Dinitơ Pentoxide Là Một Oxide Có Công Thức Hóa Học N2O5, Không Bền Và Là Một Chất Nổ. Dinitơ Pentoxide Không Tạo được Từ Phản ứng Giữa Nitơ Và Oxy. ...
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Dinitơ pentoxide | |
---|---|
Cấu trúc 2D của dinitơ pentoxide | |
Cấu trúc 3D của dinitơ pentoxide | |
Danh pháp IUPAC | Dinitơ pentoxide |
Tên khác | Anhydride nitricDNPO |
Nhận dạng | |
Số CAS | 10102-03-1 |
PubChem | 66242 |
ChEBI | 29802 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | 59627 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | N2O5 |
Khối lượng mol | 108,009 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 1,642 g/cm³ (18 ℃) |
Điểm nóng chảy | 41 °C (314 K; 106 °F)[1] |
Điểm sôi | 47 (thăng hoa) |
Độ hòa tan trong nước | phản ứng tạo ra HNO3 |
Độ hòa tan | tan trong chloroform |
Cấu trúc | |
Hình dạng phân tử | planar, C2v (D2h)góc N–O–N ≈ 180° |
Nhiệt hóa học | |
Enthalpyhình thành ΔfHo298 | -43,1 kJ/mol (rắn)+11,3 kJ/mol (khí) |
Entropy mol tiêu chuẩn So298 | 178,2 J K-1 mol-1 (rắn)355,6 J K-1 mol-1 (khí) |
Các nguy hiểm | |
Chỉ mục EU | Không liệt kê |
Nguy hiểm chính | chất oxy hóa mạnh, tạo thành acid mạnh khi tiếp xúc với nước |
NFPA 704 | 0 3 0 OX |
Điểm bắt lửa | Không cháy |
Các hợp chất liên quan | |
các oxide nitơ liên quan | Dinitơ monoxideNitơ monoxideDinitơ trioxideNitơ dioxideDinitơ tetroxide |
Hợp chất liên quan | Acid nitric |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Dinitơ pentoxide là một oxide có công thức hóa học N2O5, không bền và là một chất nổ. Dinitơ pentoxide không tạo được từ phản ứng giữa nitơ và oxy.
Tổng hợp và tính chất vật lý
[sửa | sửa mã nguồn]N2O5 được báo cáo lần đầu bởi Deville năm 1840, người đã điều chế nó bằng cách xử lý AgNO3 với Cl2[2][3]:
2AgNO3 + Cl2 → 2N2O5 + O2↑ + 2AgCl↓Một phương pháp tổng hợp phòng thí nghiệm đưa đến việc khử nước acid nitric (HNO3) với diphosphor pentoxide (N2O5):[4]
P4O10 + 12HNO3 → 4H3PO4 + 6N2O5Trong quá trình đảo nghịch, N2O5 phản ứng với nước (thủy phân) để tạo ra acid nitric. Do đó dinitơ pentoxide là anhydride của acid nitric:
N2O5 + H2O → 2HNO3N2O5 tồn tại dưới dạng tinh thể không màu thăng hoa một chút ở nhiệt độ trên nhiệt độ phòng. N2O5 cuối cùng phân hủy tại nhiệt độ phòng thành NO2 và O2:[5]
2N2O5 → 4NO2↑ + O2↑Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]N2O5 là oxide acid, cho nên N2O5 tác dụng với oxide base, base tạo thành muối và nước:
N2O5 + 2LiOH → 2LiNO3 + H2O N2O5 + Li2O → 2LiNO3Ngoài ra, N2O5 còn đẩy được gốc anion của acid yếu ra khỏi muối của nó và tạo thành muối nitrat và oxide acid tương ứng:
CaCO3 + N2O5 → 2Ca(NO3)2 + CO2↑Nguy hiểm
[sửa | sửa mã nguồn]N2O5 rất độc, khi khi rơi vào da sẽ làm da bị bỏng nặng. N2O5 khi tác dụng với nước, kim loại có thể gây nổ. Nhiều hợp chất hữu cơ hoặc hợp chất vô cơ bị bốc cháy hoặc phá hủy khi tiếp xúc với N2O5 trong không khí ẩm hoặc trong không khí khô, tuy nhiên tốc độ phá hủy hoặc bốc cháy các hợp chất hữu cơ hoặc hợp chất vô cơ khi tiếp xúc với N2O5 trong không khí khô chậm hơn nhiều so với tốc độ phá hủy hoặc bốc cháy các hợp chất hữu cơ hoặc hợp chất vô cơ khi tiếp xúc với N2O5 trong không khí ẩm.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Emeleus (ngày 1 tháng 1 năm 1964). Advances in Inorganic Chemistry. Academic Press. tr. 77–. ISBN 978-0-12-023606-0. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2011.
- ^ M.H. Deville (1849). “Note sur la production de l'acide nitrique anhydre”. Compt. Rend. 28: 257–260.
- ^ Jai Prakash Agrawal (ngày 19 tháng 4 năm 2010). High Energy Materials: Propellants, Explosives and Pyrotechnics. Wiley-VCH. tr. 117–. ISBN 978-3-527-32610-5. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2011.
- ^ Bản mẫu:Holleman&Wiberg
- ^ Nitrogen(V) oxide. Inorganic Syntheses. 3. 1950. tr. 78–81.
| |
---|---|
| |
Công thức hóa họcCổng thông tin:
|
| |
---|---|
Số oxy hóa hỗn hợp |
|
Số oxy hóa +1 |
|
Số oxy hóa +2 |
|
Số oxy hóa +3 |
|
Số oxy hóa +4 |
|
Số oxy hóa +5 |
|
Số oxy hóa +6 |
|
Số oxy hóa +7 |
|
Số oxy hóa +8 |
|
Có liên quan |
|
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide |
| |
---|---|
|
- Oxide
- Hợp chất oxy
- Hóa chất
- Hợp chất nitơ
- Nitơ oxide
- Hợp chất nitơ vô cơ
- Oxide acid
- Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố
Từ khóa » Tính Chất Của N2o5
-
N2O5 Là Oxit Gì? Tính Chất Hóa Học Của N2O5 - TopLoigiai
-
Cấu Tạo Tính Chất Hóa Học Tính Chất Vật Lý Của N2O, N2O5, NH4NO3
-
Thông Tin Cụ Thể Về N2O5 (dinitơ Pentaoxit) - Chất Hóa Học
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử N2O5
-
N2O5 - Dinitơ Pentaoxit - Chất Hoá Học
-
N2O5 Là Gì?
-
Tên Của Hợp Chất Cộng Hóa Trị N2O5 Là Gì?
-
N2O5 H2O Viết Và Cân Bằng Phản ứng Hóa Học. - Bierelarue
-
Hóa Trị Của N Trong Hợp Chất NO2 , N2O5 , N2O Là Bao Nhiêu?
-
N2O5 (Đinitơ Pentoxit) Khối Lượng Mol - ChemicalAid
-
Tính Hóa Trị Của N Trong Các Hợp Chất N2O5
-
Cân Bằng Phản ứng N2 + O2 = NO (và Phương Trình N2 + O2 = N2O5)