ: 1. Chủ từ đơn và vị ngữ đơn: Trong câu luôn có 2 thành phần chủ yếu: Chủ ngữ và Vị ngữ. Ví dụ: The little girl cried loudly. The little boys look very happy. 2. Sự hoà hợp của Chủ ngữ và động từ: Động từ luôn luôn phải hoà hợp với chủ ngữ về ngôi và về số (chia ngôi/thời - thì, đặc biệt là ngôi thứ 3 (ba) số ít): Ví dụ: One of them hates learning English. They like learning English. I like English. She likes English.. Hai hoặc nhiều chủ từ đơn nối với nhau bằng liên từ "and" thì đi với động từ số nhiều. Ví dụ: He and I like learning English. Tom and John go swimming every morning. Các danh từ tập hợp có thể đi với động từ số ít hoặc số nhiều tuỳ theo ý chủ quan của người nói. Ví dụ: The police kisses his wife before going to work. The police are trying to catch the burglars. Danh từ số nhiều chỉ thời gian, khoảng cách, trọng lượng và chỉ sự đo lường nói chung thì đi với động từ số ít. Ví dụ: Ten kilos of rice is about 50,000 VND. Ten kilometers is not far for her to go. Danh từ tận cùng bằng –s nhưng có nghĩa số ít thường đi với động từ số ít. Ví dụ: The news he gave me is very useful. Physics is very important subject at my school. Các đại từ bất định thường chia theo động từ số ít. Ví dụ: Everyone; everything; everyone...... Những trường hợp đặc biệt. as well as together with or; either ... or nor; neither ... nor Ví dụ: He as well as she likes learning English. He as well as his wife works very hard. He together with his girlfriend likes French. They or John sends the boss a report every morning. Neither my shoes nor my hat suits my jeans. Neither my hat nor my shoes suit my jeans. IV/ Sự phân loại câu: Có thể phân các loại câu trong tiếng Anh như sau: Câu kể: (Statements) Loại câu kể có thể ở dạng Khẳng định và Phủ định. Ví dụ: The student is learning English, now. The boy is not learning English, now. Câu nghi vấn: (Questions): Câu hỏi có/không (Yes/No): là câu hỏi mà câu trả lời là có (Yes) hoặc không (No), đôi khi còn gọi là câu hỏi dạng một. Ví dụ: Is he a doctor? Yes, he is/ No, he isn’t. Does he like coffee? Yes, he does/ No, he doesn’t Câu hỏi phủ định (Negative questions) Ví dụ: Isn’t he a student at this university? Doesn’t he like black coffee? Câu hỏi WH: là loại câu hỏi bắt đầu với các từ dùng để hỏi: what, why, where, when, how. who, whom, which .. Ví dụ: What is this? How are you? Which one is longer? Câu hỏi kể: Câu hỏi kể là loại câu hỏi mang hình thức của câu kể, lên giọng ở cuối câu: Ví dụ: You’ve got some money? You love her? You don't eat rice? Câu hỏi đuôi: + Nếu động từ trong câu kể là be, phần đuôi sẽ là: Be + not + chủ ngữ. Ví dụ: Tom is here, isn’t he? + Nếu động từ trong câu kể là be + not, phần đuôi sẽ là: Be + chủ ngữ. Ví dụ: Tom isn’t here, is he? + Nếu động từ trong câu kể là các động từ khác ở dạng khảng định, phần đuôi sẽ là: Do/does/did not + chủ ngữ Ví dụ: You like Laotian, don’t you? + Nếu động từ trong câu kể là các động từ khác ở dạng phủ định, phần đuôi sẽ là: Do/does/did + chủ ngữ. Ví dụ: You don’t like Laotian, do you? + Nếu câu kể bao gồm các trợ động từ, động từ khuyết thiếu ... ở dạng khẳng định, phần đuôi sẽ là: Trợ động từ + not + chủ ngữ. Ví dụ: You can speak English, can’t you? + Nếu câu kể bao gồm các trợ động từ, động từ khuyết thiếu ... ở dạng phủ định, phần đuôi sẽ là: Trợ động từ + chủ ngữ. Ví dụ: You can’t speak English, can you? Tóm lại: câu "PHẢI KHÔNG"/ Câu hỏi đuôi (Tag Questions) Với Câu hỏi "phải không" ta phải nhớ các luật sau đây: 1/ Thể tỉnh lược thường dược dung cho câu hỏi "phải không? - hỏi đuôi". Ví dụ: You love me, don't you? You don't love me, do you? 2/ Nếu phần thứ nhất (chính) là thể phủ định , câu hỏi sẽ là khẳng định. Ví dụ: John doesn't learn English, does he? 3/ Nếu phần thứ nhất (chính) là thể khẳng định câu hỏi sẽ là phủ định. Ví dụ: John learns English, doesn't he? 4/ Nếu chủ từ của động từ ở phần thứ nhất (chính) là danh từ, ta phải dùng đại từ danh tự thay nó ở câu hỏi. Ví dụ: John learns English, doesn't he? Hoa met her last night, didn't she? Câu cảm thán: What + danh từ Ví dụ: What a clever boy he is! How + tính từ Ví dụ: How clever the boy is! How + trạng từ + .. Ví dụ: How quickly he ran! Trạng từ như: here, there, in, out, away.. Câu cầu khiến: Câu mệnh lệnh. Để ra lệnh hay ép buộc ai đó làm gì! Ví dụ: Go out ! Get away! Do it now ! Câu yêu cầu. Để yêu cầu ai đó làm gì. Ví dụ: You must go now. Hurry up.File đính kèm:
- dinh_nghia_ve_cau_trong_tieng_anh_4285.pdf
- Relative pronouns ( Đại từ quan hệ )
7 trang | Lượt xem: 1410 | Lượt tải: 0
- Unit 37. If I do … and If I did…
5 trang | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0
- Tổng quan về chiến lược thúc đẩy sự tham gia trong các khóa học tiếng Anh trực tuyến
8 trang | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 0
- Lý thuyết và bài tập Từ vựng ngữ pháp
14 trang | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 1
- Đề cương khóa học giao tiếp công việc format toeic speaking, toeic writing(pro)
10 trang | Lượt xem: 884 | Lượt tải: 0
- Ôn tập ngữ pháp cơ bản Tiếng Anh - Lesson 3: Used to + Infinitive
5 trang | Lượt xem: 2444 | Lượt tải: 0
- Luyện tập về thể giả định (bài tập tự luyện)
6 trang | Lượt xem: 1615 | Lượt tải: 0
- Phân biệt habit và routine
7 trang | Lượt xem: 1988 | Lượt tải: 0
- Thì tương lai đơn trong tiếng Anh
8 trang | Lượt xem: 1240 | Lượt tải: 0
- Cách chuyển danh từ số ít sang số nhiều - Một số trường hợp đặc biệt
3 trang | Lượt xem: 2004 | Lượt tải: 0
Copyright © 2024 Eng.vn - Những bài sáng kiến kinh nghiệm mầm non hay nhất, Tổng hợp đề thi hay
Từ khóa » định Nghĩa Về Câu
-
Câu (ngữ Pháp) – Wikipedia Tiếng Việt
-
KIẾN THỨC VỀ CÂU TRONG TIẾNG VIỆT
-
CÂU TIẾNG VIỆT - Cơ Sở Việt Ngữ - StuDocu
-
Kiến Thức Về Câu Trong Tiếng Việt
-
Khái Niệm Câu - Tài Liệu Text - 123doc
-
Khái Niệm Về Câu Là Gì ? Kiến Thức Về Câu Trong Tiếng Việt
-
Câu Ghép Là Gì? Ví Dụ Về Câu Ghép - Luật Hoàng Phi
-
[PDF] HƯỚNG DẪN TÁCH CÂU TIẾNG VIỆT *****
-
Câu Là Gì - Bài 3: Câu Và Thành Phần Câu
-
Thành Phần Của Câu: Phân Loại Câu - Ví Dụ - Giang Béc
-
Các Loại Câu Trong Tiếng Việt - Abcdonline
-
Kiến Thức Phân Biệt Các Loại Câu Trong Tiếng Việt
-
Khái Niệm Câu - Tiếng Việt 5 – Cô Tô Thị Thanh Thủy - YouTube
-
Khái Niệm Từ Là Gì? Cấu Tạo Từ Trong Tiếng Việt? Ví Dụ Cụ Thể?