Dip - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Đồng nghĩa
      • 1.2.2 Từ liên hệ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈdɪp/

Danh từ

[sửa]

dip (số nhiều dips)

  1. Sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...).
  2. Sự đầm mình, sự tắm (ở biển). to take (have) a dip in the sea — đi tắm biển
  3. Nước chấm.
  4. Lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu).
  5. Mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...).
  6. Nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...).
  7. Cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...).
  8. Chỗ trũng, chỗ lún xuống.
  9. Độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời. magnetic dip — độ từ khuynh
  10. (Thể thao) Thế nhún ngang xà (đánh xà kép).
  11. (Hoa Kỳ Mỹ; lóng) Kẻ móc túi.

Đồng nghĩa

[sửa] nước chấm
  • sauce

Từ liên hệ

[sửa] nước chấm
  • condiment

Ngoại động từ

[sửa]

dip ngoại động từ /ˈdɪp/

  1. Nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống. to dip one's finger in water — nhúng ngón tay vào nước to dip one's pen in ink — nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực
  2. Ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng...
  3. Chấm (thức ăn).
  4. (+ up) Múc nước vào gàu; đong (gạo... vào đấu).
  5. Hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên. to dip the scale of a balance — làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay) to dip the flag — hạ cờ xuống lại kéo lên ngay

Chia động từ

[sửa] dip
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dip
Phân từ hiện tại dipping
Phân từ quá khứ dipped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dip dip hoặc dippest¹ dips hoặc dippeth¹ dip dip dip
Quá khứ dipped dipped hoặc dippedst¹ dipped dipped dipped dipped
Tương lai will/shall² dip will/shall dip hoặc wilt/shalt¹ dip will/shall dip will/shall dip will/shall dip will/shall dip
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dip dip hoặc dippest¹ dip dip dip dip
Quá khứ dipped dipped dipped dipped dipped dipped
Tương lai were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dip let’s dip dip
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

dip nội động từ /ˈdɪp/

  1. Nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...).
  2. Hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...). the sun dips below the horizon — mặt trời chìm xuống dưới chân trời the scale dips — cán cân nghiêng đi the bird dips and rises in flight — trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên
  3. (Thông tục) Mắc nợ.
  4. Nghiêng đi, dốc xuống. magnetic needle dips — kim nam châm nghiêng đi strata dip — vỉa mỏ dốc xuống
  5. (+ into) Cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra).
  6. (+ into) Xem lướt qua to dip into a book — xem lướt qua một cuốn sách
  7. (+ into) Điều tra, tìm tòi, tìm hiểu. to dip deep into the future — tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai

Thành ngữ

[sửa]
  • to dip into one's purse: Tiêu hoang.
  • to dip one's pen in gall: Viết ác, viết cay độc.

Chia động từ

[sửa] dip
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to dip
Phân từ hiện tại dipping
Phân từ quá khứ dipped
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dip dip hoặc dippest¹ dips hoặc dippeth¹ dip dip dip
Quá khứ dipped dipped hoặc dippedst¹ dipped dipped dipped dipped
Tương lai will/shall² dip will/shall dip hoặc wilt/shalt¹ dip will/shall dip will/shall dip will/shall dip will/shall dip
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại dip dip hoặc dippest¹ dip dip dip dip
Quá khứ dipped dipped dipped dipped dipped dipped
Tương lai were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip were to dip hoặc should dip
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại dip let’s dip dip
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

[sửa]
  • "dip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dip&oldid=2112289” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Thể thao
  • Tiếng Anh Mỹ
  • Từ lóng
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Từ thông tục
Thể loại ẩn:
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết

Từ khóa » Dip Into Dịch Là Gì