Định Ngữ Trong Tiếng Trung - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG

TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG "QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY - THÀNH CÔNG MAI SAU " - 0986.794.406 - 0969.794.406 facebook tweeter google linked in you tube rss Toggle navigation Menu

Slide 1...

Slide 2...

Slide 3...

Slide 4...

Slide 5...

Slide 6...

Slide 7...

Slide 8...

Slide 9...

First slide Next

Thứ Bảy, 5 tháng 9, 2020

  • 23:52
  • tienghoabinhduong@gmail.com
  • Học định ngữ tiếng Hoa
  • No comments

Định ngữ trong tiếng Trung

HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的定语 hànyǔ zhōng de dìngyǔ

Trong ngữ pháp của tiếng Trung, điểm nhấn rõ nét nhất chính là thường dịch ngược so với tiếng Việt (80-90%), và cấu trúc dịch ngược đó phần lớn đều nằm vào hai ngữ pháp (giới từ, định ngữ). Ở phần 26 của cuốn này, chúng ta đã học giới từ rồi, bây giờ bắt đầu học định ngữ nhé?

Có điều “Hoa Ngữ Những Người Bạn”viết ra cuốn ngữ pháp này nếu nói là giúp các bạn học tốt ngữ pháp thì đó chỉ là mục tiêu đầu tiên mà thôi, mục tiêu chính của “Hoa Ngữ Những Người Bạn”là giúp các bạn học cảm thấy đơn giản hơn, nhanh hơn .

Bạn đã đọc đến bài viết này tức là bạn đã hiểu, cuộc sống này thú vị biết bao nếu bạn phát hiện ra một cái gì thật mới, mình luôn muốn cùng các bạn cùng khám phá . Thay vì làm y chang, nguyên bản như mọi bài học mình sẽ đưa ra một cách học về Định Ngữ thật đơn giản mà không thiếu phần hiệu quả đâu, chúng ta bắt đầu nhé:

Định ngữ trong tiếng Trung (1) [dành cho người mới học (1-3 tháng)].

ĐỊNH NGỮ là một cấu trúc dịch ngược giữa tiếng Việt và tiếng Trung. Hãy nhớ 1 câu này nhé: (ĐỊNH NGỮ LÀ DỊCH NGƯỢC- DỊCH NGƯỢC LÀ ĐỊNH NGỮ). Dịch ngược thì có lúc dùng , có lúc không dùng, nhưng dùng hay không, không quan trong, mà quan trọng là: ( ĐỊNH NGỮ LÀ DỊCH NGƯỢC- DỊCH NGƯỢC LÀ ĐỊNH NGỮ).

Sách của tôi – 我的书 – wǒ de shū- Ba của tôi - 我爸爸 – wǒbàba

Cái này - 这个- zhègè

Ba ví dụ trên đều là câu có định ngữ của tiếng Hoa. Nếu bạn muốn hiểu cách dùng từ thì các bạn hãy vào phần 7 cũng trong cuốn ngữ pháp này bạn sẽ hiểu hơn khi nào dùng , khi nào bỏ , hoặc khi nào dùng hay bỏ đều được.

Bây giờ mình sẽ đưa ra ba ví dụ, đảm bảo nếu bạn nào hiểu được thì xem như bạn đã hiểu định ngữ và cũng hiểu luôn phần còn lại của ngữ pháp tiếng Hoa ( khi dịch từ tiếng Việt sang tiếng Hoa, chỉ cần xác định từ đầu tiên trong câu là từ loại gì)

1) Đến Việt Nam – 来越南 – lái yuè nán [động từ đứng đầu câu dịch xuôi].

2) Xe Việt Nam – 越南车 – yuè nán chē [ danh từ đứng đầu câu dịch ngược ( nếu trong câu toàn là danh từ thì không cần dùng , có thể dùng nếu muốn nhấn mạnh, 越南的车

Cũng đúng nhưng ít dùng)].

3) Xe đến Việt nam – 来越南的车 – lái yuè nán de chē [danh từ đứng đầu câu thì dịch ngược, nhưng khi dịch ngược thường có 2 cách dịch (dùng hoặc không dùng) . Nếu trong câu toàn danh từ thì không dùng giống như ví dụ (2), nếu trong câu có xen vào các thành phần khác (động từ, tính từ, số từ, phó từ ... ...) thì ta phải để trước danh từ chính (“xe” chính là danh từ chính. Tiếng Việt danh từ chính ở đầu câu, tiếng Hoa danh từ chính sau câu)].

Nếu bạn nào hiểu rồi thì xong rồi đó, từ giờ trở đi mình có thể nói với bạn các câu nói của tiếng Việt bạn đều có thể dịch sang tiếng Trung rồi đó, trước khi dịch bạn chỉ cần xác định câu bạn chuẩn bị dịch thuộc câu nào trong ba ví dụ trên, phần còn lại là từ mới nữa mà thôi .

Bạn thực sự muôn hiểu rõ hơn có thể vào vào trang website: tienghoabinhduong.vn , sau đó kiếm phần dạy học bằng video, hoặc bạn cũng có thể dùng điện thoại thông minh vào Youtube đánh tiêu đề : “Hoa Ngữ Những Người Bạn”. Ở đó bạn có thể được coi video dạy “ Ngữ pháp thần tốc qua ba câu nói trong tiếng Trung” vi deo đó giảng vềđịnh ngữ này đó, hoặc học tất cả các bài giảng về học tiếng Hoa của trung tâm.

Bây giờ mình lại đưa ra ba ví dụ để chứng minh với các bạn chỉ cần hiểu ba ví dụ ở trên là ngữ pháp tiếng Trung đã là của bạn: “ hãy nhớ chỉ cần xác định từ đầu tiên là từ gì?

4) Ở Bình Dương –在平阳 – zài píng yáng [Ở” là động từ, câu này giốngcâu (1), động từ đầu câu dịch xuôi].

5) Người Bình Dương – 平阳人- píng yáng rén [“Người” là danh từ câu này giống câu (2), danh từ đầu câu dịch ngược].

6) Người ở Bình Dương – 在平阳的人- zài píng yáng rén [Người” là danh từ câu này giống câu (3), danh từ đầu câu dịch ngược, nếu toàn là danh từ trong câu thì không dùng câu này phía sau có từ “Ở” là động từ cho nên ta đặt từ trướctừ “Người” là danh từ chính trong câu.

0969 794 406 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 0986 794 406 TRUNG TÂM CÓ LÒNG TỰ TRỌNG KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA TRUNG TÂM KHÁCXong rồi, hãy tự tin lên, mình và các bạn thay vì phải đọc 5-10 trang sách hoặc nghe giảng mấy bài, chúngta chỉ cần qua ba ví dụ là hiểu được Định Ngữ tiếng Trung rồi, và hơn cả thế nữa bạn biết luôn là vì sao tiếng Trung dịch ngược, vì sao tiếng Trung dịch xuôi.

-Nước đường [đây thuộc ví dụ (2)] – 糖水 – táng shuǐ .

-Uống nước [đây thuộc ví dụ (1)] – 喝水 – hē shuǐ .

-Nước uống [đây thuộc ví dụ (3)] – 喝的水- hē de shuǐ.

Mình đã đem hết công sức nghiên cứu 15 năm giảng dạy gói lại trong ba ví dụ để giúp bạn hiểu thế nào là định ngữ rồi đó. Nếu bạn vẫn chưa hiểu mình sẽ cùng các bạn đi dạo một vòng dướiđây với một cách học phổ thông như mọi người vẫn đang học nhé?

Định ngữ trong tiếng Trung (2) [ dành cho người đã học định ngữ (1- 3 tháng trở lên)].

Định ngữ là một kết cấu dịch ngược giữa tiếng Trung và tiếng Việt. Là thành phần tu sức cho danh từ hoặc cụm từ mang tính chất danh từ. Nó thường đặt trước trung tâm ngữ mà nó tu sức( trung tâm ngữ của tiếng Việt ở trước câu, trong tiếng Trung nó ở sau câu). Giữa định ngữ và trung tâm ngữ thường dùng trợ từ kết cấu “”, có khi không dùng.

Những trường hợp thường làm định ngữ ( khi có từ ”, có thể dịch là “của’ hoặc không có nghĩa, tuỳ theo ngữ cảnh):

1) Danh từ làm định ngữ: – Biểu thị quan hệ sở thuộc, nơi chốn, sau nó thường cần có “”.

Phòng của em gái - 妹妹的房间- mèimei de fángjiān

Ngữ pháp của tiếng Hoa 中文的语法 – zhōngwén de yǔ fǎ

Chú ý:

中文” là định ngữ ( trong tiếng Việt nó ở sau câu, khi dịch sang tiếng Hoa nó ở đầu câu cho nên ta gọi nó là định ngữ. Định ngữ làcấu trúc dịch ngược, dịch ngược là định ngữ) Từ“” là trợ từ nó có tác dụng dùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ.

语法” là trung tâm ngữ [trong tiếng Việt thành phần chính (trung tâm ngữ) ở đầu câu, trong tiếng Hoa thì ngược lại, nó ở cuối câu. Bạn nào hiểu được 2 yếu tố này thì tiếng Trung cũng dễ dùng như tiếng Việt].

Nếu là danh từ chỉ địa danh, thời gian thì thường không dùng mặc dù trong câu có thể mang nghĩa “của”:

越南北部 - Yuè nán běi bù - miền Bắc củaViệt Nam.

平阳省顺安县 - Píngyángshěng shùn ān xiān - huyện Thuận An củatỉnh Bình Dương .

今天早上 - Jīntiān zǎoshang - buổi sáng hôm nay.

2) Đại từ làm định ngữ:tham khảo phần đại từ trong phần 10 + 11 + 12 của cuốn này

– Khi đại từ nhân xưng làm định ngữ biểu thị quan hệ sở thuộc, ở sau nó có “

的书 – tā de shū – sách của cô ấy.

大家的事 – dàjiāde shì – việc của mọi người.

– Nếu trung tâm ngữ là người thân (bố, mẹ, anh, chị, cô, dì... ...), hoặc đơn vị tập thể ( nhà, công ty, trường... ...) thì không cần dùng “” (nếu muốn nhấn mạnh thì dùng).

姐姐 - wǒjiějie – chị gái tôi (“姐姐” là người thân).

– tā men bān – lớp bọn họ ( là đơn vị tập thể).

– Đại từ chỉ địnhlàm định ngữ không thêm “

个人-zhè gè rén-người này

么快 -Nà me kuài -nhanh thế

3) Số lượng từ làm định ngữ: (dịch ngược số từ và lượng từ) – Số lượng từ làm định ngữ phải có “

七点的班 -qī diǎn de bān - lớp học 7h.

三十岁的人-sān shí suì de rén – người 30 tuổi.

4) Tính từ làm định ngữ: – Tính từ một âm tiết làm định ngữ thường không thêm “

笔 - hǎobǐ -bút tốt

0969 794 406 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 0986 794 406 TRUNG TÂM CÓ LÒNG TỰ TRỌNG KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU CỦA TRUNG TÂM KHÁC山 - gāoshān -núi cao

– Tính từ hai âm tiết làm định ngữ thường phải thêm “”.

漂亮的人 - piàoliang de rén -người đẹp

聪明的人-cōngming de péngyou-người bạn thông minh.

5.Động từ làm định ngữ: – Động từ làm định ngữ thông thường phải thêm “

参观的人- cān guān de rén -người tham quan.

讨论的问题 tǎo lùn de wèn tí - vấn đềthảo luận.

- Có khi động từ song âm có thể bỏ “” nếu ngữ cảnh rõ ràng.

休息时间- xiūxishíjiān- Thời gian nghỉ.

学习计划- xué xí jìhuà - Kế hoạch học tập.

6) Kết cấu động từ làm định ngữ: – Kết cấu động từ làm định ngữ thường phải thêm “”.

说话的人- Shuō huà de rén -người nói chuyện.

学汉语的地方-Xué hànyǔ de dìfāng -chỗ học tiếng Trung.

7) từ chỉ phương vị làm Định ngữ :

- Từ chỉ phương vị làm định ngữ phải dùng “” (trong, ngoài, trái, phải...).

前面的同学-Qián miàn de tóngxué - Bạn học phía trước.

上面的教室 - Shàng miàn de jiàoshì - Phòng học phía trên.

Chú ý: Thứ tự và vị trí của định ngữ lúc dùng từ ” khi trong câu có nhiều định ngữ:

- Nếu trước danh từ có hai định ngữ trở lên, danh từ hoặc đại từ chỉ quan hệ sở thuộc luôn ở trước, tính từ hoặc danh từ chỉ quan hệ tu sức, đặt gần ở trung tâm ngữ nhất. Đại từ chỉ định phải đặt trước số lượng từ.

弟弟的那两支笔 – dìdi de nà liǎng zhībǐ – hai cây bút của em trai đó.

弟弟的那两支越南笔– dìdi de nàliǎngzhī yuènán bǐ – hai cây bút Việt Nam của em trai đó.

弟弟的那两越南笔 dìdide nàliǎng zhīxīn yuènán bǐ- hai cây bút mới Việt Nam của em trai đó.

Khi trong một câu có nhiềutầng định ngữ, ta có thể dùng nhiều từ ” , hoặc chỉ dùng một từ “” trước danh từ chính. Nhưng người ta thường chỉ dùng một từ trước danh từ chính là nhiều nhất, vì nếu có nhiều từ bị trùng điệp và hơi rối. Nếu gặp trường hợp đó cứ nhớ công thức này thì giải quyết nhanh nhất (tiếng Việt chúng ta nói: 1, 2, 3, 4, tiếng Trung họ nói: 4, 3, 2, 1, sau đó đặt một từ trước danh từ chính là ok.)

-Chị gái đứa bạn học của thằng em trai của tôi – 我的弟弟的同学的姐姐 – wǒ de dìdi de tóngxué de jiějie .

Về cơ bản thì câu đó cũng đúng, nhưng chẳng ai nói như vậy bao giờ, thường thì chỉ nói như sau: 我弟弟同学的姐姐.

← Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn → Trang chủ

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)

Danh mục bài đăng

  • CẢM NHẬN HỌC VIÊN (4)
  • Giới thiệu (4)
  • Chia sẽ (3)
  • (những ý kiến đóng góp) (2)
  • Tư duy chọn nghề cho một tương lai cho môn tiếng Hoa tại Bình Chuẩn (2)
  • động từ (2)
  • -BÌNH DƯƠNG ƠI HÃY GIỮ VỮNG NIỀM TIN! - VIỆT NAM ƠI CỐ GẮNG NHÉ? (1)
  • -Nhật ký chống Covid - Cuộc chiến chống tử thần -Cách để chiến thắng Covid -Có bệnh nền vẫn có thể chiến thắng Covid -Cẩm nang sống sót trong mùa dịch (1)
  • 10 NGUYÊN TẮC GIÚP BẠN LÀM GIÀU (1)
  • BNMĐ)VÀ BỔ NGỮ KHẢ NĂNG状态补语和可能补语的区别 Khác biệt giữa bổ ngữ trạng thái và bổ ngữ khả năng (1)
  • BNXH) + mang nghĩa “tiếp tục” giống như “继续…jìxù”。 (1)
  • BÀI THƠ HAY NHẤT VIẾT VỀ MẸ (GỬI TẶNG TẤT CẢ CÁC BÀ MẸ TRÊN THẾ GIAN NÀY) (1)
  • Bí kíp cách làm và cách tính điểm thi HSK 4 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • BỔ NGỮ ĐỘNG LƯỢNG动作行为进行的数量 Bổ ngữ động lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Trung 数量补语 Học Bổ Ngữ Số Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Bổ Ngữ Xu Hướng trong tiếng Trung Học Bổ Ngữ Xu Hương trong tiếng Trung Bổ Ngữ Xu Hướng Trong Tiếng Hoa (1)
  • Bổ ngữ khả năng trong tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ cho bản vẽ bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ của tiếng Hoa trong bộ phận chuẩn bị (1)
  • Chuyên từ tiếng Hoa trong các công ty gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong vi tính (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung cho nghành gỗ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong phòng nhân sự (1)
  • Chuyên từ tiếng Trung trong xưởng may (1)
  • Chuyên từ về keo dán bằng tiếng Trung (1)
  • Chuyên từ về nhà đất trong tiếng trung tại Bình Dương (1)
  • Chủ Ngữ trong tiếng Trung汉语中的主语 (1)
  • Con đường đến thành công (1)
  • CÁC TỪ “DU LỊCH (1)
  • CÁCH BIỂU ĐẠT VỪA...THÌ 一。。。就。。。,了。。。就。。。 Cách dùng công thức Vừa...Thì trong tiếng Trung (1)
  • CÁCH DÙNG 两(俩)VÀ 二 (1)
  • CÁCH DÙNG CẤU TRÚC “NGOÀI...RA...除了。。。以外,。。。” Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ Qua 过(动guò,助guo) (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ ĐUỔI (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ “熟”,“熟” 的用法 (shú (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 假 TRONG TIẾNG TRUNG (Tính từ (1)
  • CÁCH DÙNG TỪ 呆,傻,笨,痴,愚蠢TRONG TIẾNG TRUNG Các câu mắng chửi (1)
  • CÁCH DÙNG XÉM CHÚT (1)
  • CÁCH DÙNG 不但。。。而且。。。 Không những...mà còn.. Cách dùng (1)
  • CÁCH DÙNG 是。。。的 trong tiếng Trung Cấu trúc 是。。。的 trong tiếng Hoa (1)
  • CÁCH DÙNG 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • CÁCH NHẤN MẠNH KHẲNG ĐỊNH BẰNG CÁCH DÙNG HAI THỂ PHỦ ĐỊNH二次否定,强调肯定 (1)
  • CÂU CHỮ “BÈI” (CÂU BỊ ĐỘNG)被字句 trong tiếng Trung (1)
  • CÂU CHỮ “BǏ” TRONG TIẾNG TRUNG 比字句 (1)
  • CÂU PHỨC TRONG TIẾNG TRUNG 汉语中的复合句 (1)
  • Các loại công cụ bằng tiếng Hoa (1)
  • Các loại thành phẩm bằng tiếng Trung (1)
  • Các trợ từ kết cấu trong tiếng Trung (3 từ de trong tiếng Trung) “的 – de” (1)
  • Các đại từ Nghi Vấn của tiếng Hoa (1)
  • Các đại từ chỉ định của tiếng Hoa (1)
  • Cách biến âm chữ “yī” số 1 (1)
  • Cách dùng " Khi - Lúc - Thời gian trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng "这儿VÀ那儿zhèr hé nàr" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng gần kề (1)
  • Cách dùng từ "de 地” 状语与结构助词“地” Học từ "de 地" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "lái" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ "Đuổi" trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ Trả 敬 (1)
  • Cách dùng từ Vừa...Vừa... trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ “rồi (1)
  • Cách dùng từ “可” kě trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 吗“ma” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng từ 来 (1)
  • Cách dùng “得de” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 再 và 又 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 几 và 多少“jǐ” hé “duōshao” trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng 因为......所以......yīnwèi ……suǒyǐ : Bởi (do) vì...cho nên… (1)
  • Cách dùng 想起。。。nhớ ra (1)
  • Cách dùng 深深地感动 (1)
  • Cách dùng 练习,复习,预习liànxí (1)
  • Cách dùng 终于(副) = 毕竟,到底,究竟 (zhōngyú (1)
  • Cách dùng 脸红=害羞,不好意思,惭愧 liǎnhóng = hàixiū (1)
  • Cách dùng 走"zǒu" và 去 "qù"trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng"ne" 呢 trong tiếng Trung (1)
  • Cách dùng: Một chút (1)
  • Cách dùng: nói thực lòng (1)
  • Cách dùng: 如果(连) = 要是,假如 (1)
  • Cách nói về tiền trong tiếng Trung (1)
  • Cách phát âm thanh 3 trong tiếng Hoa (1)
  • Câu cảm thán trong tiếng Trung Học câu cảm thán tiếng Hoa Các câu cảm thán trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Câu kiêm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Câu so sánh trong tiếng Trung比较句 (1)
  • Câu tồn hiện trong tiếng Trung (1)
  • Câu vị ngữ tính từ trong tiếng Hoa (1)
  • Câu đơn trong tiếng Trung 汉语中的单句 (1)
  • DU NGOẠN (1)
  • Dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ (1)
  • Dịch tên người theo vần trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ kim khí bằng tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ về dao trong tiếng Hoa (1)
  • Dụng cụ y Tế bằng tiếng Trung (1)
  • Giải trí (1)
  • Giải thích cách dùng từ và ý nghĩa khi thi HSK 4 (1)
  • Giới từ trong tiếng Hoa (1)
  • Giới từ介词jiēcí. (1)
  • Hướng dẫn cách tự tính điểm thi HSK 6 tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • HỌC 7 TỪ LÀM TRONG TIẾNG TRUNG汉语中的七个 “做” hànyǔ zhōng deqī gè “zuò” (1)
  • HỌC CÁCH NÓI VỀ TUỔI TRONG TIẾNG TRUNG说于岁,年龄,年纪 Người Trung Quốc nói tuổi như thế nào? Cách nói tuổi bằng tiếng Hoa (1)
  • Học các từ Thích + Yêu 喜欢,爱,对xǐhuan (1)
  • Học Danh từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Học bổ Ngữ Khả Năng trong tiếng Hoa (1)
  • Học bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung (1)
  • Học chữ 有 "yǒu " trong tiếng Hoa (1)
  • Học các bộ thủ trong tiếng Trung (1)
  • Học các câu phức trong tiếng Hoa (1)
  • Học các từ "nói" trong tiếng Trung (1)
  • Học các từ chỉ Phương Vị trong tiếng Trung (1)
  • Học các đơn vị đo lường trong tiếng Hoa (1)
  • Học cách dùng tính từ trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ "Đang" trong tiếng Trung (1)
  • Học cách dùng từ 吧,语气助词吧 yǔqì zhùcí “ba” trong tiếng Trung (1)
  • Học câu chính phản của tiếng Hoa (1)
  • Học câu dơn trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu khẳng định trong tiếng Hoa (1)
  • Học câu liên động trong tiếng Trung (1)
  • Học câu phản vấn của tiếng Hoa hay nhất (1)
  • Học câu phủ định trong tiếng Hoa (1)
  • Học dùng từ 一起yī qǐ trong tiếng Trung (1)
  • Học lượng từ tiếng Hoa đầy đủ nhất (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Hoa (1)
  • Học lượng từ trong tiếng Trung đầy đủ nhất (1)
  • Học phát âm thanh 1 (1)
  • Học thanh 4 trong tiếng Hoa (1)
  • Học tiếng Hoa qua các từ ngữ trong phòng kế hoạch (1)
  • Học tiếng Trung chuyên nghành bộ phận Thành Hình (1)
  • Học tiếng Trung qua tên các nước trên thế giới (1)
  • Học tiếng Trung uy tín nhất tại Dĩ An Bình Dương (1)
  • Học tiếng trung trong phòng mẫu (1)
  • Học trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí "le" (1)
  • Học tân ngữ của tiếng Trung và câu có hai tân ngữ (1)
  • Học từ " của" (1)
  • Học từ "Shàng + xià " trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ "trước - sau (1)
  • Học từ Ly Hợp trong tiếng Trung nè mọi người (1)
  • Học từ chuyên nghành của Ngân Hàng tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Học từ đồng vị trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động tân trong tiếng Trung (1)
  • Học từ động động trong tiếng Trung (1)
  • Học từ 多 duō trong tiếng Hoa (1)
  • Học từ 好 hǎo trong tiếng Hoa (1)
  • Học viết chữ tiếng Hoa nhanh nhất hiện đại nhất (1)
  • Học vật liệu ngũ kim bằng tiếng Trung (1)
  • Học Động Từ Năng Nguyện trong tiếng Hoa (1)
  • Học đại từ chỉ thị (1)
  • Học đếm tiền tiếng Trung nhanh không tưởng (1)
  • Học định ngữ tiếng Hoa (1)
  • Học động từ trong tiếng Trung (1)
  • Học động từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Hỏi bằng Đại Từ Nghi Vấn trong tiếng Hoa (1)
  • Khóa học (1)
  • Khác biệt giữa (1)
  • Liên từ 连词 liáncí. (1)
  • Lịch học hàng tuần (1)
  • Lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • Lịch thi tiếng Trung HSK năm 2021 mới nhất (1)
  • Mời 请 trong tiếng Trung. (1)
  • Ngữ pháp tiếng hoa tốt nhất + nhanh nhất (1)
  • Những hoạt động ngoại khóa không dễ mà quên (1)
  • Những lời khách sáo (1)
  • NÓI DỐI TRONG TIẾNG TRUNG说谎 Shuōhuǎng (1)
  • Nói mùa màng (1)
  • Nói thời gian trong tiếng Hoa (1)
  • PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT (1)
  • PHÂN BIỆT CÁC TỪ “DỰA,DỰA VÀO。。。“凭,靠 (1)
  • Phân biệt chữ不 “bù” và chữ 吗 “ma” trong tiếng Trung (1)
  • Phân biệt cách dùng (1)
  • Phân biệt hai từ “Rừng # HHoang Dã” 野和林的差别 Phân biệt từ野 林 trong tiếng Trung (1)
  • Phó Từ trùng điệp trong tiếng Hoa (1)
  • Phó từ trong tiếng Trung. (1)
  • SO SÁNH BỔ NGỮ TRẠNG THÁI (BNTĐ (1)
  • SO SÁNH CÁCH DÙNG CỦA 想起来VÀ 想出来 Khác biệt giữa 想起来và 想出来 (1)
  • SUÝT TÝ NỮA...差(一)点儿。。。 (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (Số từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (danh từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (lượng từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (tính từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (đại từ) (1)
  • SÁU THỰC TỪ TRONG TIẾNG TRUNG: (động từ) (1)
  • Số lượng từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • THAM QUAN” TRONG TIẾNG HOA旅游,旅行,游览,参观,观光 Học chuyên từ về du lịch trong tiếng Trung (1)
  • TIẾNG HOA (TRUNG ) TỐT NHẤT Ở THUẬN AN - BÌNH DƯƠNG (1)
  • Tham khảo thi HSK tại Hoa Ngữ Những Người Bạn tại Bình Dương (1)
  • Thi HSKK là thế nào Cách thi HSKK hiệu quả Lệ phí thi HSKK các cấp độ (1)
  • Thi HSKK tiếng Trung (1)
  • Thành Ngữ 汉语中的成语 – Những Câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất (1)
  • Thành công không khó (1)
  • Thán từ trong tiếng Trung 叹词tàncí (1)
  • Thơ độc + lạ cho người hữu duyên (1)
  • Tin hot nhất học tiếng Hoa miễn phí đây (1)
  • Tiếng Hoa văn phòng (1)
  • Tiếng Hoa cho nhân viên kho (1)
  • Tiếng Hoa của bộ phận đế trong công ty Đài Loan (1)
  • Tiếng Hoa trong bộ phận quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Hoa trong hàng hải (1)
  • Tiếng Hoa trong khâu đóng gói (1)
  • Tiếng Hoa trong tổ thêu điện (1)
  • Tiếng Hoa tốt nhất ở Thuận An + Dĩ An + Thủ Dầu Một tại Bình Dương (1)
  • Tiếng Trung cho các loại linh kiện (1)
  • Tiếng Trung qua chuyên từ quản lý sản xuất (1)
  • Tiếng Trung trong máy móc chuyên dùng (1)
  • Tiếng Trung trong vận tải (1)
  • Trung Tâm Ngữ trong tiếng Trung 汉语中的中心语 (1)
  • Trung Tâm dạy tiếng Hoa tốt nhất Dĩ An- Bình Dương (1)
  • Trung tâm ngữ trong tiếng Trung (1)
  • Trợ từ động thái 着 – zhe (1)
  • Tuyệt chiêu làm bài và cách tính điểm thi HSK cấp 5 tại tienghoabinhduong.vn (1)
  • Tài liệu viết chữ Trung Quốc kinh điển giúp bạn viết chữ chỉ trong 1-2 tháng tại Bình Dương (1)
  • Tên các loại vật liệu bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên các tổ và bộ phận bằng tiếng Hoa (1)
  • Tên của công cụ máy móc trong tiếng Trung (1)
  • Tính từ trùng điệp trong tiếng Trung (1)
  • TỪ VỰNG TIẾNG TRUNGVỀ TRƯỜNG HỌC学校的词汇 (1)
  • TỪ VỰNG VỀ HỌC HÀNH THI CỬ (1)
  • Từ chuyên nghành tiếng Hoa trong thu mua (1)
  • Từ chủ vị trong tiếng Trung (1)
  • Từ mới dùng để luyện thi HSK 5 chuẩn không cần chỉnh (1)
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáo dục trong tiếng Trung (1)
  • Từ vựng tiếng Trung về môn học (1)
  • Từ vựng tiếng Trung: Các loại hình giáo dục (1)
  • Từ Ước Lượng trong tiếng Hoa (1)
  • Vị Ngữ 汉语中的谓语 (1)
  • Vị ngữ danh từ của tiếng Hoa (1)
  • Vị ngữ động từ trong tiếng Trung (1)
  • biểu thị sự hoàn thành (1)
  • bài viết cảm động nhất về ngày nhà giáo 20/11 (1)
  • bìjìng dàodǐ (1)
  • bùhǎoyìsi (mắc cỡ) (1)
  • bùyīhuì (1)
  • bất luận (1)
  • bộ phận Trường học (1)
  • chuyên từ tiếng Hoa của kho vật liệu (1)
  • chuyên từ về nón bảo hiểm và sơn (1)
  • chànàjiān) (1)
  • chê trách trong tiếng Trung (1)
  • chín trong tiếng Trung (1)
  • chỉ định trong tiếng Trung (1)
  • chữ số chong gian lận khi viết hoa đơn (1)
  • coi như (1)
  • cuối cùng (1)
  • các số kép trong tiếng Trung (1)
  • cách phát âm thinh khanh và thanh 4 trong tiếng Hoa đơn giản nhất (1)
  • còn (1)
  • còn về (1)
  • có thể thay bằng 差不多 (1)
  • có vẻ như là (1)
  • có ích (1)
  • cảm nhận sâu sắc nhất giữa thầy và trong sụ nghiệp giáo dục của thầy với trò tại Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • cần đến (1)
  • cội nguồn; chủ yếu; vốn dĩ. (1)
  • danh từ) “jiǎ (1)
  • dung nạp (ở sau 1 động từ) (1)
  • duì 喜欢,爱,对......感 (产生) 兴趣 trong tiếng Trung (1)
  • dường như (1)
  • dịch các tỉnh thành của Viêt nam sang tiếng Trung tốt nhất tại Bình Dương của HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN (1)
  • dựa vào" trong tiếng Trung (1)
  • fùxí (1)
  • ghé qua. (1)
  • giả bộ = 假装 (1)
  • giả như) (1)
  • giống như là) (1)
  • hiệu quả nhất tại Linh Trung 2 -Bình Chiểu-Thủ Đức-TPHCM (1)
  • hoặc danh từ trìu tượng có hàm ý về số lượng nhiều. (1)
  • hình dung từ. Phủ định dùng 不. (1)
  • hóa ra (1)
  • hấp dẫn nhất (1)
  • học thử tiếng Hoa miễn phí tại Bình Dương (1)
  • học tiếng Hoa qua các từ xưng hô chức vụ (1)
  • học tiếng Hoa tốt nhất (1)
  • jià “ (1)
  • jiūjìng). Chúng đều mang nghĩa như nhau (1)
  • jiǎrú (1)
  • khiêm tốn trong tiếng trung (1)
  • khác. Từ đồng nghĩa với nó là “别的,其他(它) (1)
  • không biết ngượng (1)
  • không biết thẹn (1)
  • kề (1)
  • kỳ thực = 事实上shìshí shang (1)
  • liên lạc = 联络liánluò. (1)
  • liên từ (1)
  • luôn miệng. (1)
  • lúc kết thúc (1)
  • lại (1)
  • mà chỉ khó khi bạn chưa thực sự muốn thành công (1)
  • mê hồn (1)
  • mê mẩn (1)
  • mùa mang (1)
  • mặt dày (1)
  • một lát ······一下子 = 不一会,转眼间,刹那间(yīxiàzi (1)
  • nghề nghiệp (1)
  • nhanh nhất ở Bình Dương (1)
  • nhờ vào; tiếp cận (1)
  • nói sau. (1)
  • phân biệt các từ : 坐,骑,驾驶 (1)
  • phủ định là “不至于” (1)
  • quen (1)
  • quèshí) : quả nhiên (1)
  • quả (1)
  • rốt cuộc) (1)
  • sau này - sau đó" trong tiếng Trung (1)
  • say mê. (1)
  • shuō xīnlǐhuà (1)
  • shuōzhēnde trong tiếng Trung (1)
  • shóu ) Dùng từ; thuộc (1)
  • sợ hãi. (1)
  • tham khảo các kỳ thi HSK tiếng Hoa (1)
  • thì ra. (1)
  • thơ độc lạ của Hoa Ngữ Những Người Bạn (1)
  • thật là. (1)
  • thời tiết bằng tiếng Trung Học tiếng Trung qua các từ về mùa màng (1)
  • thời tiết. Học tiếng Hoa qua các từ về thời tiết (1)
  • thực hiện được lý tưởng (1)
  • thực lòng mà nói说实话 = 说心里话,说真的shuō shíhuà (1)
  • tiếng Hoa trong bộ phận nghiệp vụ (1)
  • tiếng Trung (1)
  • tiếng Trung trong hàng hải (1)
  • tính như. Phía sau có thể thêm danh từ (1)
  • tǎngruò. (nếu như (1)
  • từ de trong tiếng Hoa mới nhất (1)
  • tựa (1)
  • v.v... “Được”. (1)
  • vì. Biểu thị mục đích và động cơ của động tác. (1)
  • vận chuyển (1)
  • vốn dĩ (1)
  • xem là (1)
  • yàoshì (1)
  • yùxí trong tiếng Hoa (1)
  • zhuǎnyǎnjiān (1)
  • zhēnde (1)
  • Âm uốn lưỡi của tiếng Hoa (1)
  • ài (1)
  • áp sát; dựa (1)
  • ĐUỔI THEO (1)
  • ĐUỔI ĐI 赶的用法 (1)
  • Điện dân dụng trong tiếng Trung (1)
  • Đơn vị của đồng nhân dân tệ trong tiếng Trung (1)
  • Đại từ nhân xưng trong tiếng Hoa (1)
  • ĐỘNG TÁC SẮP SỬA SẢY RA (SẮP...)动作即将发生 Học cách dùng từ sắp trong tiếng Trung (1)
  • đang ...”. (1)
  • đi chợ phiên) = 去/上市场 (1)
  • đành phải. (1)
  • đã (1)
  • đã từng”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung (1)
  • đến (1)
  • đến mức (1)
  • đến nỗi (1)
  • đều (1)
  • đều Cách dùng 连。。。也,都. Ngay cả... cũng (1)
  • đều là phó từ: (cuối cùng (1)
  • đứng sau một động từ biểu thị đã đạt được mục đích (1)
  • “下”làm bổ ngữ kết quả (1)
  • “临了” línliǎo – sau cùng (1)
  • “为了wèile” (介)để (1)
  • “地 – de” (1)
  • “得 – de” (1)
  • … “下去xiàqù”:làm kết cấu động bổ trong bổ ngữ (BNKN (1)
  • …着呢 zhene “rất (1)
  • 上shàng (动 (1)
  • (1)
  • 临(介 (1)
  • 了- le (1)
  • 介)dựa vào (1)
  • 倘若 rúguǒ (1)
  • 入迷rùmí: mê li (1)
  • 其中qízhōng(名)trong đó. (1)
  • 其实(副)thật ra (1)
  • 再说 giải quyết sau (1)
  • 几乎(副)cơ hồ (1)
  • 到 và去 trong tiếng Hoa (1)
  • 动)sắp (1)
  • 原来yuánlái (副)Lúc đầu (1)
  • 另(副)cái khác (1)
  • 只好zhǐhǎo (副) Chỉ đành (1)
  • 同时(名)đồng thời. (1)
  • 名)Dự định = 估计gūjì. (1)
  • 名)Liên hệ (1)
  • 名)Làm bổ ngữ kết quả (1)
  • 多么(副)biết bao (1)
  • 好意思 Không biết xấu hổ (1)
  • 妄说wàngshuō (1)
  • 实际上shíjìshang (1)
  • 对…来说duì…láishuō (1)
  • 对于(介)Đối với (giới từ) = 对. “对于” (1)
  • 差点没。。。trong tiếng Trung (1)
  • 怕(动)sợ (1)
  • 打算dǎsuàn(动 (1)
  • 拥有yòngyǒu (动)có. Tân ngữ thường là từ chỉ số lượng nhiều (1)
  • 挨,以” Học các từ "dựa (1)
  • 无论Wúlùn(连)bất kể (1)
  • 既然jìrán(连)đã. (1)
  • 果然(副)= 真的,确实 guǒrán (1)
  • 根本gēnběn(名、形、副)căn bản (1)
  • 用得着yòngdezháo - cần (1)
  • 看 – kàn. (1)
  • 看起来 (Xem ra (1)
  • 算(动)coi là (1)
  • 而ér(连)mà (1)
  • 联系liánxì(动 (1)
  • 胡说húshuō,吹牛chuīniú 的区别 (1)
  • 至于(副,连)còn như (1)
  • 装zhuāng(动)giả vờ (1)
  • 说诳shuōkuáng (1)
  • 赶集Đi chợ - gǎnjí (dùng cho những vùng thôn quê (1)
  • 过- guò (1)
  • 连声(副)rối rít (1)
  • 靠kào(动 (1)

Thông điệp

" HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN " chuyên mở lớp đào tạo tiếng Hoa cho học viên tại Bình Dương và TP Hồ Chí Minh. Hãy để số lượng học viên đông nhất của chúng tôi tại Bình Dương nói lên hai từ "CHẤT LƯỢNG ". Hãy để thời gian làm thăng hoa cuộc sống của bạn bởi chúng tôi tặng bạn hai từ " TỰ DO ". Hãy để chúng ta trên thế gian này thêm nhiều duyên tao ngộ. Hãy để " QUYẾT ĐỊNH HÔM NAY LÀ THÀNH CÔNG CỦA MAI SAU " Hãy liên hệ với với thầy Hưng: 0986.794.406 hoặc cô Ngọc: 0969.794.406

Lưu trữ

  • ▼  2020 (84)
    • ▼  tháng 9 (9)
      • Câu hỏi cính phản trong tiếng Trung
      • Câu hỏi dùng Đại Từ NGhi Vấn trong tiếng Trung
      • Câu hỏi trong tiếng Trung
      • Câu phủ định trong tiếng Trung
      • Câu khẳng định trong tiếng Trung
      • Câu chữ 有 "yǒu " trong tiếng Trung
      • PHÂN BIỆT 再VÀ 又
      • Định ngữ trong tiếng Trung
      • Phân biệt 老lǎo và 旧 jiù trong tiếng Trung

Giới thiệu về tôi

tienghoabinhduong@gmail.com Xem hồ sơ hoàn chỉnh của tôi Được tạo bởi Blogger.

Xem tất cả Video dạy học tại đây

Xem tất cả Video dạy học tại đây Xem tất cả các Video dạy tiếng hoa hay nhất tại Bình Dương

HỌC PHIÊN ÂM TIẾNG HOA NHANH NHẤT TẠI BD

HƯỚNG DẪN CÀI PHẦN MỀM GÕ TIẾNG HOA

HỌC TIẾNG HOA QUA 3 TỪ (DANH TỪ - ĐỘNG TỪ - TÍNH TỪ)

NGỮ PHÁP HIỆU QUẢ THẦN TỐC CHỈ TRONG 3 CÂU CỦA HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN

HỌC ĐẾM SỐ, ĐẾM TIỀN SIÊU ĐẴNG TRONG TIẾNG TRUNG

Giới thiệu Camera Mỹ

Bệnh viện Máy Tính Net - 1097, đường tỉnh lộ 43, KP2, P. Bình Chiểu, Q. Thủ Đức, TP.HCM phân phối camera USA Mỹ nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài, chất lượng cực tốt mà giá rẻ nhất thị trường, rẻ hơn cả hành Đài Loan và Trung quốc... Với chính sách hấp dẫn, lắp đặt tặng toàn bộ phụ kiện như dây cáp, dây điện, jack nối, phích điện và tên miền truy cập qua mạng internet, cộng với chế độ bảo hành tận nơi 2 năm hấp dẫn khiến khách hàng ủng hộ nhiệt tình đông đảo. Hãy liên hệ ngay với A Lễ 0932.633.966 nhé

Bài đăng phổ biến

  • Cách dùng từ 多 duō trong tiếng Trung   ☺HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ☺ CÁCH DÙNG TỪ 多,多的用法 duō de yòngfǎ   Từ 多 là một từ đa nghĩa , đa dụng,...
  • CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时,时候和时间的用法shí , shíhou hé shíjiān de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “KHI, LÚC, THỜI GIAN” 时 , 时候和时间的用法 shí ,   shíhou hé shíjiān de yòngfǎ     Phần này mình sẽ cùng cá...
  • CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC一下儿,一会儿,和一点儿的区别yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG CHỮ MỘT TÝ, MỘT CHỐC 一下儿,一会儿,和一点儿的区别 yīxiàr , yīhuìr hé yīdiǎnr de qùbié          Trong   cách nghĩ của ...
  • PHÂN BIỆT TỪ 来,到VÀ去   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT TỪ 来 , 到 VÀ 去 来 , 到 và 去 đều mang nghĩa là đến, tới một nơi nào đó. Trong đó 来 và 去 là hai từ hay ...
  • Dịch tên người theo nghĩa Hán Việt trong tiếng Trung ✌HOA  NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN ✌ Dịch họ - tên người theo nghĩa Hán – Việt 用汉越意思译人名 yòng hànyuè yìsi yì rénmíng         Theo thống kê chỉ r...
  • CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG”了,过,都,已经,曾经 Trong tiếng Trung   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ “RỒI, ĐÃ, ĐÃ TỪNG” 了,过,都,已经,曾经 –“ 了 ” có   hai cách dùng (trợ...
  • Học đại từ nhân xưng trong tiếng Trung Các bạn hãy bỏ ra chút thời gian học đại từ nhân xưng với Hoa Ngữ Những Người Bạn nhé?
  • Cách dùng từ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN CÁCH DÙNG TỪ 借,借的用法 jiè de yòngfǎ   Từ 借 là một động từ khá đặc biệt vì nó mang những nghĩa khác nhau, cách dùn...
  • Tiếng Trung cho văn phòng phẩm HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN 文具类                            wén jù lèi                       từ dùng cho văn phòng phẩm 1 20 孔...
  • PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东TRONG TIẾNG TRUNG饭店、饭馆,餐馆,酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东的区别 HOA NGỮ NHỮNG NGƯỜI BẠN PHÂN BIỆT SỰ KHÁC NHAU GIỮA 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 TRONG TIẾNG TRUNG 饭店、 饭馆 , 餐馆, 酒店、酒吧,旅社、旅馆、宾馆,客栈,房东 的区...
Đang tải... Đang tải... Nâng cấp website © TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG | Powered by Hoa Ngữ Những Người Bạn Designed and developed by Bệnh Viện Máy Tính Net : Mr Dương Lễ GIẢI PHÁP AN NINH

Từ khóa » định Ngữ Và Trạng Ngữ Trong Tiếng Trung