Dinitơ Tetroxide – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
Đinitơ tetrOxide | |||
---|---|---|---|
| |||
Nitơ dioxide ở -196 ℃, 0 ℃, 23 ℃, 35 ℃ và 50 ℃. NO2 chuyển thành đinitơ tetrOxide không màu N2O4 ở nhiệt độ thấp, và trở lại NO2 ở nhiệt độ cao hơn. | |||
Danh pháp IUPAC | Dinitrogen tetroxide | ||
Tên khác | Dinitrogen(II) oxide(-I) | ||
Nhận dạng | |||
Số CAS | 10544-72-6 | ||
PubChem | 25352 | ||
Số EINECS | 234-126-4 | ||
ChEBI | 29803 | ||
Số RTECS | QW9800000 | ||
Ảnh Jmol-3D | ảnh | ||
SMILES | đầy đủ
| ||
InChI | đầy đủ
| ||
ChemSpider | 23681 | ||
UNII | M9APC3P75A | ||
Thuộc tính | |||
Công thức phân tử | N2O4 | ||
Khối lượng mol | 92,0096 g/mol | ||
Bề ngoài | Chất lỏng không màu/Chất khí màu cam | ||
Khối lượng riêng | 1,44246 g/cm³ (lỏng, 21 ℃) | ||
Điểm nóng chảy | −11,2 °C (261,9 K; 11,8 °F) bị phân hủy trở thành NO2 | ||
Điểm sôi | 21,69 °C (294,84 K; 71,04 °F) | ||
Độ hòa tan trong nước | phản ứng | ||
Áp suất hơi | 96 kPa (20 ℃)[1] | ||
MagSus | -23,0·10-6 cm³/mol | ||
Chiết suất (nD) | 1,00112 | ||
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). kiểm chứng (cái gì ?) Tham khảo hộp thông tin |
Đinitơ tetroxide, là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố nitơ và oxy và có công thức hóa học được quy định là N2O4. Hợp chất này là một thuốc thử hữu ích trong các phản ứng tổng hợp hóa học. Hợp chất này cũng tạo thành một hỗn hợp cân bằng với nitơ dioxide:
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Dùng làm nhiên liệu tên lửa
[sửa | sửa mã nguồn]Đinitơ tetrOxide được sử dụng làm chất oxy hóa trong một trong những loại nhiên liệu tên lửa quan trọng vì nó có thể được lưu trữ dưới dạng chất lỏng ở nhiệt độ phòng. Vào đầu những năm 1944, các nhà khoa học người Đức đã tiến hành các nghiên cứu về khả năng sử dụng hợp chất đinitơ tetroxide đóng vai trò là chất oxy hóa cho nhiên liệu tên lửa, mặc dù Đức Quốc Xã chỉ sử dụng nó ở mức rất hạn chế như một chất phụ gia cho S-Stoff (axit nitric "bốc khói"). Hợp chất này sau đó trở thành chất oxy hóa có thể lưu trữ được lựa chọn cho nhiều tên lửa ở cả Mỹ và Liên Xô vào cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ International Chemical Safety Card
| |
---|---|
| |
Công thức hóa họcCổng thông tin:
|
| |
---|---|
Số oxy hóa hỗn hợp |
|
Số oxy hóa +1 |
|
Số oxy hóa +2 |
|
Số oxy hóa +3 |
|
Số oxy hóa +4 |
|
Số oxy hóa +5 |
|
Số oxy hóa +6 |
|
Số oxy hóa +7 |
|
Số oxy hóa +8 |
|
Có liên quan |
|
Carbon sắp xếp theo số oxy hóa. Thể loại:oxide |
Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Oxide
- Sơ khai hóa học
- Hợp chất nitơ vô cơ
- Hợp chất nitơ
- Nitơ oxide
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Tính Chất Của N2o4
-
Thông Tin Cụ Thể Về N2O4 (Nitơ Tetraoxit) - Chất Hóa Học - CungHocVui
-
Các Chất Hóa Học Có Chứa Phân Tử N2O4
-
N2O4 - Nitơ Tetraoxit - Chất Hoá Học - Từ Điển Phương Trình Hóa Học
-
Đinitơ Tetroxide - Trang [1]
-
[PDF] CHUYÊN ÐỀ : TỐC ÐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC
-
2NO2 N2O4 - Từ Điển Hóa Học
-
Tính áp Suất Riêng Của N2O4 Và O2 Sau 2 Giờ? - Hoc247
-
2NO2 (khí) ↔ N2O4 (khí). ∆H = -58 KJ. Trong đó: NO2 Là Khí Màu đỏ
-
Bài Tập ôn Thi Hóa LýCho Cân Bằng N2O4 = 2NO2 ở 300C.Giả Sử ...
-
[PDF] NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
-
[PDF] Hóa Học - Sở Giáo Dục Trà Vinh
-
(PDF) CÂN BẰNG HÓA HỌC | Lê Kỳ Anh
-
Cho Hệ Cân Bằng Trong Bình Kín 2NO2 = N2O4... - Vietjack.online