Đừng nhầm lẫn với Dionysius."Bacchus" đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Bacchus (định hướng).
Dionysus |
---|
Thần thu hoạch nho, nấu rượu, vườn cây ăn trái, thảm thực vật, khả năng sinh sản, lễ hội, sự điên rồ, nghi lễ điên rồ, xuất thần và sân khấu |
Tượng thần Dionusos theo phong cách La Mã thế kỷ thứ 2 trước Công Nguyên[1] |
Nơi ngự trị | Đỉnh Olympus |
---|
Biểu tượng | Thyrsus, cây nho, da beo, báo, hổ, cọp |
---|
Thông tin cá nhân |
---|
Cha mẹ | Zeus và Semele |
---|
Anh chị em | Ares, Athena, Apollo, Artemis, Aphrodite, Hebe, Hermes, Heracles, Helen thành Troy, Hephaestus, Perseus, Minos, Muses, Graces |
---|
Phối ngẫu | Ariadne |
---|
Con cái | Priapus, Hymen, Thaos, Staphylus, Oenopion, Comus, Phthonus |
---|
Tương ứng La Mã | Bacchus, Liber |
---|
Tương ứng Etrusca | Fufluns |
---|
Thần Dionysus hay Dionysus là vị thần Hy Lạp của rượu nho, rượu vang, rượu mạnh, đua ngựa, nhạc kịch, điệu nhảy, niềm vui và điêu trai. Dionysis còn là thần của sự hoang dã, điền nhân và tôn giáo của Hy Lạp và La Mã.
Thần Dionysus là con của nữ thần Semele (nữ thần của cây lúa và nông nghiệp) và Zeus. Dionysus còn có tên gọi khác như Zagreus, Eleuthereus, Liber (tiếng La Mã) và Bacchus (tiếng Latin).
Tiểu sử
[sửa | sửa mã nguồn] Dionysis là một vị thần lâu đời của Hy Lạp, từ thế kỉ XVI TCN là chúng ta đã nói về người này. Dionysus cũng được đề cập trong Iliad của Homer. Vị thần này là một nhân vật rất quan trọng trong thần thoại Hy Lạp.
Thần Dionysus được đề cập ở khắp nơi trên Hy Lạp: trên đồng bằng, hải dương, đồng cỏ hay còn có cả rượu nho, rượu vang, rượu mạnh. Dionysus là một vị thần có nhiều ảnh hưởng.
Tiếp nối các vị thần Hy Lạp tiền nhiệm, Dionysos cũng được tôn vinh như một vị thần quan trọng. Tại Hy Lạp, Dionysus được tôn vinh dưới nhiều hình thức khác nhau. Dionysos là vị thần của rượu vang, rượu nho, điêu trai, điếu nhạc, điệu nhảy, niềm vui, tàn bạo, điền nhân, hoang dã và tôn giáo Hy Lạp.[2][3]
Thờ cúng
[sửa | sửa mã nguồn] Thần Dionysos được tôn vinh trong cả Hy Lạp và La Mã tiền đạo. tại Hy Lạp, Dionysus được tôn vinh trong các đền thờ, trong ngày hội điền nhân, trong các festival. Tại La Mã tiền đạo, Dionysos được tôn vinh với danh xưng Liber, với các festival có tên là Liberalia và Liber Pater (Liber Pater là tên của một vị thần La Mã tiền đạo, đây là tên khác của Dionysos).
| Bài viết liên quan đến thần thoại Hy Lạp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Chủ đề Dacia |
---|
Các bộ lạc Dacia: | Aedi · Albocense · Anartes · Apuli · Artakioi · Biephi · Biessoi · Buri · Carpi · Cauci · Ciaginsi · Clariae · Costoboci · Cotini · Crobidae · Daci · Getae · Moesi · Osi · Peukini · Piephigi · Potulatense · Predasense · Rhadacense · Saldense · Scaugdae · Sense · Suci · Terizi · Teurisci · Trixae · Tyragetae · Troglodytae |
---|
Vua Dacia: | Burebista · Comosicus · Coson · Cotiso · Cothelas · Dapyx · Decebalus · Deceneus · Dicomes · Dromichaetes · Dual · Duras · Moskon · Oroles · Rhemaxos · Rholes · Rubobostes · Scorillo · Zalmodegicus · Zyraxes |
---|
Văn hóa và văn minh: | Nghệ thuật, trang sức, của cải, đồ dùng (Vòng tay) · Trang phục · Foreign Relations (Người Hy Lạp · Người Celt · La Mã · Các bộ lạc German) · Chiến tranh (Falx · Sica · Chiến tranh của người Thracia) Ngôn ngữ: | Belagines · Các từ có thể có nguồn gốc Dacia · Thực vật mang tên Dacia · Các tên của người Dacia · chữ viết Dacia · Sinaia lead plates · Người Dacia-Thracia · Tiếng Thracia · Người Thracia-Illyria |
---|
Tôn giáo: | Các vị thần Dacia(Bendis · Deceneus · Derzelas · Dionysus · Gebeleizis · Kotys · Pleistoros · Sabazios · Semele · Seirenes · Silenus · Zalmoxis) · Dacian Draco · Kogaionon |
---|
Thành thị và thành trì: | Sarmizegetusa · Argidava · Buridava · Cumidava · Piroboridava · Sucidava · Nhiều thành thị khác... · Davae · Thành trì Dacia ở dãy Orăştie · Murus dacicus |
---|
|
---|
Các cuộc chiến tranh vớiĐế chế La Mã: | Chiến tranh của Domitianus - (Trận Tapae lần thứ nhất)Những cuộc chiến tranh của Trajan - Lần thứ nhất (Trận Tapae - Trận Adamclisi) - Lần thứ hai (Trận Sarmisegetusa) |
---|
Dacia La Mã: | Dacia Traiana · Moesia · Scythia Minor · Dacia Aureliana · Diocese của Dacia · Dacia Mediterranea · Dacia Ripensis · Trajan (Cầu · Cột trụ) · Thị trấn và thành phố · Castra · Phòng tuyến (Alutanus · Moesiae · Porolissensis · Sarmatiae · Transalutanus · TRường thành Trajan · Brazda lui Novac) · Ngôn ngữ (Người Thracia-La Mã · Eastern Romance substratum) |
---|
Research on Dacia: | Books on Dacia · Dacian archaeology · Địa điểm khảo cổ học ở Romania · Dacology · Thracology · Protochronism |
---|
WikiProject • Commons • Dacian fortresses, settlements, Roman castra, limes from Romania: Google Maps • Google Earth |
Thần thoại Hy Lạp |
---|
|
Các vị thần |
---|
- Thần trên đỉnh Olympus
- Pan và các Thần nữ
|
Các anh hùng |
---|
- Heracles / Hercules (12 kỳ công)
- Achilles
- Hector (Chiến tranh thành Troia)
- Odysseus (Odyssey)
- Jason
- Argonauts (Bộ lông cừu vàng)
- Oedipus (Nhân sư)
- Orpheus (Orphism)
- Theseus (Minotaur)
- Bellerophon (Pegasus
- Chimera)
- Daedalus (Mê cung)
- Atalanta
- Hippomenes (Quả táo vàng)
- Cadmus (Thebes)
- Aeneas (Aeneis)
- Triptolemus (Bí ẩn Eleusinian)
- Pelops (Thế vận hội Olympic cổ đại)
- Pirithous (Centauromachy)
- Amphitryon (Teumessian fox)
- Narcissus (Narcissism)
- Meleager (Cuộc săn lợn rừng Calydon)
- Otrera (Chiến binh Amazon)
|
Liên quan |
---|
- Satyrs
- Nhân mã
- Rồng
- Demogorgon
- Tôn giáo Hy Lạp cổ đại
- Thời kỳ Mycenae
- Nàng Thơ (Muses)
|
|
Tôn giáo Hy Lạp cổ đại và Thần thoại Hy Lạp |
---|
|
|
- ^ Another variant, from the Spanish royal collection, is at the Museo del Prado, Madrid: illustration.
- ^ Hedreen, Guy Michael. Silens in Attic Black-figure Vase-painting: Myth and Performance. University of Michigan Press. 1992. ISBN 9780472102952. p. 1
- ^ James, Edwin Oliver. The Tree of Life: An Archaeological Study. Brill Publications. 1966. p. 234. ISBN 9789004016125